Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Helooooooooo
Xem chi tiết
Minh Nhân
26 tháng 6 2021 lúc 21:46

Bài 1 : 

Số mol , khối lượng , số phân tử của các chất lần lượt là : 

\(a.\)\(\)

\(n_{O_2}=\dfrac{1.12}{22.4}=0.05\left(mol\right)\)

\(m_{O_2}=0.05\cdot32=1.6\left(g\right)\)

\(0.05\cdot6\cdot10^{23}=0.3\cdot10^{23}\left(pt\right)\)

\(b.\)

\(n_{SO_3}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)

\(m_{SO_3}=0.1\cdot80=8\left(g\right)\)

\(0.1\cdot6\cdot10^{23}=0.6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)

\(c.\)

\(n_{H_2S}=\dfrac{36}{22.4}=\dfrac{45}{28}\left(mol\right)\)

\(m_{H_2S}=\dfrac{45}{28}\cdot34=\dfrac{765}{14}\left(g\right)\)

\(\dfrac{45}{28}\cdot6\cdot10^{23}=\dfrac{135}{14}\cdot10^{23}\left(pt\right)\)

\(d.\)

\(n_{C_4H_{10}}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)

\(m_{C_4H_{10}}=0.2\cdot58=11.6\left(g\right)\)

\(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)

Minh Nhân
26 tháng 6 2021 lúc 21:49

Bài 2 : 

\(a.\)

\(n_{SO_3}=\dfrac{16}{80}=0.2\left(mol\right)\)

Số phân tử SO3 : \(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)

\(b.\)

\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0.2\left(mol\right)\)

Số phân tử NaOH : \(0.2\cdot6\cdot10^{23}=1.2\cdot10^{23}\left(pt\right)\)

\(c.\)

\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{16}{400}=0.04\left(mol\right)\)

Số phân tử Fe2(SO4)3 : \(0.04\cdot6\cdot10^{23}=0.24\cdot10^{23}\left(pt\right)\)

\(d.\)

\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34.2}{342}=0.1\left(mol\right)\)

Số phân tử Al2(SO4)3 : \(0.1\cdot6\cdot10^{23}=0.6\cdot10^{23}\left(pt\right)\)

 

   
Thảo Phương
26 tháng 6 2021 lúc 21:49

Bài 2 Tính số mol , số phân tử các chất sau:

a, 16 gam SO3

\(n_{SO_3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)

b, 8 gam NaOH

\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)

c, 16 gam Fe2(SO4)3

\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{16}{400}=0,04\left(mol\right)\)

d, 34,2 gam Al2(SO4)3

\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{342}=0,1\left(mol\right)\)

Đảng Trong Sáng
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
10 tháng 9 2021 lúc 16:15
Số molSố phân tử
\(n_{SO_3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)\(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(p.tử\right)\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)\(0,2.6.10^{23}=1,2.10^{23}\left(p.tử\right)\)
\(n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{16}{400}=0,04\left(mol\right)\)\(0,04.6.10^{23}=2,4.10^{22}\left(p.tử\right)\)
\(n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{34,2}{342}=0,1\left(mol\right)\)\(0,1.6.10^{23}=6.10^{22}\left(p.tử\right)\)
Nguyễn Nho Bảo Trí
10 tháng 9 2021 lúc 16:19

a) \(n_{SO3}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)

⇒ \(A=0,2.6.10^{-23}=1,2.10^{-23}\) (phân tử)

b) \(n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)

⇒ \(A=0,2.6.10^{-23}=1,2.10^{-23}\) (phân tử)

c) \(n_{Fe2\left(SO4\right)3}=\dfrac{16}{400}=0,04\left(mol\right)\)

⇒ \(A=0,04.6.10^{-23}=0,24.10^{-23}\) (phân tử)

d) \(n_{Al2\left(SO4\right)3}=\dfrac{34,2}{342}=0,1\left(mol\right)\)

⇒ \(A=0,1.6.10^{-23}=0,6.10^{-23}\) (phân tử)

 Chúc bạn học tốt

Nguyễn Thị Quỳnh Nga
Xem chi tiết

\(a,n_{CuO}=\dfrac{m_{CuO}}{M_{CuO}}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\\ b,n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}{M_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}}=\dfrac{20}{400}=0,05\left(mol\right)\)

乇尺尺のレ
28 tháng 10 2023 lúc 20:25

\(a.n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1mol\\ b.n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{20}{400}=0,05mol\)

Son Ho
Xem chi tiết
Lê Thu Dương
3 tháng 4 2020 lúc 15:04

\(n_{CO2}=\frac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{CuSO4}=\frac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)

\(n_{Fe2\left(SO4\right)3}=\frac{3,2}{400}=0,008\left(mol\right)\)

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Anh
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
6 tháng 1 2022 lúc 21:53

Theo ĐLBTKL: 

\(m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}+m_{NaOH}=m_{Fe\left(OH\right)_3}+m_{Na_2SO_4}\)

=> \(m_{NaOH}=10,7+21,3-20=12\left(g\right)=>n_{NaOH}=\dfrac{12}{40}=0,3\left(mol\right)\)

=> D

Thai Tran Anh
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
22 tháng 1 2022 lúc 17:10

Câu a.

\(M_{Ca\left(NO_3\right)_2}=164\)g/mol

\(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3\cdot164=49,2g\)

\(\%Ca=\dfrac{40}{164}\cdot100\%=24,39\%\)

\(m_{Ca}=\%Ca\cdot49,2=12g\)

\(\%N=\dfrac{14\cdot2}{164}\cdot100\%=17,07\%\)

\(m_N=\%N\cdot49,2=8,4g\)

\(m_O=49,2-12-8,4=28,8g\)

Các câu sau em làm tương tự nhé!

Thai Tran Anh
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
25 tháng 1 2022 lúc 23:21

a)\(n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3mol\)

   \(n_{Ca}=n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=0,3mol\)

   \(m_{Ca}=0,3\cdot40=12g\)

   \(n_N=2n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=2\cdot0,3=0,6mol\)

   \(m_N=0,6\cdot14=8,4g\)

   \(n_O=6n_{Ca\left(NO_3\right)_2}=6\cdot0,3=1,8mol\)

   \(m_O=1,8\cdot16=28,8g\)

b)\(n_O=\dfrac{9,6}{16}=0,6mol\)

   Mà \(n_O=12n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}\Rightarrow n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,6}{12}=0,05mol\)

   \(\Rightarrow m=20g\)

c)\(n_{CuSO_4}=\dfrac{3,2}{160}=0,02mol\)

   \(n_O=4n_{CuSO_4}=0,08mol=n_{H_2}\)

   \(V_{H_2}=0,08\cdot22,4=1,792l\)

Trần Thái Sơn
Xem chi tiết
Thảo Phương
29 tháng 11 2021 lúc 20:58

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Đ

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít. Đ

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ. S

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam. Đ

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Đ

Số phát biểu đúng là  

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi. S

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc). S

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.  S

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. Đ

(e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). S

Số phát biểu sai là 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Trang Như
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
2 tháng 1 2022 lúc 19:45

\(a.V=\dfrac{n}{22,4}=0,35:22,4=0,015\left(l\right)\)

\(b.n=\dfrac{m}{M}=20:400=0,05\left(mol\right)\)

\(c.2,5.6.10^{23}=15.10^{23}\)

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
26 tháng 8 2019 lúc 17:56

Đáp án :C