so sánh: 536 và 1129 ; 2115 và 275 * 498 ; 321 và 231 ; 325 và 813
So sánh:
536 và 1124
\(5^{36}=\left(5^3\right)^{12}=125^{12}\\ 11^{24}=\left(11^2\right)^{12}=121^{12}\)
Nhận thấy : \(125^{12}>121^{12}=>5^{36}>11^{24}\)
Ta có:
536 = 512 (53)12 = 12512; 1124 = 112.12 = (112)12 = 12112
Mà 12512 > 12112 => 536 > 12112
so sánh bài tập 291 và 536
Ta có: \(2^{91}>2^{90}=\left(2^5\right)^{18}=32^{18}\)
\(5^{36}=\left(5^2\right)^{18}=25^{18}\)
Vì \(32^{18}>25^{18}\) nên \(2^{90}>5^{36}\) hay \(2^{91}>5^{36}\)
so sánh hai lũy thừa
2711...818 ;6255... 1257 ; (52)10 ; 536...1124 ; 528... 2614
\(27^{11}>81^8;625^5< 125^7;5^{36}>11^{24};5^{28}< 26^{14}\)
\(27^{11}>81^8;625^5< 125^7;5^{36}>11^{24};5^{28}< 26^{14}\)
Hok tốt
Bài 1: So sánh các số sau? (n thuộc N* )
a) 2711 và 818.
b) 6255 và 1257
c) 536 và 1124
d) 32n và 23n
Bài 2: So sánh
a) 523 và 6.522
b) 7.213 và 216
c) 2115 và 275.498
sorry nghe h tớ gửi quá 100 tin nhắn nên nó ko cho gửi
Bài 1
a)2711>818
b)6255>1257
c)536<1124
d)32n>23n
Bài 2
a)523<6.522
b)7.213>216
c)2115<275.498
bạn ơi bạn viết rõ hơn đi số mũ bạn bấm shift 6
So sánh các số sau, số nào lớn hơn ?
a) 2711
và 818 b) 1619
và 825
c) 6255
và 1257 d) 536
và 1124
e) 32n
và 23n
( n
\(\in\)
N*) f) 3
54 với 281
a) 2711 > 818
b) 1619 > 825
c) 6255 > 1257
d) 536 < 1124
e) 32n > 23n
f) 354 > 281
so sánh:
a) 536 và 1124
b) 32n và 23n
c) 19920 và 200315
d) 399 và 1121
a) 536 và 1124
Ta có: 536= (53)12=12512 (1)
1124=(112)12=12112 (2)
Từ (1) và (2) => 536>1124
tương tự.....
Đáp án là :
câu 20 :625 < 1257
câu 21 :536 > 1124
câu 22 :32n < 23n
câu 23 :523 < 6.522
câu 24 :1124 <19920
câu 25 :399 > 112
a) Ta có: \(5^{36}=\left(5^3\right)^{12}=125^{12}\)
\(11^{24}=\left(11^2\right)^{12}=121^{12}\)
mà \(125^{12}>121^{12}\left(125>121\right)\)
nên \(5^{36}>11^{24}\)
b) Ta có: \(3^{2n}=\left(3^2\right)^n=9^n\)
\(2^{3n}=\left(2^3\right)^n=8^n\)
mà \(9^n>8^n\left(9>8\right)\)
nên \(3^{2n}>2^{3n}\)
536 x 60 + 536 x 39 + 536
\(536.60+536.39+536=536\left(60+39+1\right)=536.100=53600\)
536 x 60 + 536 x 39 + 536
= 536 x 60 + 536 x 39 + 536 x 1
= 536 x ( 60 + 39 + 1 )
= 536 x 100
= 53600
Thực hiện thí nghiệm Hình 14.1 và điền kết quả vào bảng 14.1.
C1- Hãy so sánh hai lực F1 và F2
C2- Hãy so sánh hai quãng đường đi được s1 và s2.
C3- Hãy so sánh công của lực F1 (A1 = F1.s1) và công của lực F2 (A2 = F2.s2)
C4- Dựa vào các câu trả lời trên, hãy chọn từ thích hợp cho các ô trống của kết luận sau:
Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về...(1)… thì lại thiệt hai lần về…(2)… nghĩa là không được lợi gì về...(3)…
C1: F2 = F1
C2: s2 = 2s1
C3: A1 = A2
C4:
(1) Lực
(2) Đường đi
(3) Công
C1: Lực F2 có độ lớn bằng một nửa độ lớn của lực F1.
C2: Quãng đường s2 dài gấp đôi quãng đường s1.
C3: Công của lực F1 bằng công của lực F2.
C4: Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về... lực… thì lại thiệt hai lần về… đường đi… nghĩa là không được lợi gì về... công…
\(\dfrac{1}{2}\) F1=F2
s1=\(\dfrac{1}{2}\) s2
A1=A2
Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về lực thì lại thiệt hai lần về đường đi nghĩa là không được lợi gì về công.
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Dân số đông nam á 536 triệu người, châu á là 3600 triệu người. Cho biết dân số đông nam á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với châu á
Áp dụng công thức:
Tỉ lệ = (Dân số Đông Nam Á / Dân số châu Á) x 100
Ta có:
Tỉ lệ = (536 / 3600) x 100 ≈ 14.89%
Vậy dân số Đông Nam Á chiếm khoảng 14.89% so với dân số châu Á.