Cho 20g CaCO3 vào 1l HCl 0,5M. Tính Cm các chất tan sau phản ứng ( V không đổi )
Cho 10 gam CuO vào dung dịch HCl 3M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng và CM của chất tan có trong dung dịch sau phản ứng (cho V dung dịch không thay đổi).
\(n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,125\left(mol\right)\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(\Rightarrow n_{HCl}=2n_{CuO}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{dd}=\dfrac{0,25}{3}=\dfrac{1}{12}\left(l\right)\)
\(n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow C_{M\left(CuCl_2\right)}=\dfrac{0,125}{\dfrac{1}{12}}=1,5M\)
Hòa tan 16g Fe2O3 vào 500ml dd HCl 1M.
a) Tính m muối thu được sau phản ứng
b) Tính Cm của các chất có trong dd sau phản ứng
(V(dd) thay đổi ko đáng kể)
a)
nFe2O3=16/160=0,1(mol)
nHCl=0,5.1=0,5(mol)
PTHH: Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O
Ta có: 0,1/1 > 0,5/6
=> HCl hết, Fe2O3 dư, tính theo nHCl.
nFeCl3= 2/6. nHCl= 2/6 . 0,5= 1/6(mol)
=>mFeCl3= 162,5. 1/6= 27,083(g)
b) Vddsau=VddHCl=0,5(l)
- dd sau p.ứ chỉ có FeCl3.
=> CMddFeCl3= 1/6: 0,5= 1/3(M)
10. Cho 10g CaCO3 vào 500ml dung dịch HCl 0,5M .Tính Cm của các chất trong dung dịch thu được, biết thể tích CaCO3 không đáng kể
10. Cho 10g CaCO3 vào 500ml dung dịch HCl 0,5M .Tính Cm của các chất trong dung dịch thu được, biết thể tích CaCO3 không đáng kể
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\\n_{HCl}=0,5\cdot0,5=0,25\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,25}{2}\) \(\Rightarrow\) HCl còn dư
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{CaCl_2}=0,1\left(mol\right)\\n_{HCl\left(dư\right)}=0,05\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C_{M_{CaCl_2}}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(M\right)\\C_{M_{HCl\left(dư\right)}}=\dfrac{0,05}{0,5}=0,1\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Hòa tan 6,75g nhôm vào 600ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được V (l) khí (đktc)?
a) Viết phương trình hóa học
b)Tìm V (l)?
c)Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng?
d)Dẫn toàn bộ lượng khí trên qua 20g đồng II oxit. Tính khối lượng đồng tạo ra sau phản ứng?
(Cu=64 ; Cl=35,5 ; Al=27 )
giúp mình với ạ
a) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
b)
\(n_{Al}=\dfrac{6,75}{27}=0,25\left(mol\right)\); \(n_{HCl}=0,6.1=0,6\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,25}{2}>\dfrac{0,6}{6}\) => Al dư, HCl hết
PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
0,2<--0,6------------->0,3
=> V = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
c) \(m_{Al\left(dư\right)}=\left(0,25-0,2\right).27=1,35\left(g\right)\)
d) \(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,25}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) => CuO hết
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,25---------->0,25
=> mCu = 0,25.64 = 16 (g)
a) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
b)
\(n_{Al}=\dfrac{6,75}{27}=0,25\left(mol\right)\); \(n_{HCl}=0,6.1=0,6\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,25}{2}>\dfrac{0,6}{6}\) => Al dư, HCl hết
PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
0,6-------------->0,3
=> V = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
d) \(n_{CuO}=\dfrac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,25}{1}< \dfrac{0,3}{1}\) => CuO hết
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
0,25---------->0,25
=> mCu = 0,25.64 = 16 (g)
Hòa tan 5,68g hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 bằng 1 lít dung dịch HCl 0,5M, khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi dư, sau phản ứng dung dịch nước vôi giảm 3,36g.
a. Tính % khối lượng mỗi muối trong A b. Tính nồng độ mol chất trong dung dịch sau phản ứng
a) $CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
n CaCO3 = n CO2 = x(mol)
m giảm = m CaCO3 - m CO2
=> 3,36 = 100x -44x
=> x = 0,06(mol)
Gọi n MgCO3 = a(mol) ; n CaCO3 = b(mol)
=> 84a + 100b = 5,68(1)
$MgCO_3 + 2HCl \to MgCl_2 + CO_2 + H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl \to CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
n CO2 = a + b = x = 0,06(2)
Từ (1)(2) suy ra a = 0,02 ; b = 0,04
%m MgCO3 = 0,02.84/5,68 .100% = 29,58%
%m CaCO3 = 100% -29,58% = 70,42%
b)
n MgCl2 = a = 0,02(mol)
n CaCl2 = b = 0,04(mol)
n HCl pư = 2a + 2b = 0,12(mol)
=> n HCl dư = 0,5.1 - 0,12 = 0,38(mol)
Vậy :
CM MgCl2 = 0,02/1 = 0,02M
CM CaCl2 = 0,04/1 = 0,04M
CM HCl = 0,38/1 = 0,38M
a, \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
b, Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=x\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) ⇒ 80x + 160y = 32 (1)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuCl_2}=n_{Cu}=x\left(mol\right)\\n_{FeCl_3}=2n_{Fe_2O_3}=2y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) ⇒ 135x + 325y = 59,5 (2)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=0,2.80=16\left(g\right)\\m_{Fe_2O_3}=0,1.160=16\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
c, Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{CuO}+6n_{Fe_2O_3}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddHCl}=\dfrac{1}{0,5}=2\left(l\right)\)
Câu 1 . Lấy 8,4g Mg hòa tan vào 146g dung dịch HCl thì vừa đủ
a,Viết pt phản ứng
b,Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đầu
c,Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng
Câu 2. Hòa tan 10g CaCO3 vào 114,1g dung dịch HCl 8%
a,Viết pt pư
b,Tính nồng độ % các chất thu được sau PƯ
Câu 3. Cho a(g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl ( D=1,2g/ml) thu được dung dịch và 6,72 lít khí ( đktc)
a, Viết pt pư
b,Tính nồng độ % và nồng độ mol/l dung dịch HCl
Câu 1 :
\(n_{Mg}=\dfrac{8.4}{24}=0.35\left(mol\right)\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(0.35.......0.7.........0.35..........0.35\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{0.7\cdot36.5}{146}\cdot100\%=17.5\%\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=8.4+146-0.35\cdot2=153.7\left(g\right)\)
\(C\%_{MgCl_2}=\dfrac{0.35\cdot95}{153.7}\cdot100\%=21.6\%\)
Câu 2 :
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{114.1\cdot8\%}{36.5}=0.25\left(mol\right)\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(1................2\)
\(0.1.............0.25\)
\(LTL:\dfrac{0.1}{1}< \dfrac{0.25}{2}\Rightarrow HCldư\)
\(m_{\text{dung dịch sau phản ứng}}=10+114.1-0.1\cdot44=119.7\left(g\right)\)
\(C\%_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{\left(0.25-0.2\right)\cdot36.5}{119.7}\cdot100\%=1.52\%\)
\(C\%_{CaCl_2}=\dfrac{0.2\cdot111}{119.7}\cdot100\%=18.54\%\)
Câu 3 :
\(n_{H_2}=\dfrac{6.72}{22.4}=0.3\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(0.3.......0.6......................0.3\)
\(m_{Fe}=0.3\cdot56=16.8\left(g\right)\)
\(m_{dd_{HCl}}=150\cdot1.2=180\left(g\right)\)
\(C\%_{HCl}=\dfrac{0.6\cdot36.5}{180}\cdot100\%=12.16\%\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0.6}{0.15}=4\left(M\right)\)