từ các công thức hóa hoc sau cho ta biết ý gì?
SO2, H2SO4, NaCl , Ca(OH), CaCo3, H2O, Fe2O3, CuO, Cl2, Zn
mong các bạn giúp mình, mình đang cần gấp lắm
từ các công thức hóa hoc sau cho ta biết ý gì?
SO2, H2SO4, NaCl , Ca(OH), CaCo3, H2O, Fe2O3, CuO, Cl2, Zn
mong các bạn giúp mình, mình đang cần gấp lắm
từ các công thức hóa hoc sau cho ta biết ý gì?
SO2, H2SO4, NaCl , Ca(OH), CaCo3, H2O, Fe2O3, CuO, Cl2 Zn
mong các bạn giúp mình, mình đang cần gấp lắm
1) SO2 do 2 nguyên tố là S và O tạo ra
Có 1 nguyên tử S và 2 nguyên tử O trong 1 phân tử
Phân tử khối bằng : 32 + 16 x 2 = 32 + 32 = 64 ( đvC)
2) H2SO4 do 3 nguyên tố là H , S và O ( hoặc do 1 nguyên tố H và nhóm nguyên tử SO4 ) tạo thành
Có 2 nguyên tử H , 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O trong 1 phân tử
Phân tử khối bằng : 1 x 2 + 32 + 16 x 4 = 2 + 32 + 64 = 98 (đvC)
cho các công thức hóa học sau SO2 CuO P2O5 Al(OH)3 HCl Fe2O3 CaCO3 CuSO4 H2SO4 FeCl3 Ba(OH)
hợp chất nào là oxit bazo oxit axit bazo và muối
đọc tên
- Oxit bazơ
+) CuO: Đồng (II) oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
- Axit
+) HCl: Axit clohidric
+) H2SO4: Axit sunfuric
- Bazơ
+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit
+) Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Muối
+) CaCO3: Canxi cacbonat
+) CuSO4: Đồng (II) sunfat
+) FeCl3: Sắt (III) clorua
Oxit | Axit | Bazo | Muối |
SO2: lưu huỳnh đioxit CuO: Đồng (II) oxit P2O5: điphotpho pentaoxit Fe2O3: Sắt (III) oxit | HCl: axit clohidric H2SO4: axit sunfuric
| Al(OH)3: Nhôm hidroxit Ba(OH)2: bari hidroxit | CuSO4: Đồng (II) sunfat CaCO3: Canxi cacbonat FeCl3: Sắt (III) clorua
|
Oxit bazo :
CuO : đồng (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : đi photpho pentaoxit
Bazo :
Al(OH)3 : nhôm hidroxit
Ba(OH)2 : bari hidroxit
Axit :
HCl : axit clohidric
H2SO4 : axit sunfuric
Muối :
CaCO3 : muối canxi cacbonat
CuSO4 : muối đồng sunfat
FeCl3 : muối sắt (III) clorua
Chúc bạn học tốt
Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho sơ đồ sau:
a,MnO2→Cl2→HCl→NaCl→Cl2→H2SO4→HCl
b,PbO2→Cl2→NaCl→Cl2→FeCl3→Fe(OH)3→Fe2O3→Fe(NO3)2
VIẾT DÙM MÌNH MÌNH CẦN GẤP SÁNG NAY LÚC 8H GIÚP DÙM MÌNH
a)
\(MnO_2 + 4HCl \to MnCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ Cl_2 + H_2 \xrightarrow{ánh\ sáng} 2HCl\\ NaOH + HCl \to NaCl + H_2O\\ 2NaCl \xrightarrow{đpnc} 2Na + Cl_2\\ Cl_2 + SO_2 + 2H_2O \to 2HCl + H_2SO_4\\ NaCl + H_2SO_4 \xrightarrow{t^o} NaHSO_4 + HCl\)
b)
\(PbO_2 + 4HCl \to PbCl_2 + Cl_2 + 2H_2O\\ 2Na + Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2NaCl\\ 2NaCl \xrightarrow{đpnc} 2Na + Cl_2\\ 2Fe + 3Cl_2 \xrightarrow{t^o} 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\\ Fe_2O_3 + 6HNO_3 \to 2Fe(NO_3)_3 + 3H_2O\)
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
- H2: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
- CO2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- SO2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
- O2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
- H3PO4: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Ca(OH)2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)
\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
1/Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
2/CaCO3--t°>CaO+CO2
3/S+O2--t°>so2
4/2KMNO4-T°>K2MNO4+MNO2+O2
5/CU+O2-->CUO
6/P2O5+H20-->H3PO4
7/Điều chế cao giống pt 2
8/cao+h20->ca(oh)2
9/Fe2O3+CO->Fe+Co2
Em coi lại chỗ cân bằng nghen
ét o ét giúp mình với ạ mình đang cần gấp Câu 15: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là A. 5. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa. C. là chất khử. D. không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 18: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. MnO2 và HCl đặc. B. Cl2 và NaOH loãng. C. Fe và HCl loãng. D. Ag + O3. Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit HCl hoặc khí Cl2 tạo ra cùng một muối clorua? A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg. Câu 20: Cho dãy chất: Na, H2, NaOH, NaBr, NaI, H2O, HF, O2. Số chất tác dụng được với khí clo là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 23: Để tinh chế NaBr có lẫn NaI có thể dùng A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. AgNO3. Câu 24: Cho dd AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: CaF2, BaCl2, KBr, NaI. Số kết tủa tạo thành là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. B. Ở điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh. C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn so với oxi. D. Ozon tan trong nước nhiều hơn so với oxi. Câu 26: Ðốt cháy hết 13,6 gam hh Mg, Fe trong bình khí oxi dư, sau phản ứng thấy thể tích khí oxi giảm 8,96 lít (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là A. 20,0. B. 26,4. C. 40,0. D. 52,8. Câu 27: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đậm đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 4,48. D. 8,96. Câu 28: Cho 12,96 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dd X. Cho X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 thu được 30,08 gam kết tủa. X là A. I. B. F. C. Cl. D. Br.
Hãy lập PTHH và cho biết ý nghĩa của các PTHH đó.
1.C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O
2. CaCO3 ----> CO2 + CaO
3. Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
4. Mg + HCl -----> MgCl2 + H2
5. Fe2O3 + CO ----> Fe + CO2
6. Al + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2
7. Al + Cl2 -----> AlCl3
8. Fe(OH)3 + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + H2O
9.C2H2 + O2 --------> CO2 + H2O
10. Na + H20 -----> NaOH + H2
Ai giải thích mình với. Mình đang cần gấp lắm ạ ❤
??? tự hỏi tự trả lời à , cho các pthh r lại hỏi viết pthh là sao
Đề kêu cho biết ý nghĩa của PTHH đó mà.
trả lời các câu hỏi sau : vd pt cuối , có những chất nào tham gia phản ứng . cứ bao nhiêu nguyên tử Na tham gia thì cần đến bao nhiêu phân tử H2O và tạo thành bao nhiêu phân tử NaOH . đó trả lời đc những câu hỏi này thì đó chính là ý nghĩa của pthh
C2H2 + O2 ----> CO2 + H2O
FeS2 + O2 ---> SO2 + Fe2O3
CaCO3 +HNO3 --->Ca(NO3)2 + CO2 +H2O
Na2CO3 +HCl ---> NaCl +CO2 +H2O
H2S + O2 ---> SO2 +H2O
AgNO3 +H3PO4 ---> Ag3PO4 +HNO3
lập phương trình. giúp mình đi ạ mình cần gấp >_<
2C2H2+5O2→2H2O+4CO2
4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2
CaCO3+2HNO3→Ca(NO3)2+H2O+CO2
2HCl+Na2CO3→H2O+2NaCl+CO2
2H2S+O2→2H2O+2S
3AgNO3+H3PO4→3HNO3+Ag3PO4
a) C2H2 + 5O2 --------> 2CO2 + H2O
4 FeS2 + 11O2 -------->8SO2 + 2Fe2O3
CaCO3 + 2HNO3 -------->Ca(NO3)2 + CO2 +H2O
Na2CO3 +2HCl ------>2NaCl +CO2 + H2O
2H2S + 3O2 ------> 2SO2 + 2 H2O
3AgNO3 + H3PO4 ------->Ag3PO4 + 3HNO3
giúp mình bài này với mình cảm ơn từ các công thức hóa học của các oxit sau :K20,CO2,SO2,NA2O,FE2O3,P2O5,CUO Em hãy phân loại và gọi tên chúng theo bảng mẫu sau đây
K2O: oxit bazo - Kali oxit
CO2: oxit axit - Cacbon đioxit
SO2: oxit axit - Lưu huỳnh đioxit
Na2O: oxit bazo - Natri oxit
Fe2O3: oxit bazo - Sắt (III) oxit
P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit
CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit
Oxit axit : CO2; SO2
Oxit bazo : K2O; Na2O; Fe2O3; P2O5; CuO