Trình bày cấu tạo rễ,thân ,lá ,hoa,quả,hạt.
.Phân loại hoa quả.
nêu cấu tạo và chức nang của rễ thân lá hoa quả hạt
cấu tạo của rễ:gồm 4 miền:
-Miền trưởng thành :gồm nhiều mạch dẫn.Có chức năng dẫn truyền nước và muối khoáng
-Miền hút:có lông hút .Có chức năng hút nước và muối khoáng
-Miền sinh trưởng:gồm các tế bào có kkr năng phân chia. Có chức năng phân chia tế bào làm cho rễ dài ra
-miền cóp rễ:gồm các tế bào dài:Có chức năng che chở cho đầu rễ
cấu tạo bên ngoài của thân : gồm 4 bộ phận:
-Thân chính: mang cành, lá
-Cành
-Chồi ngọn:giúp thân , cành dài ra. Thường gặp ở đầu cành,đầu thân chính
-Chồi nách:phát triển thành cành.Thường gặp ở dọc thân, dọc cành
cấu tạo của lá:gồm 3 phần :
-biểu bì: gồm các tế bào trong suốt ,vách dày giúp vừa bảo vệ , giúp lục lạp nhận được ánh sáng . Biểu bì mặt dưới của lá có nhiều lỗ khí giúp lá trao đổi và thoát hơi nước .
-Thịt lá:gồm mô giậu, mô xốp. Mô giậu :gồm 1 lớp tế bào vách mỏng, dài, xếp sát nhau,có nhiều lục lạp. Mô xốp :gồm nhiều lớp tế bào vách mỏng, hình gần tròn , giữa các tế bào có nhiều khoang chưa khí
-Gân lá:gồm các bó mạch: mạch rây, mạch gỗ . Cs chức năng vận chuyển chất hữu cơ và muối khoáng
Cấu tạo của hoa:gồm;
-cuống hoa:mang và nâng đỡ hoa
-Đài hoa, tràng hoa:bảo vệ nhị và nhụy
-đế hoa:tạo giá đỡ cho bao hoa
-Nhị;có nhiều bụi phấn mang tế bào sinh dục đực
-Nhụy;có bầu nhụy chứa noãn, mang tế bào sinh dục cái
cấu tạo của quả;
-gồm 2 nhóm chính : quả thịt và quả khô. Quả khô là quả khi chín vỏ khô, cứng vỏ mỏng. quả thịt là quả khi chín thì mềm, vỏ dày, nhiều thịt quả.
cấu tạo của hạt: hạt gồm:
-vỏ: bao bọc và bảo vệ hạt
-phôi: gồm : rễ mầm , thân mầm, lá mầm, chồi mầm.Lámầm chưa chất dự trữ
- phôi nhũ (hạt 1 lá mầm) chưá chất dư trữ
h.vn bạn vào đây chọn môn Sinh Học mà hỏi nhé, trong đây k có môn Sinh
Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng chính của rễ,thân,lá,hoa,quả,hạt và thực vật có hoa
- Rễ : Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây
- Thân :vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các bộ phận khác của cây
- Lá : Thu nhận ánh sáng để chế taqọ chất hữu cơ cho cây. Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước
- Hoa : Thực hiện thụ phấn, thụ tinh, kết hạt tạo quả
- Quả : Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt
- Hạt : Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống
Cây có hoa có 2 loại cơ quan :
+ Cơ quan sinh dưỡng : thân, lá, rễ
+ Cơ quan sinh sản : hoa, quả, hạt
Chức năng của mỗi cơ quan ở thực vật có hoa
Cơ quan | Các chức năng chính của mỗi cơ quan |
Rễ | Hấp thụ nước và các muối khoáng cho cây |
Lá | Thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ cho cây Trao đổi khí với môi trường bên ngoài và thoát hơi nước |
Mạch gỗ , mạch dây | Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và chất hữu cơ từ lá đến tất cả các bộ phận khác của cây |
Hoa | Thực hiện thụ phấn, thụ tinh và tạo quả, kết hạt |
Quả | Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt |
Hạt | Nảy mầm thành cây con, duy trì và phát triển nòi giống |
- Rễ:
+ Hút nước và muối khoáng để nuôi dưỡng cây
+ Bám chắt vào đất giúp cây đứng vững.
- Thân:
+ Vận chuyển các chất đi nuôi cây
+ Làm trụ vững chắc giúp cây đứng vững
- Lá:
+ Quang hợp giúp cây tạo ra chất hữu cơ và thải khí O2
+ Thoát hơi nước giúp cây dịu mát, tạo lực hút cho cây.
mik thiếu ý mong bạn thông cảm
Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?
A. Rễ, thân, lá B. Cành, lá, hoa, quả
C. Hoa, quả, hạt D. Rễ, cành, lá, hoa
Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào ?
A Rễ , thân , lá
B Cành , lá , hoa , quả
C Hoa , quả , hạt
D Rễ , cành , lá , hoa
Câu 44:
Đặc điểm đặc trưng của Dương Xỉ là:
A.
Thân không phân nhánh
B.
Thân phân nhánh
C.
Có đủ hoa, quả và hạt
D.
Rễ phát triển
Câu 45:
Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt trần?
A.
Có đầy đủ rễ, thân, lá
B.
Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và
C.
Hạt không có vỏ hạt bao bọc
D.
Hạt có vỏ hạt bao bọc
Câu 46:
Đặc điểm đặc trưng của nhóm thực vật hạt kín?
A.
Có đầy đủ rễ, thân, lá
B.
Có đầy đủ rễ, thân, lá, hoa, quả và
C.
Hạt không có vỏ hạt bao bọc
D.
Hạt có vỏ hạt bao bọc
Câu 47:
Nhóm thực vật phân bố rộng rãi nhất là:
A.
Dương xỉ
B.
Rêu
C.
Hạt trần
D.
Hạt kín
Câu 48:
Rêu chỉ sống được ở nơi ẩm ướt vì?
A.
Chưa có rễ, thân, lá
B.
Rễ chưa hút được nước
C.
Thân không phân nhánh
D.
Kích thước cơ thể nhỏ
Câu 49:
Xác định nhóm Dương xỉ trong các trường hợp sau:
A.
Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít
B.
Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.
C.
Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.
D.
Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.
Câu 50:
Xác định nhóm hạt trần trong các trường hợp sau:
A.
Cây Bạch đàn, cây lúa, cây mít
B.
Cây Thông, cây bạch quả, cây Pơmu, cây Hoàng đàn.
C.
Cây lông Cu Li, cây rau bợ, cây thông đá.
D.
Cây Bạch đàn, cây Dương xỉ, cây Thông.
Câu 51:
Để làm mẫu ép thực vật cần thực hiện mấy bước?
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 52:
Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?
A.
Rêu
B.
Dương xỉ
C.
Hạt trần
D.
Hạt kín
nhanh giúp em
thực vật nào có đầy đủ các bộ phận rễ thân lá hoa quả hạt
1. CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO HOA , QUẢ , HẠT
2. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT CÂY CÓ HOA VÀ CÂY KHÔNG CÓ HOA
3. NÊU Ý NGĨA CỦA VIỆC THOÁT HƠI NƯỚC CỦA LÁ
4.CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT VẬT
5. MÔ TẢ CÁCH TIẾN HÀNH KẾT QUẢ CỦA THÍ NGHIỆM QUANG HỢP , HÔ HẤP LẤY KHÍ GÌ KHI Ở CÂY XANH
6. TRÌNH BÀY ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
7. TRÌNH BÀY CÁC DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA SỰ SỐNG
2. ĐẶC ĐIỂM PHÂN BIỆT CÂY CÓ HOA VÀ CÂY KHÔNG CÓ HOA
Trả lời:
- Thực vật có hoa là những thực vật có cơ quan sinh sản là hoa, quả. hạt.
- Thực vật không có hoa là những thực vật có cơ quan sinh sản không phải là hoa. quả, hạt
3. NÊU Ý NGĨA CỦA VIỆC THOÁT HƠI NƯỚC CỦA LÁ
Thoát hơi nước ở lá là sự sống quá trình đốt cháy lá. Cây xanh trong quá trình quang hợp hút năng lượn ánh sáng Mặt Trời, năng lượng này một phần được dùng trong quang hợp một phần thảy ra dưới dạng nhiệt làm tăng nhiệt độ lá cây. Nhờ có quá trình thoát hơi nước đã làm giảm nhiệt độ của quá trình đó. Do đó các hoạt dộng khác không bị rối loạn nhất là các hệ enzyme tổng hợp chất hữu cơ. Người ta thấy rằng các lá héo, sự thoát hơi nước chậm thường có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ lá bình thường khoảng 4 - 6 độ C.
Thoát hơi nước còn duy trì độ bão hòa nước trong các tầng của thực vật, duy trì tính chất nguyên sinh bảo đảm cho cơ thể hoạt dộng bình thường
Nói một cách khác, thoát hơi nước là sự cần thiết đối với cây trong quá trình sống.
4.CÁCH TÍNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT VẬT
Khối lượng riêng trung bình của một vật thể được tính bằng khối lượng, m, của nó chia cho thể tích, V, của nó, và thường được ký hiệu là ρ (đọc là "rô"):
ρ = m/V
6. TRÌNH BÀY ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA TẾ BÀO
Mỗi bào quan đều có cấu trúc phù hợp với chức năng chuyên hoá của mình, tế bào chất được chia thành nhiều ô nhỏ nhờ hệ thống màng.
Hình 1 : Cấu tạo của tế bào thực vật
Hình 2 : Cấu tạo của tế bào thực vật
7. TRÌNH BÀY CÁC DẤU HIỆU ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA SỰ SỐNG
Trao đổi chất: toàn bộ các hoạt động hóa học của cơ thể sinh vật. Sự nội cân bằng: xu hướng các sinh vật tự duy trì môi trường bên trong ổn định: các tế bào hoạt động ở mức cân bằng và ổn định ở một trạng thái nhất định. Sự tăng trưởng: tăng khối lượng chất sống của mỗi cơ thể sinh vật. Đơn vị tổ chức: cấu trúc được bao gồm một hoặc nhiều tế bào - đơn vị cơ bản của cuộc sống. Sự đáp lại: đáp lai các kích thích khác nhau từ môi trường bên ngoài. Sự sinh sản: gồm sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính Sự thích nghi: khả năng cơ thể có thể sống bình thường trong một môi trường nhất định.Câu 2:
- Thực vật có hoa là những thực vật có cơ quan sinh sản là hoa, quả. hạt.
- Thực vật không có hoa là những thực vật có cơ quan sinh sản không phải là hoa. quả, hạt.
Câu 3:
Thoát hơi nước ở lá là sự sống quá trình đốt cháy lá. Cây xanh trong quá trình quang hợp hút năng lượn ánh sáng Mặt Trời, năng lượng này một phần được dùng trong quang hợp một phần thảy ra dưới dạng nhiệt làm tăng nhiệt độ lá cây. Nhờ có quá trình thoát hơi nước đã làm giảm nhiệt độ của quá trình đó. Do đó các hoạt dộng khác không bị rối loạn nhất là các hệ enzyme tổng hợp chất hữu cơ. Người ta thấy rằng các lá héo, sự thoát hơi nước chậm thường có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ lá bình thường khoảng 4 - 6 độ C.
Thoát hơi nước còn duy trì độ bão hòa nước trong các tầng của thực vật, duy trì tính chất nguyên sinh bảo đảm cho cơ thể hoạt dộng bình thường
Nói một cách khác, thoát hơi nước là sự cần thiết đối với cây trong quá trình sống.
Câu 6:
- Vách tế bào : làm cho tế bào có hình dạng nhất định
1)hoa gồm cuống hoa,cánh hoa,đài hoa,đế hoa,cánh hoa,lá đài,nhị,nhụy.
hạt gồm thân mầm,chồi mầm,rễ mầm,lá mầm
Câu 22. Tập hợp nhiều mô cùng thực hiện một chức năng trong cơ thể gọi là gì?
A. Cơ quan
B. Hệ cơ quan
C. Mô
D. Tế bào
Câu 23. Thực vật có các loại cơ quan nào?
A. Rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt
B. Rễ, gan, phổi, hoa, quả, hạt
C. Thân, lá, phổi, tim, da, quả, hạt
D. Thân, lá, mắt, quả hạt
Câu 24. Các hệ cơ quan cấu tạo nên hệ chồi của cây là
A. Thân, lá, hoa, quả
B. Rễ, thân, lá
C. Hoa, quả, hạt
D. Rễ, thân, lá, hoa, quả
Câu 25. Vì sao virus phải kí sinh nội bào bắt buộc?
A. Vì virus chưa phải là tế bào chúng cần vật chất của tế bào sống
B. Vì virus chưa có cấu trúc tế bào thực sự
C. Vì virus chỉ là một tế bào đơn giản
D. Vì virus chưa có nhân thực sự
C1: Nêu đặc điểm của cơ thể sống.
C2: Nêu đặc điểm chung của thực vật.
C3: Thế nào là thực vật có hoa, thực vật không có hoa?
C4: Thế nào là cây một năm, cây lâu năm?
C5: Nêu cấu tạo, cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi.
C6: Nêu cấu tạo tế bào thực vật.
C7: Trình bày sự lớn lên và phân chia của tế bào. Ý nghĩa?
C8: Có mấy loại rễ chính? Đặc điểm của mỗi loại rễ.
C9: Các miền của rễ, chức năng của mỗi miền.
C10: Nêu cấu tạo miền hút của rễ.
C11: Trình bày sự hút nước và muối khoáng của rễ.
C12: Trình bày thí nghiệm chứng tỏ nước và muối khoáng cần thiết cho cây.
C13: Kể tên các loại rễ biến dạng, đặc điểm, chức năng.
C14: Nêu cấu tạo ngoài của thân cây.
C15: Thân dài ra do đâu?
C16: Vì sao phải bấm ngọn hoặc tỉa cành?
C17: So sánh cấu tạo trong của thân non với miền hút của rễ.
C18: Thân to ra do đâu?
C19: Dác, ròng là gì?
C20: Nêu chức năng của mạch gỗ, mạch rây
C21: Kể tên các loại thân biến dạng, đặc điểm, chức năng.
C22: Nêu đặc điểm bên ngoài của lá.
C23: Nêu cấu tạo trong của phiến lá.
C24: Trình bày sơ đồ hô hấp, quang hợp.
C25: Thiết kế thí nghiệm chứng tỏ cây hô hấp, quang hợp.
C26: Phần lớn nước vào cây đi đâu?
C27: Nêu các loại lá biến dạng, đặc điểm, chức năng.
Trả lời các câu hỏi giúp mk nhé!!
Ai nhanh mk tick!! mơm nhìu >_<