Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Kookie Kookie
Xem chi tiết
Phạm Hoàng Hải Anh
28 tháng 8 2019 lúc 20:33

Ta có : I3=\(\frac{U_3}{R_3}=\frac{7,5}{5}=1,5\left(A\right)\)

Vì R1 nt R2 nt R3 nên :

\(\Rightarrow I_1=I_2=I_3=I_c=1,5A\)

Khi đó :

\(\Rightarrow U_1=I_1.R_1=1,5.4=6V\)

\(\Rightarrow U_2=I_2.R_2=1,5.3=4,5V\)

Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là :

U=U1+U2+U3=7,5+6+4,5=18(V)

Lê Đinh Giáp
28 tháng 8 2019 lúc 23:24
https://i.imgur.com/WVQYT2c.jpg
Diệu Huyền
28 tháng 8 2019 lúc 20:30

Một đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp R1 = 4Ω; R2 = 3Ω; R3 = 5Ω,Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 7.5V,Tìm hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở R1; R2 và ở hai đầu đoạn mạch,Vật lý Lớp 9,bài tập Vật lý Lớp 9,giải bài tập Vật lý Lớp 9,Vật lý,Lớp 9

@Mon@
Xem chi tiết
Nguyễn Phương Tuệ Linh
Xem chi tiết
Trà My
30 tháng 3 2017 lúc 21:04

Bài 1

2. C

1. B

3. B

4. B

Mk nghĩ z thui nhưg mà ko sai chút nào đâu bn àk

Tích cho mk nhé !!!♥♥♥

Trà My
30 tháng 3 2017 lúc 21:06

Mk nhầm. Câu 1 là D nha

Shirayuki
30 tháng 3 2017 lúc 21:34

1.1.D

2.C

3.A

4.B

5.A

1.The oranges are ten each pence.

2.Let him to do it him self.

3.The weather here often changes quickly. It's difficult to forecast.

4. How are we going to travel there? Let's call a taxi.

Huyền Anh Kute
Xem chi tiết
Phương An
10 tháng 12 2016 lúc 20:49

1.A. doctor B. sport C. door D four

2.A. orange B. bottle C. board D. borow

3.A.saw B. caught C. fall d. wash

4.A.forty B. bottom c. yacht D. wallet

5.A. abroad B. your C. floor D. because

Nguyễn Đinh Huyền Mai
13 tháng 12 2016 lúc 15:19

1-a

2-a

3-c

4-c

5-a

Lucy Heartfilia
22 tháng 12 2016 lúc 21:07

1.A. doctor B. sport C. door D four

2.A. orange B. bottle C. board D. borow

3.A.saw B. caught C. fall d. wash

4.A.forty B. bottom c. yacht D. wallet

5.A. abroad B. your C. floor D. because

Lê Khánh Dung
Xem chi tiết
Đức Minh
20 tháng 11 2016 lúc 21:10

1: A: rice B: time C: nine D: river

2: A: Face B: class C: game D: lake

3: A: country B: shower C: house D: flower

4: A: love B:Brother C:overseas D: lunch

5: A:hotel B: those C: hospital D: home

Ex2:

1: A: fish B: life C: like D: night

2: A: apple B: cabbage C: take D: matter
3: A:thirsty B: white C: girl D: third

4: A:door B: four C: floor D: foot

5: A: noodle B :food C: tooth D: would

thanh
20 tháng 11 2016 lúc 21:16

1 D

2 B

3 A

4 B D

5 C

1 A

2 c

3b

4a

5d

thanh
20 tháng 11 2016 lúc 22:09

4 d

G.Dr
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
20 tháng 11 2018 lúc 22:21

1. Luggage
2. Souvenir
3. platform
4,journey
5,habour
6, destination
7, vehicle
8, flight
9, crash
10, accommadation
11, aboard

Nguyễn Thị Ngọc Thơ
20 tháng 11 2018 lúc 22:24

12. break

Đức Minh
21 tháng 11 2018 lúc 11:04

P/s: 5/ HARBOUR

Dương Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Văn Tuấn Anh
25 tháng 8 2019 lúc 22:03

1.A

2.D

3.D

4.D

5.B

Thu Ngân
25 tháng 8 2019 lúc 22:10

1)B

2)D

3)D

4)D

5)B

Nguyễn Văn Tuấn Anh
25 tháng 8 2019 lúc 22:16

sr nha ! câu 1 mk sai nha 

1.B

Em là fan SNSD
Xem chi tiết
Trần Hải Yến
8 tháng 11 2016 lúc 9:12

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat

Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

Trả lời :

1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures

6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C

 

Nguyễn Thị Huyền
8 tháng 11 2016 lúc 13:04

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Missing Girl
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt
18 tháng 5 2018 lúc 5:34

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. good B. food C. poor D. noodle
2. A. talk B. call C. stall D. had
3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected
4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed
5. A. bought B. though C. cough D. taught

Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong ngoặc.

Mike: Hi, Dad.
Father: Hello, Mike. How are you?
Mike: I'm fine, thanks. We're in France now.
Father: Did You (1. have) __have_ a good time in Paris?
Mike: Yes, we did.
Father: We (2. get) got___ your postcard last week. How long were you there?
Mike: We (3. be) _were__ there for about two weeks.
Father: What did you visit?
Mike: Oh, we (4. visit) _visited__ lots of places.
Father: Did you find good places to stay?
Mike: Yes, we (5. not, have) _didn't have__ any problems. But I (6. lose) _lost__ my wallet.
Father: Oh no! How that (7. happen) _happened__?
Mike: I (8. leave) _left__ it on the beach. We (9. go back) _went back__ to look for it, but we (10. not find) ___ it. But it was OK. There wasn't much in it.
Father: Be more careful next time!

Câu 3: Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. The watches in this shop are very _expensive__. (CHEAP)
2. Could I have some more _cold__ waterr, please? (HOT)
3. The ice is very __thin_ in some places. (THICK)
4. The weather is __bad/awful_ today. (PLEASANT)
5. He _disappeared__, which made everybody surprised. (APPEARED)

Hoaa
18 tháng 5 2018 lúc 6:04

Câu 1

1.A.good

2.D.had

3.A.helped

4.D.ironed

5.B.though

Vũ Như Quỳnh
18 tháng 5 2018 lúc 6:54

Câu 1: Tìm từ có cách phát âm khác ở phần in đậm trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

1. A. good B. food C. poor D. noodle ( ko chọn được)
2. A. talk B. call C. stall D. had
3. A. helped B. rented C. wanted D. neglected
4. A. dirt B. skirt C. first D. ironed
5. A. bought B. though C. cough D. taught

Câu 2: Hoàn thành các câu sau, sử dụng thì quá khứ của các động từ trong ngoặc.

Mike: Hi, Dad.
Father: Hello, Mike. How are you?
Mike: I'm fine, thanks. We're in France now.
Father: Did You (1. have) have a good time in Paris?
Mike: Yes, we did.
Father: We (2. get) got your postcard last week. How long were you there?
Mike: We (3. be) were there for about two weeks.
Father: What did you visit?
Mike: Oh, we (4. visit) visited lots of places.
Father: Did you find good places to stay?
Mike: Yes, we (5. not, have) didn't have any problems. But I (6. lose)lost my wallet.
Father: Oh no! How that (7. happen) happened?
Mike: I (8. leave) leaved it on the beach. We (9. go back) went back to look for it, but we (10. not find) didn't find it. But it was OK. There wasn't much in it.
Father: Be more careful next time!

Câu 3: Hãy tìm từ trái nghĩa với những từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. The watches in this shop are very expensive. (CHEAP)
2. Could I have some more cold waterr, please? (HOT)
3. The ice is very thin in some places. (THICK)
4. The weather is bad today. (PLEASANT)
5. He dissapeared, which made everybody surprised. (APPEARED)

Tick hộ nhahihiHỌC TỐT