Hoàn thành các phương trình hóa học
a) R+O2-----> R2O3
b) R+HCl-----> RCl +H2
c)R+Cl2------->RCl3
3. Bài tập 3: Hoàn thành các phản ứng sau:
a) R + O2 R2O3
b) R + HCl RCl3 + H2
c) R + H2SO4 R2(SO4)3 + H2
d) R + Cl2 RCl3
e) R + HClRCln + H2
\(a,4R+3O_2\rightarrow2R_2O_3\\ b,2R+6HCl\rightarrow2RCl_3+3H_2\\ c,2R+3H_2SO_4\rightarrow R_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ d,2R+3Cl_2\rightarrow2RCl_3\\ e,2R+2nHCl\rightarrow2RCl_n+nH_2\)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau: a) Mg + O2 ----> MgO b) H2 + Cl2 ----> HCl c) Na + O2 ----> Na2O d) Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
\(a,2Mg+O_2-^{t^o}->2MgO\\ b,H_2+Cl_2-^{t^o}->2HCl\\ c,4Na+O_2-^{t^o}->2Na_2O\\ d,Zn+2HCl-^{t^o}->ZnCl_2+H_2\)
\(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\\ H_2+Cl_2\rightarrow2HCl\\ 4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
$a)2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO$
$b)H_2+Cl_2\xrightarrow{t^o,\text{ánh sáng}}2HCl$
$c)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O$
$d)Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\uparrow$
Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau: a, Fe + HCl -----> FeCl2 + H2 b, H2 + ....... -----> Cu + ........... c, O2 + Al -----> ........... d, CaO + H2O -----> ............ Bạn nào giải giúp mình với, mình cần gấp ạ
Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a, Fe +2 HCl -----> FeCl2 + H2
b, H2 + ......CuO. -to----> Cu + ......H2O.....
c,3 O2 + 4Al ---to--> ......2Al2O3.....
d, CaO + H2O -----> ....Ca(OH)2........
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
a) \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
Số nguyên tử K : số phân tử O2 : Số phân tử K2O = 4 : 1 : 2
b) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử HCl : số phân tử FeCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
c) \(2Al+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2AlCl_3\)
Số nguyên tử Al : số phân tử Cl2 : số phân tử AlCl3 = 2:3:2
d) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2
e) \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
Số nguyên tử Mg : số phân tử HCl : số phân tử MgCl2 : số phân tử H2
= 1:2:1:1
f) \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
Số nguyên tử Fe : số phân tử Cl2 : số phân tử FeCl3 = 2:3:2
\(a,4K+O_2\xrightarrow{t^o}2K_2O\\ b,Fe+2HCl\to FeCl_2+H_2\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ e,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ f,2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_2\)
Cho các phản ứng sau:
1. 2KClO3 → t o 2KCl + 3O2
2. NaCl(r) + H2SO4(đ) → t o NaHSO4 + HCl
3. 4NO2 + 2H2O + O2 → 4HNO3
4. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
5. H2 + Cl2 → t o 2HCl
Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phòng thí nghiệm là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Đáp án : A
Các phản ứng thỏa mãn : 1 ; 2 ; 4
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a) Cl2 + H2O → HCl + HClO
b) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) HCl + KClO3 → KCl + Cl2 + H2O
e) NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
f) CaOCl3 → CaCl2 + O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau a) Cl2, HCl ,O2 b)CO2 ,CL2,CO ,H2 c)Co2, So2, O2, NH3
a) Dùng quỳ tím ẩm
- Hóa đỏ: HCl
- Hóa đỏ rồi mất màu: Clo
- Không đổi màu: Oxi
b) Dùng quỳ tím
- Hóa đỏ: CO2
- Hóa đỏ rồi mất màu: Clo
- Không hiện tượng: CO
c)
- Dùng quỳ tím ẩm
+) Hóa xanh: NH3
+) Không đổi màu: Oxi
+) Hóa đỏ: CO2 và SO2
- Sục 2 khí còn lại qua dd Brom
+) Dung dịch Brom nhạt màu: SO2
PTHH: \(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
+) Không hiện tượng: CO2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a, KNO3 ---> KNO2 + O2
b, Al + Cl2 ---> AlCl3
c, Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
d, KClO3 ---> KCl + O2
e, Fe + Cl2 ---> FeCl3
f, Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
g, C + MgO ---> Mg + CO2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a, 2KNO3 -to--> 2KNO2 + O2 ( Phản ứng phân hủy )
b, 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3 ( Phản ứng hóa hợp )
c, Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2 ( Phản ứng thế )
d, 2KClO3 -to--> 2KCl + 3O2 ( Phản ứng phân hủy )
e, 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3 ( Phản ứng hóa hợp )
f, 2Fe(OH)3 --to-> Fe2O3 + 3H2O ( Phản ứng phân hủy )
g, C + 2MgO ---> 2Mg + CO2 ( Phản ứng thế )
Bài 1: Viết các phương trình hóa học và ghi đầy đủ các điều kiện( nếu có):
a. CH4 + Br2 --->
b. CH4 + Cl2 ---> C2H4 + Br2 --->
c. C2H4 + H2 🡪 CH4 + O2 🡪
d. C2H4 + HCl ---> C2H4 + H2O 🡪
e. C2H4 + O2 --->
\(CH_4 + Br_2 \xrightarrow{as} CH_3Br + HBr\\ CH_4 + Cl_2 \xrightarrow{as} CH_3Cl + HCl\\ C_2H_4 + Br_2 \to C_2H_4Br_2\\ C_2H_4 + H_2 \xrightarrow{t^o,Ni} C_2H_6\\ CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ C_2H_4 + HCl \to C_2H_5Cl\\ C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{H_2SO_4,t^o} C_2H_5OH\\ C_2H_4 + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 2H_2O\)
a, $CH_4+Br_2\rightarrow CH_3Br+HBr$ (đk: ánh sáng, 1:1)
b, $CH_4+Cl_2\rightarrow CH_3Br+HCl$ (đk: ánh sáng, 1:1)
$C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2$
c, $C_2H_4+H_2\rightarrow C_2H_6$ (đk: nhiệt độ, Ni)
$CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O$
d, $C_2H_4+HCl\rightarrow C_2H_5Cl$
$C_2H_4+H_2O\rightarrow C_2H_5OH$
e, $C_2H_4+3O_2\rightarrow 2CO_2+2H_2O$