1. Cho 3 đa thức: \(A=2x^2-7xy+4;B=4x^2+xy-9;C=-6x^2+6xy+17\). Chứng minh rằng với mọi giá trị của x;y thì có ít nhất một trong 3 đa thức trên có giá trị dương.
2. Tìm (x;y) để \(8x-5y-1=0\)
Câu 1: Cho các đa thức \(A=3x^2-7xy-\frac{3}{4}\) và \(B=-0,75+2x^2+7xy\)
Tìm đa thức C biết C+B=A
Câu 1:
\(A=3x^2-7xy-\frac{3}{4}.\)
\(B=-0,75+2x^2+7xy.\)
Ta có: \(C+B=A.\)
\(\Rightarrow C=A-B\)
\(\Rightarrow C=\left(3x^2-7xy-\frac{3}{4}\right)-\left(-0,75+2x^2+7xy\right)\)
\(\Rightarrow C=3x^2-7xy-\frac{3}{4}+0,75-2x^2-7xy\)
\(\Rightarrow C=\left(3x^2-2x^2\right)-\left(7xy+7xy\right)-\left(\frac{3}{4}-0,75\right)\)
\(\Rightarrow C=x^2-14xy.\)
Vậy đa thức \(C=x^2-14xy.\)
Chúc bạn học tốt!
Cho hai đa thức
A=2x\(^2\)y+xy+4-7xy\(^2\)
B=-8xy\(^2\)-xy+4x\(^2\)y+2
tìm bậc của 2 đa thức trên
tính A-B;A+B
\(A-B=2x^2y+xy+4-7xy^2+8xy^2+xy-4x^2y-2\)
\(=-2x^2y+2xy+2+xy^2\)
bậc 3
\(A+B=2x^2y+xy+4-7xy^2-8xy^2-xy+4x^2y+2\)
\(=6x^2y-15xy^2+6\)
bậc 3
câu 1giá trị của biểu thức 5x - 1 tại x = 0 là
a) -1. b )1 . c) 4 d) 6
câu 2 thu gọn đa thức P=-2x^2y-7xy^2+3x^2y+7xy^2 được
a) P=-5x^2y-14xy^2 b)P=x^2y c)P=x^2y
câu 3 tam giác nào là tam giác vuông nếu 3 cạnh là
A.5,5,7 B)4,5,6 C)10,8,6
câu 4 tam giác ABC và tam giác DEF có AB=AD,BC=EF thêm điều kiện nào để tam giác ABC=Tam giac DEF
A) góc A=góc D B)góc C= góc F C)AB=AC D)AC=DF
câu 4:tam giác MNP cân tại P biết N=50độ khi đó số đo góc P là
A)80độ B)100độ C)50 độ D)130 độ
cho đa thức M=3x5y3-4x4y3+2x4y3+7xy2-3x5y3
a/ thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được ?
b/ tính giá trị của đa thức M tại [x]=1 và y=-1 ?
a, Ta có : \(M=3x^5y^3-4x^4y^3+2x^4y^3+7xy^2-3x^5y^3\)
\(=-2x^4y^3+7xy^2\)
Bậc : 7
b, Thay x = 1 ; y = 1
\(M=-2.1^4.\left(-1\right)^3+7.1.\left(-1\right)^2\)
\(=2+7=9\)
nhân đa thức với đa thức
a,2x2(5x3-4x2.g-7xy+1)
b,(x-5)(x+3)
e,(x-1)(x+2)
d,(2x+y)(2x-y)
a. 2x^2 ( 5x^3 - 4x^2 - 7xy + 1 )
= 10x^5 - 8x^4 - 14x^3y + 1
b. ( x - 5 ) ( x + 3 )
= x^2 + 3x - 5x - 15
= x^2 - 2x - 15
c. ( x - 1 ) ( x + 2 )
= x^2 + 2x - x - 2
= x^2 - x - 2
d. ( 2x + y ) ( 2x - y )
= 4x^2 - 2xy + 2xy - y^2
= 4x^2 - y^2
a) \(2x^2\left(5x^3-4x^2.g-7xy+1\right)\)
\(=10x^5-8x^4.g-14x^3y+2x^2\)
b) \(\left(x-5\right)\left(x+3\right)\)
\(=x^2+3x-5x-15\)
\(=x^2-2x-15\)
c) \(\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
\(=x^2+2x-x-2\)
\(=x^2+x-2\)
d) \(\left(2x+y\right)\left(2x-y\right)\)
\(=4x^2-y^2\)
a) 2x2 ( 5x3 - 4x2 . g - 7xy + 1)
= 10x5 - 8x4g - 14x3y + 2x2
b) (x-5)(x+3)
= x2 + 3x - 5x - 15
= x2 - 2x -15
Cho 2 đa thức sau: A= x^2-3xy-y^2+1 và B= 2x^2+y^2-7xy-5
a, Tính A+B
b, Tìm đa thức C biết C+A=B
a, A+B= (x2-3xy-y2+1)+(2x2+y2-7xy-5)
= x2-3xy-y2+1+2x2+y2-7xy-5
= (x2+2x2)-(3xy+7xy)-(y2+y2)+(1-5)
=3x2-10xy-4
b, C+A=B
<=> X=A-B=
(x2-3xy-y2+1)-(2x2+y2-7xy-5)
x2-3xy-y2+1-2x2-y2+7xy+5
=(x2-2x2)+(7xy-3xy)-(y2+y2)+(1+5)
= -x2+4xy-y2+6
=6+4xy-x2-y2
đây là đáp án cr mk
Cho đa thức M = 3x5y3 – 4x4y 3+ 2x4y3+ 7xy2– 3x5y3
a/ Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = – 1 ?
Lời giải:
a)
$M=(3x^5y^3-3x^5y^3)+(-4x^4y^3+2x^4y^3)+7xy^2$
$=-2x^4y^3+7xy^2$
Bậc của $M$ chính là bậc của đơn thức có bậc lớn nhất. Tức là bậc của $M$ là:
$4+3=7$
b) Tại $x=1; y=-1$ thì:
$M=-2.1^4(-1)^3+7.1.(-1)^2=2+7=9$
BT17: Cho hai đơn thức\(A=x^2-3xy-y^2+1\) và \(B=2x^2+y^2-7xy-5\)
a, Tính A+B
b, Tìm đa thức C biết C+A-B=0
c, Tính giá trị của đa thức C với \(x=2,y=-\dfrac{1}{2}\)
\(a,A+B=x^2-3xy-y^2+1+2x^2+y^2-7xy-5\)
\(=x^2+2x^2+\left(-3xy-7xy\right)-y^2+y^2+1-5\)
\(=3x^2-10xy-4\)
\(b,C+A-B=0\Rightarrow C=B-A\)
\(=\left(2x^2+y^2-7xy-5\right)-\left(x^2-3xy-y^2+1\right)\)
\(=2x^2+y^2-7xy-5-x^2+3xy+y^2-1\)
\(=x^2+2y^2-4xy-6\)
\(c,x=2;y=-\dfrac{1}{2}\Rightarrow C=2^2+2\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2-4.2.\left(-\dfrac{1}{2}\right)-6\)
\(\Rightarrow C=\dfrac{5}{2}\)
Cho đa thức M = 3x^5y^3 – 4x^4y^3 + 2x^4y^3 + 7xy^2 – 3x^5y^3
a/ Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = – 1 ?
k viết lại đề nha :vv
a/ \(=\left(3x^5y^3-3x^5y^3\right)+\left(2x^4y^3-4x^4y^3\right)+7xy^2\)
\(=0-2x^4y^3+7xy^2=7xy^2-2x^4y^3\)
=> Bậc của đa thức vừ tìm đc: Bậc 4
b/ Tại x = 1; y = -1 ta có:
\(M=7\cdot1\cdot\left(-1\right)^2-4\cdot1^4\cdot\left(-1\right)^3=7-\left(-4\right)=7+4=11\)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz B. 2x +3y3 C. 4x2 - 2x D. xy – 7
Câu 2. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức nhiều biến?
A. 3x3 – 7xy B. 5y3 – 2y C. -3z2 D. 2x – 3
Câu 3. Đa thức 3x3y+x5 + 6 có bậc là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 4: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x3y?
A. 2xy B. -5xy3 C. x3y D. 2x3y3
Câu 5: Với a, b là hai số bất kì, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không phải hằng đẳng thức?
A. (a+b)2 =a2 +2ab+b2 B. a2 – 1 =3a C. a(2a+b) =2a2 + ab D. a(b+c) =ab+ac
Câu 6: Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. | B. | C. | D. |
Câu 7: Tứ giác lồi ABCD có ,
,
Số đo góc B là
A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000
Câu 8: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình thang cân. | B. Hình thoi. | C. Hình bình hành. | D.Hình thang vuông. |
Câu 9: Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là
A. hình thoi. | B. hình bình hành. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thang cân. |
Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là
A. hình thoi. | B. hình thang vuông. |
C. hình chữ nhật. | D. hình vuông. |
Câu 11: Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
A. hình thang cân. | B. hình thang. |
C. hình chữ nhật. | D. hình thoi. |
II. Tự luận.
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(x2 – 3x +5) b)
c) (x -3) (2x +1) d)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 - 9xy b) c) x2 – 4x + 4 – y2
Bài 2:
a: \(3x^2-9xy\)
\(=3x\cdot x-3x\cdot3y\)
=3x(x-3y)
c: \(x^2-4x+4-y^2\)
\(=\left(x^2-4x+4\right)-y^2\)
\(=\left(x-2\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-2-y\right)\left(x-2+y\right)\)
Bài 1:
a: \(2x\left(x^2-3x+5\right)\)
\(=2x\cdot x^2-2x\cdot3x+2x\cdot5\)
\(=2x^3-6x^2+10x\)
c: (x-3)(2x+1)
\(=2x^2+x-6x-3\)
\(=2x^2-5x-3\)
I: Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 8: A
Câu 9: B
Câu 10: C
Câu 11: D