\(a,4R+3O_2\rightarrow2R_2O_3\\ b,2R+6HCl\rightarrow2RCl_3+3H_2\\ c,2R+3H_2SO_4\rightarrow R_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ d,2R+3Cl_2\rightarrow2RCl_3\\ e,2R+2nHCl\rightarrow2RCl_n+nH_2\)
\(a,4R+3O_2\rightarrow2R_2O_3\\ b,2R+6HCl\rightarrow2RCl_3+3H_2\\ c,2R+3H_2SO_4\rightarrow R_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ d,2R+3Cl_2\rightarrow2RCl_3\\ e,2R+2nHCl\rightarrow2RCl_n+nH_2\)
. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaOH
b) C2H4 + O2 CO2 + H2O
c) Fe + Cl2 FeCl3
h) FexOy + HCl → FeCl2y/x + H2O
i) FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)2y/x + H2O
e cần gấp 4 bài này ạ help e vs :((
1. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - > AlCl3 + H2
b) Fe(OH )3 + H 2 SO4 - >Fe2 ( SO4 )3 + H 2O
to
c) Al + Cl2 - > AlCl3
d) Na + H 2O - > NaOH + H2
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:
a) Fe(OH ) 2 + ...HCl - >FeCl2 + 2......
to
b) Fe2 O3 + ...CO - > 2 Fe + 3......
to
c) ...Mg + ...... - >...MgO
d) Al + ... AgNO3 - > Al ( NO3 )3 + 3......
3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + CuCl2 - >AlCl3 + Cu
b) KOH + FeCl3 - > KCl + Fe(OH )3
to
c) Fe + O2 - > Fe3O4
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng.
4. Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Al + ZnSO4 - > Al x ( SO4 )y + Zn
a) Xác định các chỉ số x, y (biết rằng x ≠ y)
b) Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của cặp chất tham gia phản ứng và cặp chất sản phẩm.
Hoàn thành các dãy phản ứng hoa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng( nếu có) 1,KMnO4->O2->CuO->H2O->KOH
2, KCLO3->O2->Fe3O4->H2O->NaOH
3, ZnO->Zn->H2->H2O->NaOH->NaCL2
4, Fe2O3->Fe->H2->H2O->Ca(OH)2->CaCL2
5, PbO->Pb->H2->H2O->Ba(OH)2->BaCL2
Thực hiện các chuỗi phản ứng sau
a) Cl2----> HCl---->H2----> H2O--->H2SO3---->MgSO3
b) KClO3--->O2--->H2O--->H2---->Fe--->FeCl2
Cần gấp ạ
CHỌN CHẤT THÍCH HỢP ĐẶT VÀO CHỖ CÓ DẤU? RỒI CÂN BẰNG CÁC PTHH Sau : a) KOH + ? → K2SO4+Al(OH)
b) BaCl2+Fe2(SO4)3→?+FeCl3
c)Mg+Al2(SO4)3→Al+?
d) ?+?→FeCl3
e) ?+ HCl → AlCl3 + H2
f) Na3PO4+ Ca(OH)2→?+NaOH
g) A + ? → AxOy
h) ?+NaOH+H2O→NaAlO2+?
i) M ( hóa trị x ) + H2SO4→? + H2
k) FexOy+ H2SO4→?+H2O
GIÚP MIK VS
Bài 1: Đốt 5,6 lít khí metan theo phương trình: CH4 + 2O2\(\underrightarrow{t^o}\) 2CO2 + 2H2O. Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng, (Biết O2 chiếm 20% thể tích không khí).
Bài 2: Nung 280 tấn loại đá vôi chứa 89,29% (Canxi cacbonat) theo sơ đồ phản ứng: CaCO3\(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2. Thu được 140 tấn CaO và x tấn CO2 thoát ra. Tính x.
Bài 3: Đốt cháy 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy trong khí Oxi. Tính thể tích khí Oxi (đktc) cần đốt cháy.
Bài 4: Kim loại M có hóa trị I. Cho 5,85g kim loại này tác dụng hết với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). M có nguyên tử khối là bao nhiêu?. Sơ đồ phản ứng: M + H2O -> MOH + H2
Bài 5: Cho 1,4g kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,56 lít H2 ở (đktc). Hỏi đó là kim loại nào? Sơ đồ phản ứng: M + HCl -> MCl2 + H2 Bài 11: Cho 1,56 gam kim loại R chưa biết hóa trị tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,376 lít H2 (đktc). Xác định kim loại R. Sơ đồ phản ứng: R + HCl -> RCln + H2
Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong các phương trình hóa học sau:
a) ? CaO + ? HCl → CaCl2 + ?
b) ?Al + ? → 2Al2O3
c) FeO + CO → ? + CO2
d) ?Al + ?H2SO4 →Al2(SO4)3 + ?H2 e) BaCl2 + ?AgNO3 →Ba(NO3)2 + ?
Hoàn thành các PTHH sau:
a) M + HNO3 → M(NO3)n + NO + H2O
b) M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 + H2O
c) M + HNO3 → M(NO3)3 + N2O + H2O
d) M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O
e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O