Phân tích đa thức thành nhân tử:
x2 - 4xy - x + 3y2 + 3y
Phân tích đa thức thành nhân tử
x3+y3+3y2+3y+1
\(x^3+y^3+3y^2+3y+1\\ =x^3+\left(y+1\right)^3\\ =\left(x+y+1\right)\left[x^2-x\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\right]\\ =\left(x+y+1\right)\left(x^2-xy-x+y^2+2y+1\right)\\ =\left(x+y+1\right)\left(x^2+y^2+2y+1-xy-x\right)\)
=(x^3+3y+3y^2+y^3)+1
=(x+y)^3+1
=(x+y+1).[(x+y)^2+(x+y)+1]
phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x(2x - 3y) - 8y(3y - 2x) b) 4x2 - 4xy + y2 - 9z2 c) x2y + yz + xy2 + xz d) (1 - x2)x2 - 16x2 - 16
Bạn thử xem lại đề câu d nhé.
a) Ta có: \(4x\left(2x-3y\right)-8y\left(3y-2x\right)\)
\(=4x\left(2x-3y\right)+8y\left(2x-3y\right)\)
\(=4\left(2x-3y\right)\left(x+2y\right)\)
b) Ta có: \(4x^2-4xy+y^2-9z^2\)
\(=\left(2x+y\right)^2-\left(3z\right)^2\)
\(=\left(2x+y+3z\right)\left(2x+y-3z\right)\)
c) Ta có: \(x^2y+yz+xy^2+xz\)
\(=xy\left(x+y\right)+z\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(xy+z\right)\)
Phân tích đa thức 4 x 2 − 9 y 2 thành nhân tử ta có kết quả:
(A) 2 x - 3 y 2
(B) (2x − 4,5y)(2x + 4,5y)
(C) (4x − 9y)(4x + 9y)
(D) (2x − 3y)(2x + 3y)
Hãy chọn kết quả đúng.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) A= \(x^3\)y - 12xy - x2y
b)B= 4x2 - 3y2 - 4xy - 2x + 3y
c)C= (x+1)(x+2)(x+3)(x+4) - 120
d)D= x5 - x4 + x2 - 1
a: \(A=x^3y-12xy-x^2y\)
\(=xy\cdot x^2-xy\cdot12-xy\cdot x\)
\(=xy\left(x^2-x-12\right)\)
\(=xy\left(x^2-4x+3x-12\right)\)
\(=xy\left[x\left(x-4\right)+3\left(x-4\right)\right]\)
\(=xy\left(x-4\right)\left(x+3\right)\)
c: \(C=\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-120\)
=(x+1)(x+4)(x+2)(x+3)-120
\(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)-120\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2+10\left(x^2+5x\right)+24-120\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2+10\left(x^2+5x\right)-96\)
\(=\left(x^2+5x+16\right)\left(x^2+5x-6\right)\)
\(=\left(x^2+5x+16\right)\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
d: \(D=x^5-x^4+x^2-1\)
\(=\left(x^5-x^4\right)+\left(x^2-1\right)\)
\(=x^4\left(x-1\right)+\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^4+x+1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách nhóm hạng tử
1) x2 - y2 - 2x - 2y
2) 3x2 - 3y2 - 2(x - y)2
1) \(x^2-y^2-2x-2y\)
\(=\left(x^2-y^2\right)-\left(2x+2y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)-2\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-2\right)\)
2) \(3x^2-3y^2-2\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x^2-y^2\right)-2\left(x-y\right)^2\)
\(=3\left(x-y\right)\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(x-y\right)\left[3\left(x+y\right)-2\left(x-y\right)\right]\)
\(=\left(x-y\right)\left(3x+3y-2x+2y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+5y\right)\)
1) x² - y² - 2x - 2y
= (x² - y²) - (2x + 2y)
= (x - y)(x + y) - 2(x + y)
= (x + y)(x - y - 2)
2) 3x² - 3y² - 2(x - y)²
= (3x² - 3y²) - 2(x - y)²
= 3(x² - y²) - 2(x - y)²
= 3(x - y)(x + y) - 2(x - y)²
= (x - y)[3(x + y) - 2(x - y)]
= (x - y)(3x + 3y - 2x + 2y)
= (x - y)(x + 5y)
`x^2-y^2 -2x-2y`
`= (x^2-y^2) -(2x+2y)`
`=(x-y)(x+y) -2(x+y)`
`= (x+y) (x-y-2)`
__
`3x^2 -3y^2 -2(x-y)^2`
`= 3(x^2 -y^2) - 2(x-y)^2`
`=3(x-y)(x+y) -2(x-y)^2`
`= (x-y) (3x+3y -2x+2y)`
`=(x-y)( x+5y)`
Câu 2. Phân tích các đa thức thành nhân tử a) x(x+y)-3x-3y. b) x³ -2x²+x+ 4xy²
a: =(x+y)(x-3)
b: =x(x^2-2x+1+4y^2)
\(4xy-20x^3y^2+16x^2y^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
\(=4xy\left(1-5x^2y+4xy\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
-x2-4xy-4y2
= \(-\left(x^2+4xy+4y^2\right)\)
= \(-\left(x+2y\right)^2\)
Câu 56:Đa thức x(x – 7) + (7 – x)2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x - 7)(2x + 7) B. (x - 7)(2x - 7) C. 7(x - 7) D. (x - 7)(x + 7)
Câu 57:Phân tích đa thức x2 – 16 – 4xy + 4y2 thành nhân tử ta được:
A. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) B. (x – 2y + 4)(x – 2y – 4)
C. (x – 2y + 4)(x + 2y + 4) D. Không phân tích được
Câu 58:Đa thức (x – 4)2 + (x – 4) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 4)(x – 4) B. (x – 4)(x – 3) C. (x + 4)(x + 3) D. (x – 4)(x – 5)