Hợp chất khí A có tỉ khối đối với khí oxi là 0.5. Biết A tạo bởi các nguyên tố có thành phần %C = 75%, %H = 25%. Lập CTHH của A .
Bài tập:
a. Tính thành phần % của các nguyên tố K có trong KNO3. Biết K là một trong những thành phần dinh dưỡng quan trong đối với cây.
b. A là hợp chất tạo bởi X và 2O. Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375.
Xác dịnh CTHH của A.
a) \(\%K=\dfrac{39}{39+14+16\cdot3}\cdot100\%\approx38,61\%\)
b) Ta có:\(M_A=1,375\cdot32=44\) \(\Rightarrow M_X=44-16\cdot2=12\) (Cacbon)
Vậy CTHH là CO2
Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8, có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất A (Biết C = 12 , H = 1)
Có 1 chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8 , có thành phần các nguyên tố gồm 75% C , 25% H háy lập công thức hóa học của hợp chất A
giúp mình với ạ
Cho CTHH: CxHy
Mà dA/H2=8
=> MA=8.2=16 (g/mol)
\(M_C=\dfrac{16.75\%}{100\%}=12\left(g\right)\)
\(n_C=\dfrac{12}{12}=1\left(mol\right)\\ M_H=16-12=4\left(g\right)\)
\(n_H=\dfrac{4}{1}=4\left(mol\right)\)
\(=>CTHH:CH_{\text{4}}\)
Cho mik hỏi nha.
Có 3 câu:
C1: một hợp chất khí A có 82,35% N và 17,65% H. Hãy cho biết CTHH của hợp chất A biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí hidro là 8,5
C2: một hợp chất khí được tạo bởi 2 nguyên tố H và C trong đó C chiếm 75% về khối lượng, biết 4,48 lít hợp chất( ở điều kiện tiêu chuẩn) có khôid lượng là 3,2gam. Xác định CTHH của hợp chất khí trên
C3: một hợp chất khí có CTHH là M2O. Biết tỉ khối hơi của nó đối với H2 là 22. Tìm nguyên tố M
Các bạn trả lời giúp mik nha !
Cảm ơn !
câu 1
gọi CT NxHy
ta có
x: y = \(\frac{82,35}{14}:\frac{17,65}{1}\) = 1: 3
=> NH3
câu 2
gọi CT CxHy
ta có nCxHy = 4,48/22,4 = 0,2 => MCxHy = \(\frac{3,2}{0,2}\) = 16
ta có x = \(\frac{16.75\%}{12}=1\)
=> y = \(\frac{16-12}{1}\) = 4
=> CH4
câu 3
MM2O = 22.2 = 44
ta có 2M + 16 = 44 => M = 14 => Nito
=> CTHH : N2O
Hợp chất khí A có tỉ khối đối với khí õi là 0.5. Biết A tạo bởi các nguyên tố có thành phần %C = 75%, %H = 25%. Lập CTHH của A.
Viết CTHH có dạng \(C_xH_y\)
Ta có dA/O2=\(\dfrac{M_A}{M_{O2}}\)
<=> 0,5=\(\dfrac{M_A}{32}\)
=>\(M_A\)=32*0,5=16(g)
\(m_C\)=\(\dfrac{\%C\cdot M_A}{100\%}\)=\(\dfrac{75\%\cdot16}{100\%}\)=12(g)
\(n_C\)=\(\dfrac{m_C}{M_C}=\dfrac{12}{12}=1\)(mol)
->x=1
\(m_H=16-12=4\left(g\right)\)
\(n_H=\dfrac{m_H}{M_H}=\dfrac{4}{1}=4\left(mol\right)\)
->y=4
Vậy CTHH là \(CH_4\)
1.Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất P2O3 2. Hợp chất A có chứa 75%C và 25%H về khối lượng, biết tỉ khối của A so với khí hiđrô bằng 8. Xác định CTHH của chất A
1
\(MP_2O_3=110g/mol\)
\(\%P=\dfrac{31.2.100}{110}=58,2\%\)
\(\%O=100-58,2=41,8\%\)
2
\(MA=8.2=16g/mol\)
Tính theo hoá trị
=> cthh của A là CH\(_4\)
Khí A là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố C và H , trong đó C chiếm 75% về khối lượng . Biết rằng khí A có tỉ khối so với khi H2 là 8 lần . Tìm CTHH của A
\(M_A=8.M_{H_2}=8.2=16(g/mol)\)
Trong 1 mol A: \(\begin{cases} n_C=\dfrac{16.75\%}{12}=1(mol)\\ n_H=\dfrac{16.25\%}{1}=4(mol) \end{cases}\)
Vậy \(CTHH_A:CH_4\)
bài 1: hợp chất A có tỉ khối so với H2 là 22. Hãy cho biết 5,6 lít khí A ở(đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam?
bài 2: tìm công thữ hóa học của những hợp chất có thành phần nguyên tố như sau:
a) hợp chất A tạo bởi 2 nguyên tố: C và O có khối lượng mol là 44(g?mol),trong đó cacbon chiếm 27,3% về khối lượng,còn lại là % O
b) hợp chất B tạo bởi 3 nguyên tố: Na,C,O có khối lượng mol là 44(g/mol), thành phần các nguyên tố lần lượt là: 43,4% Na,11,3% C,45,3%
c) một hợp chất khí A có thành phần % theo khối lượng: 82,35% N,17,65% H. Hợp chất A có tỉ khối với H2 là 8,5. Hãy cho biết:
- CTHH của hợp chất A
- số mol nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất A.
bài1
ta có dA/H2=22 →MA=22MH2=22 \(\times\) 2 =44
nA=\(\frac{5,6}{22,4}\)=0,25
\(\Rightarrow\)mA=M\(\times\)n=11 g
MA=dA/\(H_2\)×M\(H_2\)=22×(1×2)=44g/mol
nA=VA÷22,4=5,6÷22,4=0,25mol
mA=nA×MA=0,25×44=11g
a)
MC=27,3×44÷100\(\approx\)12g/mol
% mO=100-27,3=72,7%
MO=72,7×44÷100\(\approx\)32g/mol
Công thức hóa học chung: CaxOy
Theo công thức hóa học có:
x×\(III\)=y×\(IV\)
Lập tỉ lệ: \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{IV}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)
=>x=1 và y=2
Công thức hóa học của hợp chất: CO\(_2\)
Lập CTHH các chất sau:
A) Al và O
B) Zn và Cl
C)H và S(II)
D) Fe(III) và nhóm OH
E) hợp chất khí A có thành phần trăm các nguyên tô (theo hối lượng) 5,88% H, 94,12%S.biết tỉ khối của khí A so với Hidro là 17.
F)hợp chất A có thành phần % các nguyên tố: 2,04% H, 32,65% S và còn lại là oxi.
G) hợp chất A có thành phần % các nguyên tố: 40% S còn lại là oxi. Biết khối lượng mol của A là 80g
a)\(Al_2O_3\)
b)\(ZnCl_2\)
c)\(H_2S\)
d)\(Fe\left(OH\right)_3\)
a) Al2O3
B) ZnCl2
C) H2S
D) Fe(OH)3
e) H2S
F) H2SO4
G) SO3