Viết các phương pháp điều chế khí \(H_2\), \(O_2\), \(H_2O\)
Help Me !!!!!!
Cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình hoá học và xác định loại phản ứng?
a) P + \(O_2\) →
b) CaO + \(H_2O\) →
c) \(SO_3\) + \(H_2O\) →
d) Na + \(H_2O\) →
e) \(H_2\) + CuO →
f) Fe + \(O_2\) →
g) \(H_2\) + \(Fe_2O_3\) →
h) \(K_2O\) + \(H_2O\) →
i) Ca + \(H_2O\) →
j) \(H_2\) + \(O_2\) →
k) Zn + HCl →
l) Al + HCl →
m) Fe + \(H_2SO_4\) →
n) \(P_2O_5\) + \(H_2O\) →
a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e) \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
f) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
g) \(Fe_2O_3+2H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
h) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
i) \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
j) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
k) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
l) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
m) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
n) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Phản ứng hóa hợp : a) , b) , c) , f) , h) , j) , n)
Phản ứng thế : d) , g) , i) , k) , l) , m)
Chúc bạn học tốt
a)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b)\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c)\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
d)\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e)\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)
f)\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
g)\(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)
h)\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
i)\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
j)\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
k)\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
l)\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
m)\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
n)\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Cho các chất \(H_2,O_2,Ca,Fe_3O_4,H_2O,Na_2O\). Xác định các cặp chất tác dụng với nhau. Viết phương trình phản ứng
\(2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ 4Fe_3O_4 + O_2 \xrightarrow{t^o} 6Fe_2O_3\\ Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2\\ H_2O + Na_2O \to 2NaOH\)
Cân bằng các phương trình bằng phương pháp thăng bằng e.
a) \(H_2O_2+MnO_2\rightarrow H_2O+O_2+MnO\)
b) \(NaOH\underrightarrow{\text{đpnc}}Na+H_2+O_2\)
Đáp án:
a) \(H_2O_2+MnO_2\rightarrow H_2O+O_2+MnO\)
b) \(2NaOH\underrightarrow{\text{đpnc}}2Na+H_2+O_2\)
~HT~
TL
a)\(H_2O_2+MnO_2\rightarrow H_2O+O_2+MnO\)
b)\(2NaOH|\underrightarrow{đpnc}2Na+H_2+O_2\)
HT
@@@@@@@
1. So sánh tính chất, ứng dụng, điều chế \(O_2\) và \(H_2\).
2. Thành phần của không khí. Bảo vệ không khí trong lành. Điều kiện phát sinh và biện pháp dập tắt đám cháy.
cho 8,96 lít khí hiđro \(H_2\) (ở đktc) đốt cháy hoàn toàn khí oxi \(O_2\)
a) Viết PTHH xảy ra. Tính khối lượng \(H_2O\)
b) Tính thể tích khí \(O_2\) cần dùng (ở đktc)
c) Tính khối lượng \(O_2\) phản ứng theo 2 cách
a)
\(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O
0,4-->0,2------->0,4
=> \(m_{H_2O}=0,4.18=7,2\left(g\right)\)
b) VO2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)
c)
C1: mO2 = 0,2.32 = 6,4 (g)
C2:
Theo ĐLBTKL: \(m_{O_2}=m_{H_2O}-m_{H_2}=7,2-0,4.2=6,4\left(g\right)\)
Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron.
a) \(N_2+O_2\rightarrow NO\)
b) \(C_2H_5OH+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
c) \(CH_4+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
d) \(H_2S+O_2\rightarrow H_2O+SO_2\)
e) \(NH_3+O_2\rightarrow N_2+H_2O\)
a) \(N_2+O_2\rightarrow2NO\)
\(\begin{matrix}N^0\rightarrow N^{+2}+2e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times1\\\times1\end{matrix}\)
b) \(C_2H_5OH+3O_2\rightarrow2CO_2+3H_2O\)
\(\begin{matrix}C^{-2}\rightarrow C^{+4}+6e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times1\\\times3\end{matrix}\)
c) \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
\(\begin{matrix}C^{-4}\rightarrow C^{+4}+8e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times1\\\times4\end{matrix}\)
d) \(2H_2S+3O_2\rightarrow2H_2O+2SO_2\)
\(\begin{matrix}S^{-2}\rightarrow S^{+4}+6e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times1\\\times3\end{matrix}\)
e) \(4NH_3+3O_2\rightarrow2N_2+6H_2O\)
\(\begin{matrix}N^{-3}\rightarrow N^0+3e\\O^0+2e\rightarrow O^{-2}\end{matrix}|\begin{matrix}\times2\\\times3\end{matrix}\)
a)N2+O2->2NO
b)C2H5OH+3O2->2CO2+3H2O
c)CH4+2O2->CO2+2H2O
d)H2S+3/2O2->H2O+SO2 / 2H2S+3O2->2H2O+2SO2
e)2NH3+3/2O2->N2+3H2O / 4NH3+3O2->2N2+6H2O
CHÚC BN HỌC TỐT :))))
1) cho các chất \(KMnO_4\), Zn, dung dịch HCl, CuO, Na,\(Fe_2O_3\), \(H_2O\). VIết các PTHH điều chế các chất sau: \(H_2,O_2,Cu,NaOH,FeCl_2\)
2) hoàn thành các PTHH sau:
a) \(FexOy+......\rightarrow Fe+H_2O\)
b) \(H_2O+......\rightarrow M\left(OH\right)_n+H_2\)
c) \(CuS+O_2\rightarrow........+SO_2\)
d) \(FeO+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\)
3) nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: \(P_2O_5,SiO_2,Na_2O,NaCl\)
Cân bằng PTHH sau:
k) \(KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
l) \(CH_4+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
m)\(Al+H_2SO_4\rightarrow Al\left(SO_4\right)_3+H_2\)
n)\(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3+NaCl\)
o) \(Na+H_2O\rightarrow NaOH+H_2\)
p) \(CaO+HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
q) \(P_2O_5+H_2O\rightarrow H_3PO_4\)
r)\(Zn+HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
s) \(Al+O_2\rightarrow Al_2O_3\)
t) \(Ba\left(OH\right)_2+HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
$\rm k)2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 \uparrow$
$\rm l)CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$\rm m)2Al + 3H_2SO_4 \rightarrow Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow$
$\rm n)Na_2CO_3 + CaCl_2 \rightarrow CaCO_3 \downarrow + 2NaCl$
$\rm o)2Na + 2H_2O \rightarrow 2NaOH + H_2 \uparrow$
$\rm p)CaO + 2HNO_3 \rightarrow Ca(NO_3)_2 + H_2O$
$\rm q)P_2O_5 + 3H_2O \rightarrow 2H_3PO_4$
$\rm r)Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2 \uparrow$
$\rm s)4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$\rm t)Ba(OH)_2 + 2HCl \rightarrow BaCl_2 + 2H_2O$
Khi cho 8g \(H_2\) phản ứng với 32g \(O_2\) thì hỗn hợp khí thu được sau phán ứng gồm:
A.\(H_2\), \(H_2O\) và \(O_2\)
B.\(H_2\) và \(H_2O\)
C.\(O_2\) và \(H_2O\)
D.\(H_2\) và \(O_2\)
nH2 = 8/2 = 4 mol
nO2 = 32/32 = 1 mol
PT : 2H2 + O2 -> 2H2O
Theo PT : nH2(đề)/nH2(PT) = 4/2 = 2 mol > nO2(đề)/nO2(PT) = 1/1 = 1 mol
=> H2 dư , O2 hết
Vậy sau phản ứng gồm H2 và H2O
=> Chọn B