5g FeSo4 .7H2O vào 295g H2O đc đúng dịch G tính C%
Xác định khối lượng FeSO4 .7H2O tách ra khi làm lạnh 800 (g) dung dịch FeSO4 ở 30 độ C xuống 10 độ C.Cho biết độ tan của FeSO4 .7h2O ở 30 độ C là 35,93(g) và ở 10 độ C là 21(g)
hòa tan hỗn hợp bột fe và feo trong dung dịch h2so4 loãng , sau đó làm bay hơi dung dịch thu đc 111,2 g feso4. 7h2o .tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu
bài 1: Xác định FeSO4 .7H2O cần lấy để hòa tan vào 278g H2O thu đc dd FeSO4 4%.
Bài 2: Hòa tan 36g CuSO4 vào H2O thu đc 165,84ml dd CuSO4 . Tính C% dd thu đc biết khối lượng riêng của dd=1,206g/ml.
1)
mFeSO4.7H2O = x gam
—> mFeSO4 = 152x/278 = (x + 278).4%
—> x = 21,94 gam
Bài 3: Xác định FeSO4 .7H2O cần lấy để hòa tan vào 278g H2O thu đc dd FeSO4 4%
Bài 4: Hòa tan 36g CuSO4 vào H2O thu đc 165,84ml dd CuSO4 . Tính C% dd thu đc biết khối lượng riêng của dd=1,206g/ml
Xác định khối lượng tinh thể FeSO4.7H2O cần hoà tan vào 278g H2O để đc dung dịch FeSO4 có C% =4%
Gọi số mol FeSO4.7H2O là a (mol)
mdd = 278 + 278a (g)
\(n_{FeSO_4}=a\left(mol\right)\)
=> \(m_{FeSO_4}=152a\left(g\right)\)
=> \(C\%=\dfrac{152a}{278a+278}.100\%=4\%\)
=> a = \(\dfrac{139}{1761}\left(mol\right)\)
=> \(m_{FeSO_4.7H_2O}=\dfrac{139}{1761}.278=21,943\left(g\right)\)
Xác định khối lượng tinh thể FeSO4.7H2O cần hoà tan vào 278g H2O để đc dung dịch FeSO4 có C% =4%
1.Hoà tan 5.6g Fe trong dd HNO3 6.3% Vừa thu đc V lit khí NO (đktc). Tính kl HNO3 đã dùng và C% của dd muối thu đc
2.hòa tan hoàn toàn ag FeSO4. 7H2O trong Nước thu đc dd A. Dd A làm mất màu 200ml dd KMnO4 1M trong H2So4 dư. Tính a?
Bài 1:
Ta có: \(n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+4HNO_3\underrightarrow{t^o}Fe\left(NO_3\right)_3+NO+2H_2O\)
___0,1_____0,4_____0,1_______0,1 (mol)
\(\Rightarrow m_{HNO_3}=0,4.63=25,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHNO_3}=\dfrac{25,2}{6,3\%}=400\left(g\right)\)
Ta có: m dd sau pư = mFe + m dd HNO3 - mNO = 5,6 + 400 - 0,1.30 = 402,6 (g)
\(\Rightarrow C\%_{Fe\left(NO_3\right)_3}=\dfrac{0,1.242}{402,6}.100\%\approx6,01\%\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 2 :
n KMnO4 = 0,2(mol)
$Mn^{+7} + 5e \to Mn^{+2}$
$Fe^{+2} \to Fe^{+3} + 1e$
Bảo toàn electron :
n FeSO4 = 5n KMnO4 = 0,2.5 = 1(mol)
n FeSO4.7H2O = n FeSO4 = 1(mol)
=> a = 1.278 = 278(gam)
Bài 1 :
n Fe = 5,6/56 = 0,1(mol)
Bảo toàn electron :
3n Fe = 3n NO
=> n NO = 0,1(mol)
n HNO3 = 4n NO = 0,4(mol)
=> m HNO3 = 0,4.63 = 25,2(gam)
=> m dd HNO3 = 25,2/6,3% = 400(gam)
Sau phản ứng :
n Fe(NO3)3 = n Fe = 0,1(mol)
m dd = 5,6 + 400 - 0,1.30 = 402,6(gam)
C% Fe(NO3)3 = 0,1.242/402,6 .100% = 6,01%
Làm chi tiết hộ mình nhé, đừng làm tắt quá nhé:
Tính khối lượng dung dịch thu được biết :
a) Hòa tan 5g Na2CO3 vào H2O dung dịch có C% = 12%
b) Hòa tan 4g HCl vào H2O dung dịch có C% = 7,3%
c) Hòa tan 0,5 mol NaOH vào H2O dung dịch có C% = 10%
\(a,m_{dd}=\dfrac{5}{12\%}=\dfrac{125}{3}\left(g\right)\\ b,m_{dd}=\dfrac{4}{7,3\%}=\dfrac{4000}{73}\left(g\right)\\ c,m_{NaOH}=0,5.40=20\left(g\right)\\ m_{dd}=\dfrac{20}{10\%}=200\left(g\right)\)
\(m_{\text{dd}}=\dfrac{5.100}{12}=41,6\left(g\right)\\ m_{\text{dd}}=\dfrac{4.100}{7,3}=\dfrac{4000}{73}\left(g\right)\\ m_{\text{dd}}=\dfrac{\left(0,5.40\right).100}{10}=200\left(g\right)\)
Hòa tan 3,6g FeO bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 12,25% thu được dung dịch A . Làm lạnh dung dịch A xuống t độ C thấy tách ra 5,56g tinh thể FeSO4 . 7H2O và dung dịch còn lại có nồng độ a%
- Tính a ?
- Tính độ tan của FeSO4 ở t độ C
FeO +H2SO4 --> FeSO4 +H2O(*)
nFeO=0,05(mol)
theo (*) : nH2SO4=nFeSO4 =nFeO=0,05(mol)
=>mddH2SO4\(\dfrac{0,05.98.100}{12,25}=40\left(g\right)\)
=>mddcòn lại=40-5,56=34,44(g)
mFeSO4=7,6(g)
=>a=\(\dfrac{7,6}{34,44}.100=22,07\left(g\right)\)
=> SddFeSO4.7H2O=\(\dfrac{100.22,07}{100-22,07}=28,3\left(g\right)\)
Câu 4
a. Hoà tan 20g đường vào 80 g H2O. Tính C%
b. Pha thêm vào dung dịch trên 40g H2O. Tính C% của dung dịch mới.
c. Cho thêm vào dung dịch a 20 g đường. Tính C% của dung dịch mới.
d. Có 200g dung dịch HCl 7,3%. Tính khối lượng HCl có trong dung dịch
e. Trộn dung dịch trên với 300g dung dịch HCl 14,6%. Tính C% của dung dịch mới.
f. Tính nồng độ mol của dung dịch sau: 0,06 mol Na2CO3 trong 1500ml dung dịch.
g. Tính số gam chất có trong 250ml dung dịch MgSO4 0,1M.
h. Để pha chế 300ml dung dịch H2SO4 0,5M người ta trộn dung dịch H2SO4 1,5M với dung dịch H2SO4 0,3M. Tính thể tích mỗi dung dịch cần dùng.