Bài ca nguyên tử khối là j vậy ạ?
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926x 10-23 gam .Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Ca là
1 nguyên tử C có khối lượng là:
\(\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,6605.10^{-24}\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{Ca}=1,6605.10^{-24}.40=6,642.10^{-23}\left(g\right)\)
Nguyên tử X có nguyên tử khối nặng hơn nguyên tử Natri là 17 đvC. Vậy X là nguyên tử nào ? (Ca = 40, P = 31, S = 32, K = 39, Na = 23)
\(M_X=M_{Na}+17=23+17=40\left(đvc\right)\)
\(X:Ca\)
Các bạn ơi nếu viết như này H2 là 2 nguyên tử hidro ạ và Co2 là 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O. Nếu không phải vậy sao có mấy bài mình gặp thì thường nói như vậy ạ Bài 2 2SO2 là 2 phân tử SO2 ạ . Hệ số là bao nhiêu thì tương ứng phân tử là như thế ạ
CO2 có nghĩa là trong một phân tử CO2 có 1 C và 2O và chỉ một phân tử CO2
bài này mình hiểu nhưng ko bik cách trình bày sao cho đúng nên nhờ mọi người giúp ạ
Tính khối lượng của hỗn hợp A gồm các lượng chất sau: 0,4 mol nguyên tử Ca; 1,12 mol nguyên tử Na; 0,012 mol nguyên tử Al
mA = mCa + mNa + mAl = ( 0,4. 40)+(1,12. 23)+(0,012 . 27)= 42,084 (g)
cái này mình hơi tắt
MỘT HỢP CHẤT PHÂN TỬ GỒM 2 NGUYÊN TỬ CỦA NGUYÊN TỐ X LIÊN KẾT VỚI 1 NGUYÊN TỬ CỦA NGUYÊN TỐ ÕI VÀ CÓ PHÂN TỬ KHỐI LÀ 62ĐVC .vậy x thuộc nguyên tố nào
K
NA
CA
MG
Nguyên tử khối của Oxi là 16 đvC
Vậy nguyên tử khối của nguyên tử còn lại trong hợp chất trên là: 62 - 16 = 46
Tra bảng 42 SGK -> Nguyên tử cần tìm là Na vì khi đó, CTHH của phân tử trên sẽ là Na2O, mà PTKNa2O= 23 x 2 + 16 = 62
Vậy X thuộc nguyên tố Natri
Bài 1: Bán kính nguyên tử của Fe là 1,28Ao , khối lượng mol nguyên tử của Fe là 5,56 g/mol.Tính khối lượng của nguyên tử Fe biết độ đặc sít là 73%
Bài 2 : Nguyên tử canxi có khối lượng R= 1,55g/cm3. Nguyên tử khối của canxi là 40u. Biết độ đặc sít là 74%.Tính PK nguyên tử Ca theo Ao?
Bài 3:Nguyên tử X có bán kính =1,44Ao .Khối lượng R thực là 19,36g/cm3. Sự đặc sít là 74% .hỏi:
a, Tính khối lượng trung bình của X ?
b, Tính khối lương mol nguyên tử X ?
c, Có 118(n) và có khối lượng mol nguyên tử = số khối .Tính số p
Nếu thừa nhận rằng nguyên tử Ca, Cu đều có dạng hình cầu, sắp xếp đặc khít bên nhau thì thể tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại chỉ bằng 74% so với toàn thể khối tinh thể. Hãy tính thể tích nguyên tử Ca, Cu biết khối lượng riêng ở đktc của chúng đều ở thể rắn tương ứng là 1,55g/cm3, 8,9g/cm3 và khối lượng nguyên tử Ca là 40,08 đvc, của Cu 63,546đvc.
bài 2
Biết tỉ khối của kim loại bạch kim Pt bằng 21,45. Khối lượng nguyên tử bằng 195 đvc. Tỉ khối của nguyên tử vàng bằng 19,5 và khối lượng nguyên tử bằng 197. Hãy so sánh số nguyên tử kim loại chứa trong 1 cm3 mỗi kim loại trên.
Ai biết hóa giúp mình với
bài 2 : Để so sánh số nguyên tử thì mình có thể thông qua số mol vì
N = n.N0 (N0 là số Avogadro)
n = m/M = DV/M
n(Pt) = 21.45 x 1/195
n(Au) = 19.5 x 1/197
Bạn tự bấm máy tính để ra kq nhe :D
bài 1 : thể tích 1 mol Ca
V=40.08∗0.741.55=6.02∗1023∗4/3∗pi∗R3V=40.08∗0.741.55=6.02∗1023∗4/3∗pi∗R3
trong đó V=m/d=4/3∗pi∗R3V=m/d=4/3∗pi∗R3
còn 6.02∗10236.02∗1023 là số lượng nguyên tử của 1 mol
máy tỉnh bỏ túi solve hoặc giải pt bằng tay là ra R=1.96∗10−8R=1.96∗10−8
với Cu cậu làm tương tự là ra
bài này là bài j vậy ạ
tiểu thuyết ko gia đình của Hector Malot
Bài ca nguyên tử khối
Hai ba Natri (Na=23)
Nhớ ghi cho rõ
Kali chẳng khó
Ba chín dễ dàng (K=39)
Khi nhắc đến Vàng
Một trăm chín bảy (Au=197)
Oxi gây cháy
Chỉ mười sáu thôi (O=16)
Còn Bạc dễ rồi
Một trăm lẻ tám (Ag =108)
Sắt màu trắng xám
Năm sáu có gì (Fe=56)
Nghĩ tới Beri
Nhớ ngay là chín (Be=9)
Gấp ba lần chín
Là của anh Nhôm (Al=27)
Còn của Crôm
Là năm hai đó (Cr=52)
Của Đồng đã rõ
Là sáu mươi tư (Cu =64)
Photpho không dư
Là ba mươi mốt (P=31)
Hai trăm lẻ một
Là của Thủy Ngân (Hg=201)
Chẳng phải ngại ngần
Nitơ mười bốn (N=14)
Hai lần mười bốn
Silic phi kim (Si=28)
Can xi dễ tìm
Bốn mươi vừa chẵn (Ca=40) Mangan vừa vặn
Con số năm lăm (Mn=55)
Ba lăm phẩy năm
Clo chất khí (Cl=35.5)
Phải nhớ cho kỹ
Kẽm là sáu lăm (Zn=65)
Lưu huỳnh chơi khăm
Ba hai đã rõ (S=32)
Chẳng có gì khó
Cacbon mười hai (C=12)
Bari hơi dài
Một trăm ba bảy (Ba=137)
Phát nổ khi cháy
Cẩn thận vẫn hơn
Khối lượng giản đơn
Hiđrô là một (H=1)
Còn cậu Iốt
Ai hỏi nói ngay
Một trăm hai bảy (I=127)
Nếu hai lẻ bảy
Lại của anh Chì (Pb =207)
Brôm nhớ ghi
Tám mươi đã tỏ (Br = 80)
Nhưng vẫn còn đó
Magiê hai tư (Mg=24)
Chẳng phải chần trừ
Flo mười chín (F=19).
Hiđro số 1 khởi đi
Liti số 7 ngại gì chí trai
Cacbon bến nước 12
Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên
Oxi 16 khuôn viên
Flo 19 lòng riêng vương sầu
Natri 23 xuân đầu
Magie 24 mong cầu mai sau
Nhôm thời 27 chí cao
Silic 28 lòng nào lại quên
Photpho 31 lập nên
32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh
Clo 35,5 tự mình
Kali 39 nhục vinh chẳng màn
Canxi 40 thẳng hàng
52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo
Mangan song ngũ(55) so đo
Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh
Coban 59 cồng kềnh
Kẽm đồng 60 lập nền có dư
Đồng 63,6
Kẽm 65,4
Brom 80 chín thư riêng phần
Stronti 88 đồng cân
Bạc 108 tăng lần số sai
Catmi một bách mười hai(112)
Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời
Iot 127 chẳng dời
Bari 137 sức thời bao lâm
Bạch kim 195
Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa
Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)
Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng
Rađi 226 mong
Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)
Bài thơ nguyên tử phân minh
Lòng này đã quyết tự tin học hành