Bài 1 Tính khối lượng của các chất sau
a, 0.15 mol C4H10
b, 0.45 mol Mg0
0.25 mol AL ( OH)3
Câu 6: Hãy tính:
a)Khối lượng của 0.2 mol CuSO4
b)Thể tích (ĐKTC) của 0.45 mol khí SO2
c)Số mol của AL(OH)3 có chứa 0.3 mol
d)Khối lượng của Al(OH)3 có chứa 0.3 mol
e)Thể tích (ĐKTC) của 0.45 mol khí SO2
a.mCuSO4=0,2.160=32g
b.VSO2=n.22,4=0,45.22,4=10,08l
c.
a) mCuSO4 = n.M = 0,2 x 160 = 32 (gam)
b) VSO2(đktc) = n.22,4 = 0,45 x 22,4 = 10,08 (lít)
c)???
d) mAl(OH)3 = n.M = 0,3 x 78 = 23,4 gam
e) VSO2(đktc) = n.22,4 = 0,45 x 22,4 = 10,08 lít
a. Tính số mol của: 20g NaOH; 11,2 lít khí N2 (đktn); 0,6.1023 phân tử NH3
b. Tính khối lượng của: 0.15 mol Al2O3; 6,72 lít khí SO2 ở đktn; 0,6.1023 phân tử H2S
c. Tính thể tích các chất khí ở đktn: 0,2 mol CO2; 16g SO2; 2,1.1023 phân tử CH4
a) nNaOH=20/40=0,5(mol)
nN2=1,12/22,4=0,05(mol)
nNH3= (0,6.1023)/(6.1023)=0,1(mol)
b) mAl2O3= 102.0,15= 15,3(g)
mSO2= nSO2 . M(SO2)= V(CO2,đktc)/22,4 . 64= 6,72/22,4. 64= 0,3. 64= 19,2(g)
mH2S= nH2S. M(H2S)= (0,6.1023)/(6.1023) . 34=0,1. 34 = 3,4(g)
c) V(CO2,đktc)=0,2.22.4=4,48(l)
nSO2=16/64=0,25(mol) -> V(SO2,đktc)=0,25.22,4=5,6(l)
nCH4=(2,1.1023)/(6.1023)=0,35(mol) -> V(CH4,đktc)=0,35.22,4=7,84(l)
a,n=m/M=20/(23+17)20:40=0,5(mol)
n=V/22,4=11,2/22,4=0,5(mol)
n=số pt/số Avogađro=6.10^23:6.10^23=1
bài này mình hiểu nhưng ko bik cách trình bày sao cho đúng nên nhờ mọi người giúp ạ
Tính khối lượng của hỗn hợp A gồm các lượng chất sau: 0,4 mol nguyên tử Ca; 1,12 mol nguyên tử Na; 0,012 mol nguyên tử Al
mA = mCa + mNa + mAl = ( 0,4. 40)+(1,12. 23)+(0,012 . 27)= 42,084 (g)
cái này mình hơi tắt
M.n giúp e với ạ Câu hỏi: Tính khối lượng MoL của các chất sau: 1.MgCl₂ 2.BaCo₃ 3.Cr₂O7 4.KMnO₄ 5.Fe₂ (SO ₄) ₃ 6.Al (OH) ₃ 7.NaBr 8.ZnS 9.Hg (NO ₃) ₂ 10.Pb CO ₃
\(1.M_{MgCl_2}=24+35,5\cdot2=95g/mol\\ 2.M_{BaCO_3}=137+12+16\cdot3=197g/mol\\ 3.M_{Cr_2O_7}=52\cdot2+16\cdot7=216g/mol\\ 4.M_{KMnO_4}=39+55+16\cdot4=158g/mol\\ 5.M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=56\cdot2+\left(32+16\cdot4\right)\cdot3=400g/mol\\ 6M_{Al\left(OH\right)_3}=27+\left(16+1\right)\cdot3=78g/mol\\ 7.M_{NaBr}=23+80=103g/mol\\ 8.M_{ZnS}=65+32=97g/mol\\ 9.M_{Hg\left(NO_3\right)_2}=201+\left(14+16\cdot3\right)\cdot2=325g/mol\\ 10.M_{PbCO_3}=207+12+16\cdot3=267g/mol\)
Tính khối lượng mol của các hợp chất sau:
1.BaO
2.Ca(OH)2
3.FeSO4
4.HNO3
1. \(M_{BaO}=137+16=153\left(g\right)\)
2. \(M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+\left(16+1\right).2=74\left(g\right)\)
3. \(M_{FeSO_4}=56+32+16.4=152\left(g\right)\)
4. \(M_{HNO_3}=1+14+16.3=63\left(g\right)\)
TÍnh khối lượng(g) 0.15 mol Fe 0.1 mol Ba b TÍnh số mol của 8g CuSO4 32g Fe2O3
a, mFe = 0,15.56 = 8,4 (g)
mBa = 0,1.137 = 13,7 (g)
b, \(n_{CuSO_4}=\dfrac{8}{160}=0,05\left(mol\right)\)
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
Tính khối lượng của lượng chất sau:
a/ 1,5 mol Al(NO3)3
b/ 6,72 lít (đktc) C3H8
\(a,m_{Al\left(NO_3\right)_3}=1,5\cdot213=319,5\left(g\right)\\ b,n_{C_3H_8}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{C_3H_8}=0,3\cdot44=13,2\left(g\right)\)
Tính khối lượng mol của các chất sau: H 2 O , A l 2 O 3 , M g 3 P O 4 2 , C a ( O H ) 2 .
Bài 1: Tính khối lượng của 1 mol Cl2, CH4 , CO2 , K2O , Fe2O3, CuSO4, NaOH, Fe(NO3)2 , Fe(OH)2 , K NO3, Tính khối lượng của 0,1 mol CaCO3 ; 0,5 mol H2O ; 0,15 mol CuO.
\(m_{Cl_2}=1.71=71\left(g\right)\)
\(m_{CH_4}=1.16=16\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=1.44=44\left(g\right)\)
\(m_{K_2O}=1.94=94\left(g\right)\)
\(m_{Fe_2O_3}=1.160=160\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=1.160=160\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=1.40=40\left(g\right)\)
\(m_{Fe\left(NO_3\right)_2}=1.242=242\left(g\right)\)
\(m_{Fe\left(OH\right)_2}=1.90=90\left(g\right)\)
\(m_{KNO_3}=1.101=101\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0,1.100=10\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,5.18=9\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=0,15.80=12\left(g\right)\)
Câu 1: Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
(a) 0,3 mol phân tử HNO3; 1,5 mol phân tử CuSO4; 2 mol phân tử AlCl3.
Câu 2: Hãy tính thể tích (ở đktc) của những lượng chất sau:
(a) 3 mol phân tử N2; 0,45 mol phân tử H2; 0,55 mol phân tử O2.
(b) Hỗn hợp 0,25 mol phân tử O2 và 0,75 mol phân tử N2.
Câu 1
\(m_{HNO_3}=0,3.63=18,9\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=1,5.160=240\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=2.133,5=267\left(g\right)\)
Câu 2
a) \(V_{N_2}=3.22,4=67,2\left(l\right)\)
\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=0,55.22,4=12,32\left(l\right)\)
b) \(V_{hh}=\left(0,25+0,75\right).22,4=22,4\left(l\right)\)