1)
mFeSO4.7H2O = x gam
—> mFeSO4 = 152x/278 = (x + 278).4%
—> x = 21,94 gam
1)
mFeSO4.7H2O = x gam
—> mFeSO4 = 152x/278 = (x + 278).4%
—> x = 21,94 gam
Bài 3: Xác định FeSO4 .7H2O cần lấy để hòa tan vào 278g H2O thu đc dd FeSO4 4%
Bài 4: Hòa tan 36g CuSO4 vào H2O thu đc 165,84ml dd CuSO4 . Tính C% dd thu đc biết khối lượng riêng của dd=1,206g/ml
Hoà tan 120g h2so4 vào 80g h2o( biết khối lượng riêng của dd là 1.5g/mol) tính nồng độ mol của dd thu được
a)Đem hòa tan 15g NaCl vào 65gH2O thì đc dd nồnd độ mấy %?
b)Cần hòa tan mấy g NaCl vào mấy g H20 để phá chế 120g dd NaCl 12%?
C) Hoà tan 6g NaOH vào 144g H2O thì thu đc dd NaOH có khối lượng riêng 1,2g/ml .Tính nồng độ % và nồng độ mol của dd?
Bài 1:Hòa tan 30 gam NaOH vào 120 gam nước.Tính C% và nồng độ mol của dd thu đc biết dd2=1,06g/ml
Bài 2:Hòa tan 8 gam NaOH vào nước thu đc 1,5 lít dung dich có d=1,08g/ml.Tính nồng độ mol và C% của dung dịch thu đc
Bài 3:Hòa tan 3,2 gam CUSO4 vào nước thành 500ml dung dịch có d=1,2g/ml.Tính nồng độ mol và C% của dung dịch thu đc
Bài 4:Hòa tan 3,36 lít khí NH3(đktc) vào 1 lít nước.Tính nồng độ mol và C% của dung du\dịch thu đc
Bài 5:Tính khối lượng KCL cần lấy để hòa tan vào 188 gam nước thì thu đc dung dịch có nồng độ 6%
Bài 6:Tính khối lượng CuSO4 và khối lượng nước cần lấy để pha chế thành 300 gam dung dịch CuSO4 5%
1) cho một đinh sắt nặng 6 gam vào dung dịch CuSO4 1M có thể tích là 100 ml. Sau một thời gian lấy đinh sắt lau khô rồi đem cân lên thấy khối lượng là 6,12 gam.Tính C nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng
2) đốt hoàn toàn 1.55g P thu đc chất a. Hòa tan a vào 200g h2o thu đc dung dịch b. Tính C% dd b?
1.hòa tan 25g CuSO4 . 5H2O vào 100g nước. tính m chất tan, dung môi, dung dịch thu đucợ
2.hòa tan 34,2g (BaOH)2 vào 200g H2O tạo thành dung dịch.Tính %dd thu đc
Hòa tan 8,4 gam KOH vào nước thu được 500 ml dd A. a) Tính CM của dung dịch A b) Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 300 ml dd A để được dd KOH 0.2 M
Hòa tan 40g NaOH vào nước để thu được dung dịch có nồng độ 20% . Hãy tính khối lượng của dd thu được?