Những câu hỏi liên quan
Letuandan
Xem chi tiết
Sahara
23 tháng 11 2023 lúc 20:13

\(5x^2+14x-432\)
\(=\left(5x^2+54x\right)-\left(40x+432\right)\)
\(=x\left(5x+54\right)-8\left(5x+54\right)\)
\(=\left(5x+54\right)\left(x-8\right)\)
#kễnh

Bình luận (0)
Mạnh Genzo
Xem chi tiết
nguyễn thị hương giang
10 tháng 10 2021 lúc 22:44

undefined

\(U_{MN}=E\cdot d_{MN}>0\Leftrightarrow V_M-V_N>0\Leftrightarrow V_M>V_N\)

Vậy dịch chuyển từ nơi có điện thế cao về nơi có điện thế thấp.(đpcm)

Bình luận (1)
Nguyễn Lê Thanh Huyền
Xem chi tiết

ko bt ae

Bình luận (0)
Vũ Quang Huy
7 tháng 3 2022 lúc 17:20

đâu

Bình luận (0)
Minh Hồng
7 tháng 3 2022 lúc 17:20

:) vẫn như bth :>

Bình luận (0)
Ahim channel
Xem chi tiết
Tô Hà Thu
21 tháng 10 2021 lúc 16:16

\(\dfrac{8}{10}\)

Bình luận (3)
Hoàng Nữ Hồng Khánh
21 tháng 10 2021 lúc 16:17

0,(08)=8/10

Bình luận (0)
Sunn
21 tháng 10 2021 lúc 16:18
Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Bảo An
Xem chi tiết
NTC Channel
Trần Ái Linh
20 tháng 7 2021 lúc 20:16

- Đề thiếu hã ?

Bình luận (6)
NTC Channel
20 tháng 7 2021 lúc 20:42

Bình luận (0)
Big City Boy
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
3 tháng 5 2022 lúc 20:22

cái tính cái danh:v

Bình luận (1)
Big City Boy
3 tháng 5 2022 lúc 20:25

Tuệ Lâm Đỗ                                                         , hai cái đều là tính từ mà bạn??Bạn tra từ điển mà xem!!!

Bình luận (1)
ERROR
3 tháng 5 2022 lúc 20:29

1. Imaginary là gì?

Imaginary /ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ là một tính từ trong tiếng Anh được phát triển từ động từ imagine và nó có nghĩa là “tưởng tượng” hay “không thực tế”.

Ví dụ:

All her worries were imaginary.
Tất cả những lo lắng của cô chỉ là tưởng tượng.I have a wonderful imaginary friend.
Tôi có một người bạn tưởng tượng tuyệt vời.The film is based on an imaginary story but it conquered the audience.
Bộ phim dựa trên câu chuyện tưởng tượng nhưng đã chinh phục được khán giả.He smiled at the imaginary girl.
Anh ta mỉm cười với cô gái trong tưởng tượng.

Imaginary trong tiếng Anh

2. Imaginative là gì?

Imaginative /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.tɪv/ cũng là một tính từ được phát triển từ động từ imagine nhưng khác với imaginary thì imaginative có nghĩa là “giàu trí tưởng tượng”, “trí tưởng tượng” hoặc “ sáng tạo”.

Ví dụ:

The course focuses on the use of children’s imaginative writing in the classroom.
Khóa học chú trọng vào việc sử dụng cách viết giàu trí tưởng tượng của các trẻ em trong lớp học.He’s different from what’s in her imaginative mind.
Anh ấy khác với những điều trong tưởng tượng của cô ấy.You need to be a little more imaginative to make your work more beautiful.
Bạn cần phải có trí tưởng tượng hơn một chút để làm cho tác phẩm của bạn đẹp hơn.I wish I was an imaginative man like him.
Tôi ước gì mình là một người giàu trí tưởng tượng như anh ta.3. Imaginable là gì?

Imaginable /ɪˈmædʒ.ɪ.nə.bəl/ có nghĩa là có thể tưởng tượng ra được, có thể tin được.

Imaginable trong tiếng Anh

Imaginable trong tiếng Anh

Ví dụ:

Each trainee must be able to respond to all imaginable crises.
Tất cả học viên phải có khả năng đáp ứng cho tất cả các cuộc khủng hoảng có thể tưởng tượng được.The most spectacular views imaginable.
Những khung cảnh ngoạn mục nhất có thể tưởng tượng được.4. Phân biệt cách dùng imaginary, imaginative và imaginable

Vì đều là tính từ nên hầu như vị trí của imaginary và imaginative trong câu khá giống nhau. Tuy imaginary và imaginative sẽ được sử dụng trong các câu mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.

Imaginary dùng trong câu mang nghĩa tiêu cực

Thông thường imaginary sẽ dùng trong các trường hợp người nói muốn nhắc đến ai/ cái gì không có thực, ảo, do tưởng tượng ra.

Ví dụ:

The boy lost his mother at a young age, so when he grew up he used to talk to his imaginary mother.
Cậu bé mất mẹ từ nhỏ nên khi lớn lên cậu hay nói chuyện với người mẹ trong tưởng tượng của mình.As a child, she had no friends, not even an imaginary friend.
Hồi bé cô ta không có bạn bè, thậm chí kể cả một người bạn trong tưởng tượng.Talking a lot with imaginary people can be caused by depression.
Nói chuyện nhiều với người trong tưởng tượng có thể là do bệnh trầm cảm.I had an imaginary conversation with the editor-in-chief.
Tôi đã có một cuộc nói chuyện tưởng tượng với vị tổng biên tập.Imaginative dùng trong câu mang nghĩa tích cực

Khác với imaginary thì imaginative thường được sử dụng trong những câu tích cực, mang tính khen ngợi.

Bình luận (1)
 Đăng Khoa đã xóa
Nguyễn Phú Thăng
Xem chi tiết
Doraemon
6 tháng 11 2018 lúc 12:07

Nhưng mà mình cần biết vẽ sơ đồ gì thì mình mới vẽ được !

Bình luận (0)
Nguyễn Vũ Thùy Dương
Xem chi tiết
Nguyễn Phú Thăng
Xem chi tiết
Doraemon
6 tháng 11 2018 lúc 12:09

Thì bạn vẽ cong thôi ! 

Ví dụ :

Bình luận (0)
Đỗ Bình An
7 tháng 4 2022 lúc 22:03

Bình luận (0)

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2024
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn