Bài 3
b) Tính giá trị của đa thức sau; A=\(x^2+x^4+x^6+...+x^{100}\) tại x=-1
Bài 1: Thực hiện phép tính;
a) (a+b-c)2-(b-c)2-2a.(b-c)
Bài2: Gía trị của mỗi đa thức sau có phụ thuộc vào giá trị của biến ko:
a) P= (x+2)3+(x-2)3-2x.(x2+12) ?
Bài 2:
a: Ta có: \(P=\left(x+2\right)^3+\left(x-2\right)^3-2x\left(x^2+12\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^3-6x^2+12x-8-2x^3-24x\)
=0
Bài 1:
a: Ta có: \(\left(a+b-c\right)^2-\left(b-c\right)^2-2a\left(b-c\right)\)
\(=\left(a+b-c-b+c\right)\left(a+b-c+b-c\right)-2a\left(b-c\right)\)
\(=a\cdot\left(a+2b-2c\right)-a\left(2b-2c\right)\)
\(=a\left(a+2b-2c-2b+2c\right)\)
\(=a^2\)
Bài 3: a) Cho a, b, c là các hằng số và a – b + c = 2020.
Tính giá trị của đa thức: A = ax100y + bx99y20 + cx2y
6 với x = -1; y = 1
b) Tính giá trị của đa thức B = (5x – 1)(5y + 1) biết x – y = 10, xy = 16
Bài 2: Cho các đa thức:
A = 5x 2 – 3xy + 7y 2 , B = 6x 2 – 8xy + 9y 2
1. Tính P = A + B và Q = A – B.
2. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2.
3. Cho đa thức N = 3x 2 – 16xy + 14y 2 . Chứng minh đa thức T = M – N
luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức [(x+1/2)2 + 5/4]
Bài 2: Cho đa thức M= x3+x2y-3x2-xy-y2+4y+x+2019
Tính giá trị của đa thức M biết x+y-3=0
Bài 1:
Ta thấy: $(x+\frac{1}{2})^2\geq 0$ với mọi $x\in\mathbb{R}$
$\Rightarrow (x+\frac{1}{2})^2+\frac{5}{4}\geq \frac{5}{4}$
Vậy gtnn của biểu thức là $\frac{5}{4}$
Giá trị này đạt tại $x+\frac{1}{2}=0\Leftrightarrow x=-\frac{1}{2}$
Bài 2:
$x+y-3=0\Rightarrow x+y=3$
\(M=x^2(x+y)-(x+y)x^2-y(x+y)+4y+x+2019\)
\(=-3y+4y+x+2019=x+y+2019=3+2019=2022\)
Bài 1 Cho hai đa thức :
A(x)=\(2x^3+2-3x^2+1\)
B(x)=\(2x^2+3x^3-x-6\)
a)Xác định bậc của đa thức A(x) và B(x)
b) Tính giá trị của đa thức A(x) tại x =2
c) Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)
a) \(A\left(x\right)=2x^3+2-3x^2+1=2x^3-3x^2+3\)
Có bậc là 3
\(B\left(x\right)=2x^2+3x^3-x-6=3x^3+2x^2-x-6\)
Có bậc 3
b) Thay \(x=2\) vào A(x) ta được:
\(2\cdot2^3-3\cdot2^2+3=2\cdot8-3\cdot4+3=16-12+3=7\)
Vậy giá trị của A(x) tại x=2 là 7
c) \(A\left(x\right)+B\left(x\right)\)
\(=2x^3-3x^2+3+3x^3+2x^2-x-6\)
\(=5x^3-x^2-x-3\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)\)
\(=\left(2x^3-3x^2+3\right)-\left(2x^2+3x^3-x-6\right)\)
\(=2x^3-3x^2+3-2x^2-3x^3+x+6\)
\(=-x^3-5x^2+x+9\)
a: A(x)=2x^3-3x^2+3
Bậc là 3
B(x)=3x^3+2x^2-x-6
Bậc là 3
b: A(2)=2*2^3-3*2^2+3=7
c; A(x)+B(x)
=2x^3-3x^2+3+3x^3+2x^2-x-6
=5x^3-x^2-x-3
A(x)-B(x)
=2x^3-3x^2+3-3x^3-2x^2+x+6
=-x^3-5x^2+x+9
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`a)`
`A(x)=2x^3 +2 - 3x^2 + 1`
Bậc của đa thức: `3`
`B(x) = 2x^2 + 3x^3 - x - 6`
Bậc của đa thức: `3`
`b)`
Thay `x=2` vào đa thức `A(x)`
`2*2^3 +2 - 3*2^2 + 1`
`= 2^4 + 2 - 12 + 1`
`= 16 + 2 - 12 + 1`
`= 16 - 10 + 1`
`= 6 + 1`
`= 7`
Vậy, giá trị của `A(x)` tại `x=2` là `A(2)=7`
`c)`
`A(x)+B(x)`
`= (2x^3 +2 - 3x^2 + 1)+(2x^2 + 3x^3 - x - 6)`
`= 2x^3 +2 - 3x^2 + 1+2x^2 + 3x^3 - x - 6`
`= (2x^3 + 3x^3) + (-3x^2 + 2x^2) - x + (2+1-6)`
`= 5x^3 - x^2 - x - 3`
`A(x) - B(x)`
`=(2x^3 +2 - 3x^2 + 1)-(2x^2 + 3x^3 - x - 6)`
`= 2x^3 +2 - 3x^2 + 1-2x^2 - 3x^3 + x + 6`
`= (2x^3 - 3x^3) + (-3x^2 - 2x^2) + x + (2 + 1 + 6)`
`= -x^3 - 5x^2 + x + 9`
TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Cho đa thức A = (x+2)(x²-2x+4)+x(1-x)
a) Rút gọn đa thức A?
b) Tính giá trị đa thức A khi x = -4
c) Tìm giá trị của x để A = -2
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x³-3x²
b) 5x310x2 + 5x
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. (AB < AC), đường cao AH. Từ H kẻ HẸ và HF lần lượt vuông góc với AB và AC. (E AB, Fe AC).
a) Chứng minh rằng: AH = EF?.
b) Trên FC lấy điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh rằng tứ giác EHKF là hình bình hành?
c) Gọi O là giao điểm của AH và EF, 1 là giao điểm của HF và ẸK. Chứng minh: 1 OLIAC và OI = AK? 4
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 2x² + y²+2xy + 2x-2y+2028
Hết
Câu 1:
a: Sửa đề: \(A=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)+x\left(1-x\right)\left(1+x\right)\)
\(=x^3+2^3+x\left(1-x^2\right)\)
\(=x^3+8+x-x^3\)
=x+8
b: Khi x=-4 thì A=-4+8=4
c: Đặt A=-2
=>x+8=-2
=>x=-10
Câu 2:
a: \(x^3-3x^2=x^2\cdot x-x^2\cdot3=x^2\left(x-3\right)\)
b: \(5x^3+10x^2+5x\)
\(=5x\cdot x^2+5x\cdot2x+5x\cdot1\)
\(=5x\left(x^2+2x+1\right)\)
\(=5x\left(x+1\right)^2\)
Bài 3. (1,0 điểm). Cho hai đa thức A(x) = 2x +3x - x+5 3 2 và B(x) = x + 2
a) Thực hiện phép chia A x ( ) cho B x ( ) .
b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức A x ( ) chia hết cho giá trị của đa thức
B(x)
mình ko bt nó thuộc kiểu bài j các bn lm giúp mình
Bài 1:
a)Cho x+y-2=0
Tính giá trị của đa thức sau: C=x^3+x^2y-2x^2-x^2y-xy^2+2xy+2y+2x-2
b)C/m rằng nếu m và n là các số tự nhiên thì số B=(m+2n+3).(3m-2n-2) là số chẵn
Bài 2:
a)Tính giá trị của biểu thức A=3a-2b/2a-3b với a/b=5/6
b)Cho đa thức P(x)= ax^2+bx+c với a,b,c thuộc Z
Biết P(x) chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên của x
C/m rằng a,b,c đều chia hết cho 3
Bài 1 tìm GTLN
(1-3x)(x+2)
Bài 2 Ct đa thức sau ko có nghiệm
A=x²+2x+7
Bài 3 Chứng tỏ rằng đa thức sau luôn dương vs mọi giá trị của biến
M=x²+2x+7
Bài 4 Chứng tỏ đa thức sau luôn ko dương vs mọi giá trị của biến
A=-x²+18x-81
Bài 5 Chứng tỏ các biểu thức sau luôn ko âm vs mọi giá trị của biến
F=-x²-4x-5
Bài 1.
( 1 - 3x )( x + 2 )
= 1( x + 2 ) - 3x( x + 2 )
= x + 2 - 3x2 - 6x
= -3x2 - 5x + 2
= -3( x2 + 5/3x + 25/36 ) + 49/12
= -3( x + 5/6 )2 + 49/12 ≤ 49/12 ∀ x
Đẳng thức xảy ra <=> x + 5/6 = 0 => x = -5/6
Vậy GTLN của biểu thức = 49/12 <=> x = -5/6
Bài 2.
A = x2 + 2x + 7
= ( x2 + 2x + 1 ) + 6
= ( x + 1 )2 + 6 ≥ 6 > 0 ∀ x
=> A vô nghiệm ( > 0 mà :)) )
Bài 3.
M = x2 + 2x + 7
= ( x2 + 2x + 1 ) + 6
= ( x + 1 )2 + 6 ≥ 6 > 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 4.
A = -x2 + 18x - 81
= -( x2 - 18x + 81 )
= -( x - 9 )2 ≤ 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 5. ( sửa thành luôn không dương nhé ;-; )
F = -x2 - 4x - 5
= -( x2 + 4x + 4 ) - 1
= -( x + 2 )2 - 1 ≤ -1 < 0 ∀ x
=> đpcm
Bài 2
Ta có A = x2 + 2x + 7 = (x2 + 2x + 1) + 6 = (x + 1)2 + 6\(\ge\)6 > 0
Đa thức A vô nghiệm
Bại 3: Ta có M = x2 + 2x + 7 = (x2 + 2x + 1) + 6 = (x + 1)2 + 6\(\ge\)6 > 0 (đpcm)
Bài 4 Ta có A = -x2 + 18x - 81 = -(x2 - 18x + 81) = -(x - 9)2 \(\le0\)(đpcm)
Bài 5 Ta có F = -x2 - 4x - 5 = -(x2 + 4x + 5) = -(x2 + 4x + 4) - 1 = -(x + 2)2 - 1 \(\le\)-1 < 0 (đpcm)
2x^3y^3 +10x^3y^3 - 20x^3y^3 tại x = 1 ; y = -1
Đề bài : Tính giá trị mỗi đa thức sau
A=-8x^3y^3
Khi x=1 và y=-1 thì A=-8*1^3*(-1)^3=8
`2x^3 y^3 +10 x^3 y^3 -20 x^3 y^3`
`=(2+10-20)x^3 y^3`
`= -8 x^3 y^3`
Tại `x=1;y=-1`
Ta có : `-8x^3 y^3`
`=-8* 1^3 * (-1)^3`
`=-8*1*(-1)`
`=8`