Cho 2 đa thức
A(x)= 13x4+3x2+15x+7x2-10x4-7x-6-8x+15
B(x)=5x4+10-5x2-18+3x-10x2-3x-4x4
a, Rút gọn các đa thức và sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến
b, tính M=A(x)+B(x);N=A(x)-B(x)
Giúp mk vs!!!
cho nghiệm hai đa thức
A(x)=13x4+3x2+15x+15-8x-6-7x+7x2-10x4
B(x)=-4x4-10x2+10+5x4-3x-18+3x+5x2
Bài yêu cầu rút gọn và sắp xếp lại phải không bạn?
\(A\left(x\right)=3x^4+10x^2+9\)
\(B\left(x\right)=x^4-5x^2-8\)
Cho 2 đa thức sau:
A(x) = 4x3 – 7x2 + 3x – 12
B(x) = – 2x3 + 2x2 + 12 + 5x2 – 9x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và B(x) – A(x)
a) Ta có: \(B\left(x\right)=-2x^3+2x^2+12+5x^2-9x\)
\(=-2x^3+7x^2-9x+12\)
b) Ta có: A(x)+B(x)
\(=4x^3-7x^2+3x-12-2x^3+7x^2-9x+12\)
\(=2x^3-6x\)
b) Ta có: A(x)-B(x)
\(=4x^3-7x^2+3x-12+2x^3-7x^2+9x-12\)
\(=6x^3-14x^2+12x-24\)
cho hai đa thức:
A(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 – ¼ x
B(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 – ¼
a, thu gọn và sắp xếp đa thức trên lũy thừ giảm dần của 1 biến
b, tính f(x) + A(x) + B(x); g(x) = A(x) – B(x)
c, tính giá trị của đa thức g(x) tại x = -1
b)
Sửa đề: f(x)=A(x)+B(x)
Ta có: f(x)=A(x)+B(x)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\dfrac{1}{4}\)
\(=12x^4-11x^3+2x^2-\dfrac{1}{4}x-\dfrac{1}{4}\)
a) Ta có: \(A\left(x\right)=x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
\(=x^5+7x^4-9x^3+\left(-3x^2+x^2\right)-\dfrac{1}{4}x\)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x\)
Ta có: \(B\left(x\right)=5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\dfrac{1}{4}\)
\(=-x^5+5x^4-2x^3+\left(x^2+3x^2\right)-\dfrac{1}{4}\)
\(=-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\dfrac{1}{4}\)
b) Ta có: G(x)=A(x)-B(x)
\(=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\dfrac{1}{4}x+x^5-5x^4+2x^3-4x^2+\dfrac{1}{4}\)
\(=2x^5+2x^4-7x^3-6x^2-\dfrac{1}{4}x+\dfrac{1}{4}\)
Cho hai đa thức: A(x)= 5x2+2x3+8-7x và B=(x)= 3x2-1-2x+4x3
a/ Sắp xếp 2 đa thức theo lũy thừa giảm của biến
b/ Tính A(-1)
c/Tính đa thức C(x) biết: A(x)=B(x)+C(x)
`a)`
`@A(x)=5x^2+2x^3+8-7x`
`=2x^3+5x^2-7x+8`
`@B(x)=3x^2-1-2x+4x^3`
`=4x^3+3x^2-2x-1`
_______________________________________
`b)A(-1)=2.(-1)^3+5.(-1)^2-7.(-1)+8`
`=2.(-1)+5.1+7+8`
`=-2+5+7+8=18`
____________________________________________
`c)A(x)=B(x)+C(x)`
`=>C(x)=A(x)-B(x)`
`=>C(x)=(2x^3+5x^2-7x+8)-(4x^3+3x^2-2x-1)`
`=>C(x)=2x^3+5x^2-7x+8-4x^3-3x^2+2x+1`
`=>C(x)=-2x^3+2x^2-5x+9`
a)\(A\left(x\right)=2x^3+5x^2-7x+8\)
\(B\left(x\right)=4x^2+3x^2-2x-1\)
b)\(A\left(-1\right)=2.\left(-1\right)^3+5.\left(-1\right)^2-7.\left(-1\right)+8\)
\(A\left(-1\right)=-2+5+7+8=18\)
c)\(A\left(x\right)=B\left(x\right)+C\left(x\right)\)
\(=>C\left(x\right)=A\left(x\right)-B\left(x\right)\)
\(C\left(x\right)=2x^3+5x^2-7x+8-4x^2-3x^2+2x+1\)
\(C\left(x\right)=-x^3+x^2-5x+9\)
$a/$
Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
`A(x) = 5x^2 + 2x^3 + 8 - 7x = 2x^3 + 5x^2 - 7x+8`
`B(x) = 3x^2 - 1 - 2x + 4x^3 = 4x^3 + 3x^2 - 2x-1`
$b/$
`A(-1) = 2*(-1)^3 + 5*(-1)^2 - 7*(-1)+8=18`
$c/$
`A(x) = C(x) + B(x)`
`<=> A(x) -B(x) = C(x)`
`= ( 2x^3 + 5x^2 - 7x+8 )-(4x^3 + 3x^2 - 2x-1)`
`= ( 2x^3 - 4x^3 ) + ( 5x^2 - 3x^2 )+(2x-7x)+(8+1)`
`= 2x^2 - 2x^3 - 5x +9`
Cho đa thức Q(x)= -3x^4+4x^3+2x^2+2/3-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x
a) rút gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến
b) chứng tỏ Q(x) không có nghiệm
a,
\(Q\left(x\right)=-3x^4+4x^3+2x^2+\dfrac{2}{3}-3x-2x^4-4x^3+8x^4+1+3x\\ =\left(-3x^4-2x^4+8x^4\right)+\left(4x^3-4x^3\right)+2x^2+\left(-3x+3x\right)+\left(\dfrac{2}{3}+1\right)\\ =3x^4+0+2x^2+0+\dfrac{5}{3}\\ =3x^4+2x^2+\dfrac{5}{3}\)
b, Ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}x^4\ge0\\x^2\ge0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow3x^4+2x^2\ge0\\ \Rightarrow3x^4+2x^2+\dfrac{5}{3}\ge\dfrac{5}{3}>0\)
\(\Rightarrow Q\left(x\right)\) lớn hẳn hơn 0
\(\Rightarrow Q\left(x\right)\) vô nghiệm
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)
M(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – x – 3x3 + 5x4 + 2x2 – 6
N(x) = - 2x2 – x4 + 4x3 – x2 -5x3 + 3x + 5 + x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức M(x), N(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Xác định hệ số cao nhất, hệ số tự do, bậc của các đa thức M(x), N(x).
c) Tính : M(x) + N(x)
d) Tính N(x) – M(x)
a) Ta có: \(M\left(x\right)=3x^3+x^2+4x^4-x-3x^3+5x^4+2x^2-6\)
\(=\left(4x^4+5x^4\right)+\left(3x^3-3x^3\right)+\left(x^2+2x^2\right)-x-6\)
\(=9x^4+3x^2-x-6\)
Ta có: \(N\left(x\right)=-2x^2-x^4+4x^3-x^2-5x^3+3x+5+x\)
\(=-x^4+\left(4x^3-5x^3\right)+\left(-2x^2-x^2\right)+\left(3x+x\right)+5\)
\(=-x^4-x^3-3x^2+4x+5\)
c) Ta có: M(x)+N(x)
\(=9x^4+3x^2-x-6-x^4-x^3-3x^2+4x+5\)
\(=8x^4-x^3+3x-1\)
P (x) =11+5x3+3x2-9x6-(6x2+5-9x6-4x4)
Q(x)=(3x4-5x2)-4x2+x4-4x-1
a) thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức N(x) - 5x3+ 2
a) P (x) =11+5x3+3x2-9x6-(6x2+5-9x6-4x4)
=11+5x3+3x2-9x6-6x2-5+9x6+4x4
=4x4+5x3-3x2+6
Q(x)=(3x4-5x2)-4x2+x4-4x-1
=3x4-5x2-4x2+x4-4x-1
=4x4-9x2-4x-1
b) M(x) = 4x4+5x3-3x2+6 + 4x4-9x2-4x-1
= 8x4+5x3-12x2-4x+5
N(x)= 4x4+5x3-3x2+6 - 4x4+9x2+4x+1
= 5x3+6x2+4x+7
Cho 2 đa thức P(x) =3x5 -3x2+7x -2x5 - 4 - 3x - 1
và Q(x) =-8x2-4x5+2+8x-3x5-7+7x2
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính Q(x)-P(x).
c) Đặt H(x) = Q(x)-P(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x).
\(a,\)Thu gọn và sắp xếp :
\(P\left(x\right)=x^5-3x^2+4x-5\)
\(Q\left(x\right)=-7x^5-x^2+8x-5\)
\(b,Q\left(x\right)-P\left(x\right)=-7x^5-x^2+8x-5-x^5+3x^2-4x+5\)
\(=-8x^5+2x^2+4x\)