Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Linh Thùy
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 10 2021 lúc 19:23

1 Mai's

2 Nam's

3 grandmother's

4 counsin's

5 Tom's

6 sister's

phan thi ngoc mai
3 tháng 10 2021 lúc 19:24

1. Mai's.

2. Nam's.

3. grandmother's.

4. counsin's.

5. Tom's.

6. sister's.

Vũ Châu Anh
3 tháng 10 2021 lúc 22:07

2. Nam's

3. grandmother's

4. cousin's

5. Tom's

6. sister's

Lê Thị Hồng Ngát
Xem chi tiết
Hà An
24 tháng 10 2017 lúc 18:56

Ex1:Rewrite these sentences beginning with the given words

1.The pictures are very colorful

->What......colorful pictures.............

2.How much is this handbag?

->How much does...........this handbag cost?...........

3.She spends two hours a day doing

->It takes.........her two hours a day to do the housework...........

4.My sister can't swim across that river.

->My sister isn't................

Ex2:Complete the sentences,using the correct forms of the verbs in brackets

1.My uncle(play)......played.....chess everyday

2.You ought to(repair).........repair..........your bike before going to school

3.They(buy).........bought.......a hat yesterday

4.Linh will(visit)......visit......grandmother tomorrow morning

Lê Bảo Châu
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
16 tháng 6 2021 lúc 11:00
31.Now that summer has ______set in_______ people expect to pay bigger electric bills for increasing
use of air-conditioners.
32.They are______doing up_______ their house in preparation for their daughter’s wedding.
33.They worked hard and _______put aside______ a lot of money and now they are enjoying their leisurely
retirement.
34.The manager retires next month, I think it’s a good chance for you to _____carry on_____ the job.
35.She ______pick up_______ a lot of communicative English during her 2-month study tour abroad.
36.Nobody is allowed to leave the room until someone _______owns up______ to the breakages.
37.While the office computer system was being fixed, there was nothing to do so we just
______sat about_______.
38.They offered me a job, but I ___turned____ it ___down___ for it involves working at the weekend.
39.The firefighters fought the blaze while the crowd_______looked on______.
40.We were in the middle of a telephone conversation when we were suddenly______cut in______
Mai Kim Ngan Nguyen
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
8 tháng 3 2022 lúc 16:41

1 was

2 have been

3 will cycle

4 am staying

5 didn't do

6 has taught

7 went/had

8 arrived

Thư Phan
8 tháng 3 2022 lúc 16:41

was

has been

will cycle

am staying

didn't do

has taught

went - had

arrives

Minh Hồng
8 tháng 3 2022 lúc 16:44

1. was

2. has been

3. will cycle

4. am staying

5. didn't do

6. has taught

7. went-had

8. arrives

Mai Kim Ngan Nguyen
Xem chi tiết
ĐIỀN VIÊN
13 tháng 3 2022 lúc 10:36

1 was

2 have been

3 are cycling

4 am staying

5 didn'n do

6 taught

7 went

8 arrives

Phạm Gia Hân
Xem chi tiết
Khinh Yên
16 tháng 12 2021 lúc 18:50

went

was

visited

didn't go

didn't do

were

drank

Did-listen

rode

did-do

Minh Lệ
Xem chi tiết
Tuấn Lại
30 tháng 8 2023 lúc 17:45

1. think

2. are thinking

3. don't see

Phùng Văn Trinh
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 3 2022 lúc 8:47

II. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the sentences.

1.Yesterday, I (go) ____went______ to the restaurant with a client.

2.My sister (get) _________got_ married last month.

3.Daisy (come) ______came____ to her grandparents’ house 3 days ago.

4.My computer (be) ___was_______ broken yesterday.

5.He (buy) ____bought______ me a big teddy bear on my birthday last week.

6.My friend (give) ___gave_______ me a bar of chocolate when I (be) ____was______ at school yesterday.

7.My children (not do)     _____did not do____  _ their homework last night.

8.You (live) _____Did you live_____ here five years ago?

9.They (watch) ______watched____ TV late at night yesterday.

10.(Be) ___Was_______ your friend at your house last weekend?

11.They (not be)    _____were not_____    excited about the film last night.

 

12.Where (spend/you)      ______did you spend____      your last holiday?

 

(.I_CAN_FLY.)
4 tháng 3 2022 lúc 8:47

went

got

came

was

bought

gave-was

didn't do

did you live

watched

was

weren't

did you spend

Hoàng Ngân Hà
4 tháng 3 2022 lúc 9:06

went

got

came

was

bought

gave-was

didn't do

did you live

watched

was

weren't

did you spend NHÉ

Minh Huy Phan
Xem chi tiết
Minh Lệ
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 8 2023 lúc 22:46

1. was cleaning

2. has

3. starts

4. waiting

5. heard

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:29

1. While I was cleaning out my cupboards, I found these photos.

(Khi tôi đang dọn dẹp tủ thì tôi tìm thấy mấy tấm ảnh này.)

Giải thích: Hành động dọn dẹp tủ đang xảy ra thì hành động tìm thấy mấy bức ảnh chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống. → was cleaning.

2. Sam is studying hard. He has his exam this Friday.

(Sam đang học hành rất chăm chỉ. Cậu ấy có bài kiểm tra vào thứ Sáu này.)

Giải thích: Bài kiểm tra vào thứ 6 là một sự kiện trong tương lai đã được lên lịch trước, do đó ta sẽ dùng thì hiện tại đơn cho chỗ trống. → has

3. This brochure says that the big sale starts next Friday.

(Tờ quảng cáo này nói rằng đợt giảm giá lớn này sẽ bắt đầu vào thứ 6 tuần trước.)

Giải thích: Đợt giảm giá vào thứ 6 tuần tới là một sự kiện trong tương lai đã được lên lịch trước, do đó ta sẽ dùng thì hiện tại đơn cho chỗ trống. → starts

4. Were the flood victims still waiting when the rescuers came?

(Có phải những nạn nhân của cơn lũ vẫn đang chờ đợi khi những người cứu hộ tới không?)

Giải thích: Hành động chờ đợi đang xảy ra thì hành động đội cứu hộ đến chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống. → Were - waiting.

5. I was just falling asleep last night when I heard a knock at the door.

(Tôi vừa mới thiếp đi thì nghe thấy tiếng gõ cửa vào tối qua.)

Giải thích: Hành động thiếp đi đang xảy ra thì hành động gõ cửa chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống đằng trước và thì quá khứ đơn cho chỗ trống đằng sau. → was … falling - heard.