Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ngô Phương
Xem chi tiết
Nhật Văn
24 tháng 7 2023 lúc 9:31

1. 

2. Cricket

3. Golf

4. Football

5. Tennis

6. Basketball

7. Rubgy

8. Jai Alai

Bảo Trần
24 tháng 7 2023 lúc 9:53

Across

1) Boccia

3) Golf

6) Basketball

8) Jai alai

Down

2) Cricket

4) Football

5) Tennis

7) Bowls 

Thái Trần Nhã Hân
24 tháng 7 2023 lúc 10:32

1. Soccer

2. Cricket

3. Golf 

4. Football

5. Tennis

6. Basketball

7. Bowls

8. Still ( Câu này e tìm ko ra T_T )

Ngô Phương
Xem chi tiết
_silverlining
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
8 tháng 7 2023 lúc 10:27

Dậy sớm học lại đi, mấy nay nghỉ hè toàn dậy 4h một mình ngồi buồn wa

Đức Hiếu
10 tháng 7 2023 lúc 22:11

Dữ dội dậy shao

Ngô Phương
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
7 tháng 7 2023 lúc 16:20

Kyaru♐
7 tháng 7 2023 lúc 16:33

Đầu ạ

1. Pyramids

2. Savanna

3. Sahara

4. Cave Town

5. Zanzibar

6. Nairobi

7. Equator

8. Nile

Xem chi tiết

Mã đề 413:

Đáp án khoanh là đáp án của thí sinh

loading...

loading...

loading...

loading...

Mã đề 417:

Đáp án khoanh là đáp án của thí sinh

loading...

loading...

loading...

loading...

Mã đề 407:

Đáp án khoanh là đáp án của thí sinh

loading...

loading...

loading...

loading...

Ngô Phương
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
23 tháng 6 2023 lúc 16:37

loading...

Ha Phuong
23 tháng 6 2023 lúc 20:02

1. meteorologist: nhà khí tượng học

2. engineer: kĩ sư

3. nurse: y tá

4. biochemist: nhà hóa sinh

5. astronaut: phi hành gia

6. geologist: nhà địa chất

7. dietitian: chuyên gia dinh dưỡng

8. veterinarian (vet) : bác sĩ thú y

9. kinesiologist: bác sĩ động học

10. pilot: phi công

11. ecologist: nhà sinh thái học

12. scientist: nhà khoa học

*Em dùng pc nên hơi lười điền vào bảng T^T*

thanh
23 tháng 6 2023 lúc 20:56

1. meteorologist

2. engineer

3. nurse

4. biochemist

5. astronaut

6. geologist

7. dietitian

8. veterinarian

9. kinesiologist

10. pilot

11. ecologist

12. scientist

Ngô Phương
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
16 tháng 6 2023 lúc 21:49

Ô thứ nhất:

1. K or E

2. K or I

3. U or N

4. D or V

==> Answer: KIND (tử tế)

Ô thứ hai:

1. O or C

2. B or A

3. R or E

4. W or D

==> Answer: CARD (tấm thiệp)

Ô thứ ba:

1. D

2. A

3. D

4. D

5. Y

==> Answer: DADDY (Bố)

Ngô Phương
Xem chi tiết
HT.Phong (9A5)
14 tháng 6 2023 lúc 18:59

1. Onion

2. Corn

3. Breath

4. Armchair 

5. All months of the year

Phùng Công Anh
14 tháng 6 2023 lúc 20:16

1. Onion
2. A cornfield
3. Breath
4. A chair
5. All months have at least 28 days.

Gia Linh
14 tháng 6 2023 lúc 16:54

1. an onion

2. corn (an ear of corn)

3. breath

4. armchair

5. February

Ngô Phương
Xem chi tiết
YangSu
9 tháng 6 2023 lúc 15:35

loading...

tri123
9 tháng 6 2023 lúc 15:41

loading...

Ha Phuong
9 tháng 6 2023 lúc 15:42

Ngô Phương
Xem chi tiết
Cihce
31 tháng 5 2023 lúc 20:04

`1.` has lived

`2.` worked

`3.` have you finished

`4.` have never been

`5.` played `-` was

`6.` have finished

`7.` have worked `-` began

`8.` have already eaten

`9.` learned `-` has played

`10.` bought

`11.` went `-` has been

_

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?

*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.

`-` Động từ to be:

\(\left(+\right)\) S + were/was ....

\(\left(-\right)\) S + were/was not ....

\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...? 

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were

`-` Động từ thường:

\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....

\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....

\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?

*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.

\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....

\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....

\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.

Bagel
31 tháng 5 2023 lúc 17:26

1 has lived

2 worked

3 Have you finished

4 have never been

5 played - was

6  have finished

7 have worked - began

8 have eaten already

9 learned - has played

10 bought

11 went - has been

trần thành chung
1 tháng 6 2023 lúc 15:32

1.1. has lived

2.2. worked

3.3. have you finished

4.4. have never been

5.5. played −- was

6.6. have finished

7.7. have worked −- began

8.8. have already eaten

9.9. learned −- has played

10.10. bought

11.11. went −- has been

nhớ tick mình nhé