hoa tan 2.24 ml khi hcl vao 200 ml h2o .tao ra 200 ml dd hcl . ting c% ,cm ,d cua dd hcl
Tính CM các dung dịch sau: a. Cho 0,3 mol CuSO4 vào 200 ml H2O b. Cho 16 gam NaOH vào 200 ml nước c. Cho 200 ml HCl 2M vào 300ml HCl 5M d. Cho 200g H2O vào 300 ml dd NaCl 2M
a)
CM CuSO4 = 0.3/0.2 = 1.5 (M)
b)
nNaOH = 16/40 = 0.4 (mol)
CM NaOH = 0.4/0.2 = 2 (M)
c)
CM HCl = ( 0.2*2 + 0.3*5) / ( 0.2 + 0.3 ) = 3.8 (M)
d)
nNaCl = 0.3 * 2 = 0.6 (mol)
CM NaCl = 0.6 / ( 0.2 + 0.3 ) = 1.2 M
Tính số mol chất tan trong các dung dịch sau: a. 200 ml dd HCl 2,5M b. 200 g dd HCl 7,3 % c. 300 gam dd NaOH 40% d. 500 ml dd NaOH 0,5M
a) n HCl = 0,2.2,5 = 0,5 mol
b) m HCl =200.7,3% = 14,6 gam
n HCl = 14,6/36,5 = 0,4 mol
c) m NaOH = 300.40% = 120 gam
n NaOH = 120/40 = 3(mol)
d) n NaOH = 0,5.0,5 = 0,25 mol
1.cho dd chua 100 ml dd AgNO3 1M tac dung hoan toan voi 200 ml dd NaCl 1M
a. Tinh khôi lượng kết tủa tạo thành
b. Tinh nồng độ mol/lit cua các chất trong dd tạo thành.
2, cho 2.74 g Ba hoa tan hoan toan vao H2O tao thanh dd X .
a. Tinh khoi luong H2 tao thanh
b. Cho dd X pứ voi dd H2SO4 dư. Tinh so gam ket tủa tao thanh.
3, Cho m gam (sắt ôxit) FeO tác dụng hết với 600ml dd HCl (axit clohidric) đặc tạo thành dd (sắt clorua) FeCl2 0,2M. Tính m?
the tich dd HCL 0,4M can dung de trung hoa het 200ml dd NaOH 0,3M la:
A:150 ml B:250ml C:200 ml D:100 ml
NaOH+HCl-->NaCl+H2O
nNaOH=V.M=0,2.0,3=0,06(mol)
-->nHcl=0,06(mol)
VHCl=\(\dfrac{0,06}{0,4}\)=0,15(l)=150(ml)
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp NaO,Al2O3 vào nước dk dd trong suốt A. Thêm dần dần dd HCl 1M vào dd A nhận thấy khi bắt đầu xuốt hiện kết tủa thì thể tích dd HCl 1M đã cho vào là 100 ml còn khi cho vào 200 ml hoặc 600 ml dd HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. tính a và m?
Thêm HCl đến khi xuất hiện kết tủa tức là trong dd còn có NaOH dư
NaOH + HCl = NaCl + H2O
Mol NaOH dư = 1/2 mol Na2O => mNa2O = 0,05x62 = 3,1g => Hỗn hợp còn lại có khối lượng = 16,4g
2NaOH + Al2O3 = 2NaAlO2 + H2O
Gọi mol NaOH phản ứng với Al2O3 = 2x => mol Al2O3 = x mol
Ta có 62x + 102x = 16,4g => x = 0,1 mol => Mol Al2O3 = 0,1 mol; Mol Na2O = 0,15 mol
%nAl2O3 = 40%
%nNa2O = 60%
tính KL chất tan của:a)0,2mol NaCO3 b)200 ml dd NaOH1,5Mc)300g dd HCL 14,6%
a)
\(m_{Na_2CO_3}=n.M=0,2.106=21,2\left(g\right)\)
b)
Đổi:\(200ml=0,2l\)
\(n_{NaOH}=0,2.1,5=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{NaOH}=0,3.40=12\left(g\right)\)
c)
\(m_{HCl}=\dfrac{300.14,6}{100}=43,8\left(g\right)\)
a, mNa2CO3 = 0,2.106 = 21,2 (g)
b, nNaOH = 0,2.1,5 = 0,3 (mol)
⇒ mNaOH = 0,3.40 = 12 (g)
c, mHCl = 300.14,6% = 43,8 (g)
\(a)m_{Na_2CO_3}=0,3.106=31,8g\\ b)n_{NaOH}=0,2.1,5=0,3mol\\ m_{NaOH}=0,3.40=12g\\ c)m_{HCl}=\dfrac{300.14,6\%}{100\%}=43,8g\)
Hòa tan hoàn toàn 4,55g kim loại Zn vào 200 mL dd HCl (khối lượng riêng là 0,8 g/ml), sau PƯ thu đc V lít khí (đktc) và dd X
a) Tính nồng độ mol dd HCl tham gia PƯ
b) Tính giá trị V
c) Cô cạn dd X hoàn toàn, tính khối lượng chất rắn còn lại
d) Cho dd X PƯ đủ với 200g dd AgNO3, thu đc ddY. Tính nồng độ % dd Y
(Cho Zn=65, Cl=35.5, H=1)
\(n_{Zn}=\dfrac{4,55}{65}=0,07(mol)\\ Zn+2HCl\to ZnCl_2+H_2\\ a,n_{HCl}=0,14(mol)\\ \Rightarrow C_{M_{HCl}}=\dfrac{0,14}{0,2}=0,7M\\ b,n_{H_2}=0,07(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,07.22,4=1,568(l)\\ c,n_{ZnCl_2}=0,07(mol)\\ \Rightarrow m_{ZnCl_2}=0,07.136=9,52(g)\\ c,ZnCl_2+2AgNO_3\to 2AgCl\downarrow+Zn(NO_3)_2\)
\(m_{dd_{ZnCl_2}}=200.0,8+4,55-0,07.2=164,41(g)\\ n_{AgCl}=0,14(mol);n_{Zn(NO_3)_2}=0,07(mol)\\ \Rightarrow C\%_{Zn(NO_3)_2}=\dfrac{0,07.189}{164,41+200-0,14.143,5}.100\%=3,84%\)
1. Cho 0,557 gam Natri vào 300 ml dd CuSO4 Xm. Tính Xm, lượng muối sau phản ứng, lượng kết tủa và số lít khí thoát ra ở đktc 2. Cho 10 g CuO tác dụng hết với 500 ml dd HCl Xm. Tính Cm của dd sau phản ứng và Xm của dd HCl đã dùng 3.cho m1 gam FeO tan hết trong 600 ml dd HCl Xm thu được dd FeCl2 có nồng độ 0,2 mol. Tính m1, Xm 4. Tính Cm của dd sau phản ứng khi cho: a, 2,35 gam K2O vào 400 ml H2O b, 1,11gam Ca(OH)2 tan hết trong 500 ml dd HCl 5. Cho m gam NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. Tính m? 6. Cho m gam Al2O3 tác dụng hết với 600 ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2(SO4)3 0,05M. Tính m
Từ dd h2so4 98% ( D=1,84g/ml) và dd hcl 5M, làm thế nào pha chế được 200 ml dd H2so4 1M và hcl 1M
nH2SO4 1M là 1.0,2=0,2mol
--->mH2SO4=0,2.98=19,6g
--->mdd H2SO4 98% là 19,6.100/98=20g
thể tích dung dịch H2SO4 98% là 20/1,84≃10,87ml
vậy thể tích nước cần thêm vào là 200-10,87=189,13(ml)