Đốt cháy 4,8g MG trong khi oxi thu dc 8g Mg oxit MgO
a) tính khối lượng
B) lượng khí oxi này chiếm thể tích bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn ?
Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong bình đựng khí Oxi và thu được MgO
a) viết PTHH
b) Tính thể tích khí Oxi ở đktc
c) Tính khối lượng MgO thu được
d) Tính thể tích KMnO4 để điều chế lượng Oxi trên
a.b.c.\(n_{Mg}=\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\)
\(2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
0,2 0,1 0,2 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
\(m_{MgO}=n_{MgO}.M_{MgO}=0,2.40=8g\)
d. Sửa đề: tính khối lượng KMnO4
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=n_{KMnO_4}.M_{KMnO_4}=0,2.158=31,6g\)
PTHH: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
Gộp cả phần a và b
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=0,25mol\\n_{MgO}=0,5mol\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{O_2}=0,25\cdot22,4=5,6\left(l\right)\\m_{MgO}=0,5\cdot40=20\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
a, Mg+O2to-->2MgO
b,
nMg=0,5(mol)
nO2=0,25 mol;nMgO=0,5mol
→;nMgO=0,5(mol)
→VO2=5,6(l)
Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g đồng kim loại trong khí oxi thu được đồng 2 oxit tính a)khối lượng đồng 2 oxit tạo thành b)thể tích không khí cần dùng điều kiện tiêu chuẩn biết thể tích khí oxi chiếm 20% thể tích không khí c)khử toàn bộ lượng đồng 2 oxit thu được bằng 2,24 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn tính khối lượng kim loại thu được sau phản thu
a)\(n_{Cu}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(m\right)\)
\(PTHH:2Cu+O_2\underrightarrow{t^O}2CuO\)
tỉ lệ : 2 1 2
số mol :0,05 0,025 0,05
\(m_{CuO}=0,05.80=4\left(g\right)\)
b)\(V_{O_2}=0,025.22,4=0,56\left(l\right)\)
\(V_{kk}=\dfrac{0,56}{20\%}=2,8\left(l\right)\)
c)\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(m\right)\)
\(PTHH:CuO+H_2\xrightarrow[]{}Cu+H_2O\)
tỉ lệ :1 1 1 1
số mlo :0,1 0,1 0,1 0,1
\(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam sắt trong không khí
a) Tính khối lượng sản phẩm thu được
b) Tính thể tích khí oxi, và thể tích không khí cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn ( biết oxi chiếm 20% thể tích không khí)
c) Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế đủ oxi cho phản ứng trên? Biết rằng lượng oxi thu được hao hụt 20%
a) nFe = 16,8/56 = 0,3 (mol)
PTHH: 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
Mol: 0,3 ---> 0,2 ---> 0,1
mFe3O4 = 0,1 . 232 = 23,2 (g)
b) VO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (l)
Vkk = 4,48 . 5 = 22,4 (l)
c) H = 100% - 20% = 80%
nO2 (LT) = 0,2 : 80% = 0,25 (mol)
PTHH: 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 0,25 . 2 = 0,5 (mol)
mKMnO4 = 0,5 . 158 = 79 (g)
Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong không khí
a) Tính thể tích khí oxi phản ứng (ở đktc)
b) tính khối lượng magie oxit tạo thành
\(n_{Mg}=\dfrac{4.8}{24}=0.2\left(mol\right)\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^0}2MgO\)
\(0.2.......0.1........0.2\)
\(V_{O_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
\(m_{MgO}=0.2\cdot40=8\left(g\right)\)
a)
2Mg + O2 --to--> 2MgO
0,2----->0,1------>0,2 (mol)
nMg = 4,48/24 = 0,2 (mol)
=> VO2 = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
b) mMgO = 0,2.(24 + 16) = 8 (g)
mn ơi mik cần giúp gấp
đốt 2,4g Mg rong không khí thu được chất rắn là MgO
a) tính khối lượng MgO thu được sau phản ứng
b) tính thể tích không khí cần dung (đktc) đề đốt cháy lượng Mg trên (biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
c) nếu hòa tan lượng Mg trên trong 200g đ HCL 15% tinh C% các thu được sau phản ứng
Mong MN giúp vs ạ
a) $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
Theo PTHH : n MgO = n Mg = 2,4/24 = 0,1(mol)
=> m MgO = 0,1.40 = 4(gam)
b) n O2 = 1/2 n Mg = 0,05(mol)
=> V O2 = 0,05.22,4 = 1,12(lít)
=> V không khí = 5V O2 = 1,12.5 = 5,6(lít)
c) $Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
n HCl = 200.15%/36,5 = 60/73(mol)
Ta thấy :
n Mg / 1 = 0,1 < n HCl / 2 = 30/73 suy ra HCl dư
n H2 = n Mg = 0,1(mol)
=> m dd sau pư = 2,4 + 200 - 0,1.2 = 202,2(gam)
Vậy :
C% MgCl2 = 0,1.95/202,2 .100% = 4,7%
C% HCl = (60/73 - 0,1.2).36,5/202,2 .100% = 11,23%
nK=0,2(mol)
PTHH: 4K + O2 -to-> 2 K2O
nK2O= 0,1(mol) => mK2O=0,1.94=9,4(g)
nO2=0,05(mol) -> V(O2,đktc)=0,05.22,4=1,12(l)
V(kk,dktc)=5.V(O2,dktc)=5.1,12=5,6(l)
đốt cháy 10,35 g hỗn hợp X gồm Mg và Al trong khí oxi dư thấy có 5,88 l O2 phản ứng thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn . Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X
Gọi $n_{Mg} = a(mol) ; n_{Al} = b(mol) \Rightarrow 24a + 27b = 10,35(1)$
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$n_{O_2} = \dfrac{1}{2}a + \dfrac{3}{4}b = \dfrac{5,88}{22,4} = 0,2625(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = 0,15 ; b = 0,25
$m_{Mg} = 0,15.24 = 3,6(gam)$
$m_{Al} = 0,25.27 = 6,75(gam)$
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong bình chứa đầy không khí có dung tích là 18,48 lít ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
a) Photpho hay oxi còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu?
b)Tính khối lượng của sàn phẩm thu được
c)Nếu dùng KCLO3 để điều chế lượng oxi thì cần khối lượng là bao nhiêu?
a. \(n_P=\frac{6,2}{31}=0,2mol\)
\(V_{O_2}=V_{kk}.\frac{1}{5}=\frac{18,48}{5}=3,696l\)
\(n_{O_2}=\frac{3,696}{22,4}=0,165mol\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
Tỷ lệ \(\frac{0,2}{4}>\frac{0,165}{5}\)
Vậy P dư
\(n_{P\left(\text{phản ứng }\right)}=\frac{4}{5}n_{O_2}=0,132mol\)
\(n_{P\left(dư\right)}=0,2-0,132=0,068mol\)
\(\rightarrow m_{P\left(dư\right)}=0,068.31=2,108g\)
b. \(n_{P_2O_5}=\frac{2}{5}n_{O_2}=0,066mol\)
\(\rightarrow m_{P_2O_5}=0,066.142=9,372g\)
c. PTHH: \(2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(n_{KClO_3}=\frac{2}{3}n_{O_2}=0,11mol\)
\(\rightarrow m_{KClO_3}=0,11.122,5=13,475g\)