cho (P):y=x\(^2\) và (D):y=(2m+1)x-2m
tìm m để (P) cắt (D) tại 2 điểm pb A(x1,y1) ; B(x2,y2)sao cho y1+y2-x1x2=1
giải rõ hộ em tí mới lớp 9
cho (P) y=x^2 và (d) y=(2m+1)x-2m. tìm m để p cắt d tại 2 điểm phân biệt A(x1,y1) B(x2,y2)sao cho y1+y2-x1x2=1
PTHĐGĐ là:
x^2-(2m+1)x+2m=0
Δ=(2m+1)^2-4*2m
=4m^2+4m+1-8m=(2m-1)^2
Để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt thì 2m-1<>0
=>m<>1/2
y1+y2-x1x2=1
=>(x1+x2)^2-3x1x2=1
=>(2m+1)^2-3*2m=1
=>4m^2+4m+1-6m-1=0
=>4m^2-2m=0
=>m=0 hoặc m=1/2(loại)
Cho (P):y=x^2 và (d):y= (2m-1)x-2m+2
Tìm m để (d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt C(x1;x2) và D(y1;y2) thoả mãn: x1<3/2<x2
tham khảo nha:
https://h.vn/hoi-dap/question/207562.html
# mui #
1. (P) : y=x^2 , (d): y= 2mx - m + 2 M? (P) cắt (d) tại 2 điểm pb M (x1 , y1 ) , N (x2 , y2 ) t/m 4 (x1 + x2 ) + y1 × y2 =1
PTHĐGĐ là:
x^2-2mx+m-2=0
Δ=(-2m)^2-4(m-2)
=4m^2-4m+8
=(2m-1)^2+7>=7>0 với mọi m
=>Phuong trình luôn có hai nghiệm phân biệt
4(x1+x2)+y1+y2=1
=>4*2m+x1^2+x2^2=1
=>(x1+x2)^2-2x1x2+8m=1
=>(2m)^2-2(m-2)+8m-1=0
=>4m^2-2m+4+8m-1=0
=>4m^2+6m+3=0
=>\(m\in\varnothing\)
P : y=x^2 . d : y=-mx-m+1. Tìm m để d cắt p 2 điểm pb A (x1, y1) .B (x2, y2) TM : Q = y1 +y2 đạt gtnn
(d) di qua diem co dinh
A(1;1)
A€(p) => p x d
it nhat mot diem
2 diem pb =>m ≠2
A,B€d
y1+y2=m(x1+x2)-2m+2
=m^2-2m+2>=1
khi m=1
Cho Parabol(P) : y=x² và đường thăng (d) : y=(2m-1)x-m+2 ( m là tham số)
A) c)m rằng với mới m đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
B)Tìm các giá trị m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt A(x1;y1);B(x2;y2) thoả mãn x1y1+x2y2=0
nên ta có : \(x_1y_1+x_2y_2=0\Leftrightarrow x_1^3+x_2^3=0\)\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)\left(\left(x_1+x_2\right)^2-3x_1x_2\right)=0\)\(\Leftrightarrow\left(2m-1\right)\left[\left(2m-1\right)^2-3m+6\right]=0\)
\(2m-1=0\Leftrightarrow m=\frac{1}{2}\)\(\left(2m-1\right)^2-3m+6=0\Leftrightarrow4m^2-7m-7=0\)VN2. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2(m – 1)x + m2 + 2m (m là tham số, m ∈ R )
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B?
b) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục hoành.
Tìm m sao cho: OH2 + OK2 = 6 mọi người hướng dẫ mk ý b vs
Cho ( P ) y = x2 và đường thẳng d y = ( 2m - 1) x - m + 2
a, Chứng minh rằng với moijm đường thẳng d luôn cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt
b, Tìm các ía trị của m đề dường thẳng d luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) thỏa mãn x1y1 + x2y2 =0
Cho \(\left(P\right):y=x^2\) và \(\left(d\right):y=mx+1\). Tìm m để (d) cắt (P) tại điểm A(x1,y1) và B(x2,y2) sao cho y1+y2=y1.y2. Gọi trung điểm của AB là M. Tìm quỹ tích M
Pt hoành độ giao điểm: \(x^2-mx-1=0\)
\(ac=-1< 0\Rightarrow\) (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm pb
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=m\\x_1x_2=-1\end{matrix}\right.\)
\(y_1+y_2=y_1y_2\Leftrightarrow mx_1+1+mx_2+1=x_1^2x_2^2\)
\(\Leftrightarrow m\left(x_1+x_2\right)+2=1\)
\(\Leftrightarrow m^2+1=0\) (vô nghiệm)
Vậy ko tồn tại m thỏa mãn đều bài
\(x_M=\dfrac{x_A+x_B}{2}=\dfrac{m}{2}\) ;
\(y_M=\dfrac{y_A+y_B}{2}=\dfrac{mx_A+1+mx_B+1}{2}=\dfrac{m\left(x_A+x_B\right)+2}{2}=\dfrac{m^2+2}{2}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=2x_M\\m^2=2y_M-2\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(2x_M\right)^2=2y_M-2\)
\(\Rightarrow y_M=2x_M^2+1\)
\(\Rightarrow\) Quỹ tích M là parabol có pt \(y=2x^2+1\)
Cho p:y=x^2 và d:y=(2m+1)x-2m.tìm m để d cắt p tại hai điểm phân biệt M(x1,y1),N(x2,y2) sao cho y1+y2-x1x2
Phương trình hoành độ giao điểm của \(\left(d\right),\left(P\right)\) là : \(x^2=\left(2m+1\right)x-2m\)
hay : \(x^2-\left(2m+1\right)x+2m=0\left(I\right)\).
Do, \(\left(d\right)\cap\left(P\right)\) tại hai điểm phân biệt nên phương trình \(\left(I\right)\) có hai nghiệm phân biệt khi \(\Delta=b^2-4ac>0\)
Hay : \(\left[-\left(2m+1\right)\right]^2-4.1.2m>0\)
\(\Leftrightarrow4m^2+4m+1-8m>0\)
\(\Leftrightarrow\left(2m-1\right)^2>0\Rightarrow m\ne\dfrac{1}{2}\).
Theo định lí Vi-ét : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=-\dfrac{-\left(2m+1\right)}{1}=2m+1\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=\dfrac{2m}{1}=2m\end{matrix}\right.\)
Theo đề bài : \(y_1+y_2-x_1x_2=1\left(II\right)\)
Do các điểm trên thuộc \(\left(P\right)\) nên \(\left\{{}\begin{matrix}y_1=x_1^2\\y_2=x_2^2\end{matrix}\right.\).
Khi đó, ta viết lại phương trình \(\left(II\right)\) thành : \(x_1^2+x_2^2-x_1x_2=1\)
\(\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-3x_1x_2=1\)
\(\Rightarrow\left(2m+1\right)^2-3.2m=1\)
\(\Leftrightarrow4m^2+4m+1-6m=1\)
\(\Leftrightarrow4m^2-2m=0\)
\(\Leftrightarrow2m\left(2m-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2m=0\\2m-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=0\left(nhận\right)\\m=\dfrac{1}{2}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy : \(m=0\).
cho (P) : y = x2 và (d) : y = (m-2)x + m - 3. Tìm m để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A(x1,y1) , B(x2,y2) sao cho ΔOAB vuông tại O
cho d:y=2x+2m cắt p:y=x^2 tại 2 điểm pb A(x1:y1) ; B(x2:y2) t/m : (1+y1)(1+y2)=5
phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (p):
2x + 2m = x2
=> x2 - 2x - 2m = 0
phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt nên
\(\Delta=4+8m>0\Leftrightarrow m>-\dfrac{1}{2}\)
theo vi-ét: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\x_1.x_2=-2m\end{matrix}\right.\)
A(x1;x12) => y1=x12
B(x2;x22) => y2=x22
ta có (1 + y1)(1 + y2) = 5
hay y1 + y2 + y1.y2 = 4
hay x12 + x22 + x12.x22 = 4
(x1 + x2)2 - 2x1.x2 + (x1.x2)2 = 4
4 + 4m + 4m2 = 4
4m(1 + m) = 0
=> m = 0 (chọn) hoặc m = -1 (loại vì trái với điều kiện)
vậy...
Phương trình hoành độ giao điểm:
Theo hệ thức Viet:
bạn bổ sung vào giúp mình:
=> x2 - 2x - 2m = 0
phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 phân biệt nên
\(\Delta=4+8m>0\Leftrightarrow m>-\dfrac{1}{2}\)