Những câu hỏi liên quan
Lê Thị Bảo Khánh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 5 2021 lúc 9:54

Chọn D nhé

Bình luận (1)
Quang Nhân
30 tháng 5 2021 lúc 9:55

A. Horse.     B. Sister.     C. Practice.     D. House.

 
Bình luận (0)
弃佛入魔
30 tháng 5 2021 lúc 9:55

C

Bình luận (0)
Quang Minh
Xem chi tiết
Hàng Tô Kiều Trang
30 tháng 4 2023 lúc 7:46

chọn A

Bình luận (0)
✰๖ۣۜMĭηηĭε_үм✰
Xem chi tiết
htfziang
30 tháng 8 2021 lúc 8:54

chắc A

Bình luận (0)
kiên nguyễn văn
Xem chi tiết
_silverlining
26 tháng 5 2022 lúc 8:58

a

Bình luận (1)
LunarEclipse
26 tháng 5 2022 lúc 8:58

A

Bình luận (2)
thu thu
26 tháng 5 2022 lúc 8:58

a

Bình luận (2)
Xem chi tiết
Khinh Yên
20 tháng 8 2021 lúc 22:00

1/ A. study B. surf C. up D. bus

2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing

3/ A. come B. once C. bicycle D. centre

Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. library B. Internet C. cinema D. information

5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết

Bình luận (0)
Lường Vũ Nhật Anh
17 tháng 4 2022 lúc 8:43

uvg kcgk

Bình luận (0)
Vinh
Xem chi tiết
Vinh
11 tháng 6 2021 lúc 8:17

Mik nhầm từ gạch chân là s nha các bn

Bình luận (0)
Kirito
11 tháng 6 2021 lúc 8:18

Chọn từ khác âm a.students. b.teachers. c.pencils. d.rulers 

Bình luận (0)
minh nguyet
11 tháng 6 2021 lúc 8:18

A. students

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
tamanh nguyen
22 tháng 8 2021 lúc 16:38

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean)______are cleaning_______ the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _______ smoke______ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____ to prepre________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _______went______ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __ is going to rain___________.

Question 10. They (not finish) _____haven't finished_______ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____will go________ for a picnic.

Question 12. This house (build) ____was built_________ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ____his____ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ____ since____ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ___because_____ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ____fluently____. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important __celebration_____ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man _____who___ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ___in_____ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ___unless_____ I am busy. (unless / if)

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
22 tháng 8 2021 lúc 17:04

PHẦN A: NGỮ ÂM 

I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.

Question 1.     A. house                B. horse                 C. hour                        D. hot

Question 2.     A. finished            B. opened              C. looked                        D. stopped

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.

Question 3.     A. again                B. teacher              C. happen                        D. table

Question 4.     A. lazy                  B. begin                C. boring                        D. student

PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 5. The children (clean)  are cleaning the windows at the moment.

Question 6. He used to (smoke) _____ smoke________ 10 cigarettes a day.

Question 7. Our teacher asked us (prepare) __  to prepare___________ our lessons carefully.

Question 8. I (go) _______ went______ to the restaurant with my brother yesterday.

Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __  is going to rain___________.

Question 10. They (not finish) _____ haven't finished________ their homework yet.

Question 11. If the weather is fine, we (go) _____ will go________ for a picnic.

Question 12. This house (build) ______  was built_______ over 100 years ago.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)

Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)

Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)

Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)

Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)

Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)

Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)

Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)

Bình luận (0)
quốc hùng
Xem chi tiết
Lê Phương Mai
16 tháng 1 2022 lúc 19:21

1, B

2, C

3, C

4, C

5, A

Bình luận (0)