Cho các số thực x,y với y \(\ge\) 2 . Tìm min của biểu thức : \(M=x^2+\dfrac{1}{y}-6x+y+2015\)
Cho các số thực \(x^2+y^2=1\)
Tìm Max, Min của biểu thức \(P=\dfrac{4x^2+2xy-1}{2xy-2y^2+3}\)
\(P=\dfrac{4x^2+2xy-\left(x^2+y^2\right)}{2xy-2y^2+3\left(x^2+y^2\right)}=\dfrac{3x^2+2xy-y^2}{3x^2+2xy+y^2}\)
Biểu thức này không tồn tại max mà chỉ tồn tại min
\(P=\dfrac{-2\left(3x^2+2xy+y^2\right)+9x^2+6xy+y^2}{3x^2+2xy+y^2}=-2+\dfrac{\left(3x+y\right)^2}{2x^2+\left(x+y\right)^2}\ge-2\)
Áp dụng BĐT: \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\ge\dfrac{4}{a+b}\) ( với a, b dương), tìm GTNN của biểu thức: \(M=\dfrac{2}{xy}+\dfrac{3}{x^2+y^2}\) với x, y là 2 số dương và x+y=1
\(M=3\left(\dfrac{1}{2xy}+\dfrac{1}{x^2+y^2}\right)+\dfrac{1}{2xy}\ge\dfrac{12}{2xy+x^2+y^2}+\dfrac{2}{\left(x+y\right)^2}=\dfrac{14}{\left(x+y\right)^2}=14\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\dfrac{1}{2}\)
Áp dụng bđt đã cho ta có \(M=4\left(\dfrac{1}{2xy}+\dfrac{1}{x^2+y^2}\right)-\dfrac{1}{x^2+y^2}\ge\dfrac{16}{2xy+x^2+y^2}-\dfrac{2}{\left(x+y\right)^2}=\dfrac{16}{\left(x+y\right)^2}-\dfrac{2}{\left(x+y\right)^2}=14\).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi \(x=y=\dfrac{1}{2}\)
1) cho hai số thực dương x,y thỏa nãm x+y =1 tìm min của S= \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{4}{y}\)
2) cho hai số thực x,y thỏa mãn \(x^2+y^2-3\left(x+y\right)=-4\) tập giá trị của biểu thức S= x+y bằng bao nhiêu
1/
\(S=\dfrac{1}{x}+\dfrac{2^2}{y}\ge\dfrac{\left(1+2\right)^2}{x+y}=\dfrac{9}{1}=9\)
\(\Rightarrow S_{min}=9\) khi \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}=\dfrac{2}{y}\\x+y=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{3}\\y=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
2/
Áp dụng BĐT: \(2\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x+y\right)^2\Rightarrow x^2+y^2\ge\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}\)
\(\Rightarrow\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}-3\left(x+y\right)\le x^2+y^2-3\left(x+y\right)=-4\)
\(\Rightarrow\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2}-3\left(x+y\right)+4\le0\Leftrightarrow\left(x+y\right)^2-6\left(x+y\right)+8\le0\)
Đặt \(x+y=a\Rightarrow a^2-6a+8\le0\Rightarrow2\le a\le4\)
\(\Rightarrow2\le x+y\le4\)
\(\Rightarrow S\in\left[2;4\right]\)
Với x, y là số thực dương. Tìm min của biểu thức:
\(Q=\left(3+\dfrac{1}{x}\right)\left(3+\dfrac{1}{y}\right)\left(2+x+y\right)\)
Với x, y là số thực dương. Tìm min của biểu thức:
\(Q=\left(3+\dfrac{1}{x}\right)\left(3+\dfrac{1}{y}\right)\left(2+x+y\right)\)
Cho các số thực dương x,y > 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \(\dfrac{x^2}{y-1}+\dfrac{y^2}{x-1}\)
Áp dụng BĐT AM-GM:
\(P=\dfrac{x^2}{y-1}+\dfrac{y^2}{x-1}\)
\(=\dfrac{x^2}{y-1}+4\left(y-1\right)+\dfrac{y^2}{x-1}+4\left(x-1\right)-4\left(x+y\right)+8\)
\(\ge2\sqrt{\dfrac{x^2}{y-1}.4\left(y-1\right)}+2\sqrt{\dfrac{y^2}{x-1}.4\left(x-1\right)}-4\left(x+y\right)+8\)
\(\ge4\left(x+y\right)-4\left(x+y\right)+8=8\)
\(\Rightarrow P_{min}=8\Leftrightarrow x=y=2\)
\(\dfrac{x^2}{y-1}+4\left(y-1\right)\ge4x\) ; \(\dfrac{y^2}{x-1}+4\left(x-1\right)\ge4y\)
Cộng vế:
\(P+4\left(x+y\right)-8\ge4\left(x+y\right)\Rightarrow P\ge8\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=2\)
Tìm Min của:
\(A=\dfrac{1}{x^2+y^2+1}+\dfrac{3}{2xy}\) với x: y là các số thực dương.
Thiếu đề nhé. Giả thiết đang còn có là x+y bé thua hoặc bằng 1
cho các số thực dương x,y thỏa mãn \(xy\ge x+y^2\)
Tìm min của F=x+3y
Mn giúp em với ạ
1) cho các số thực dương a,b thỏa mãn \(3a+b\le1\). Tìm Min của \(P=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\sqrt{ab}}\)
2) Với hai số thực a,b không âm thỏa mãn \(a^2+b^2=4\). Tìm Max \(M=\dfrac{ab}{a+b+2}\)
3) Cho x,y khác 0 thỏa mãn \(\left(x+y\right)xy=x^2+y^2-xy\). Tìm Max \(A=\dfrac{1}{x^3}+\dfrac{1}{y^3}\)
1) Áp dụng bất đẳng thức AM - GM và bất đẳng thức Schwarz:
\(P=\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\sqrt{ab}}\ge\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\dfrac{a+b}{2}}\ge\dfrac{4}{a+\dfrac{a+b}{2}}=\dfrac{8}{3a+b}\ge8\).
Đẳng thức xảy ra khi a = b = \(\dfrac{1}{4}\).
2.
\(4=a^2+b^2\ge\dfrac{1}{2}\left(a+b\right)^2\Rightarrow a+b\le2\sqrt{2}\)
Đồng thời \(\left(a+b\right)^2\ge a^2+b^2\Rightarrow a+b\ge2\)
\(M\le\dfrac{\left(a+b\right)^2}{4\left(a+b+2\right)}=\dfrac{x^2}{4\left(x+2\right)}\) (với \(x=a+b\Rightarrow2\le x\le2\sqrt{2}\) )
\(M\le\dfrac{x^2}{4\left(x+2\right)}-\sqrt{2}+1+\sqrt{2}-1\)
\(M\le\dfrac{\left(2\sqrt{2}-x\right)\left(x+4-2\sqrt{2}\right)}{4\left(x+2\right)}+\sqrt{2}-1\le\sqrt{2}-1\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=2\sqrt{2}\) hay \(a=b=\sqrt{2}\)
3. Chia 2 vế giả thiết cho \(x^2y^2\)
\(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}-\dfrac{1}{xy}\ge\dfrac{1}{4}\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2\)
\(\Rightarrow0\le\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\le4\)
\(A=\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)\left(\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}-\dfrac{1}{xy}\right)=\left(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}\right)^2\le16\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=\dfrac{1}{2}\)