Dẫn hoàn toàn 5,6 (l) khí CO2 đi qua dung dịch nước vôi trong NaOH 2M. Sau phản ứng thu được Na2CO3 và H2O a) Tính m của Na2CO3 b) Tính V của Ca(OH)2 giúp mình với ạ, cần gấp
Mong các bạn giúp mình nhanh nha mình cần gấp Cho 21,2 g na2co3 vào 200 g dung dịch axit axetic thu được thể tích khí A, dẫn toàn bộ khí A qua dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa B. a) Tính nồng độ% của dung dịch axit axetic để dùng. b) tính thể tích lít khí A và khối lượng kết tủa B thu được
MỌI NGỪ ƠI! GIÚP MÌNH BÀI TẬP NÀY VỚI NHÉ!.MÌNH C,ƠN Ạ
1. Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi sau
- Na -> Na2O -> NaOH -> Na2CO3 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca (HCO3)2
- Na -> NaOH -> Na2O -> Na2CO3
2. Cho 16,8 l CO2( đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A
a. Tính kl muối thu được trong dung dịch A
b. Lấy dung dịch A cho tác dụng với 1 lượng dư BaCl2, tính kl kết tủa thu được ( BaCl2 không phản ứng với muối axit)
4Na+O2----->2Na2O
Na2O+H2O--->2NaOH
2NaOH dư+CO2----->Na2CO3+H2O
Na2CO3+CaCl2------>CaCO3+2NaCl
CaCO3---t0---->CaO+CO2
CaO+H2O------>Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2 dư----->Ca(HCO3)2
-)2Na+2H2O----->2NaOH+H2
FeO+2NaOH----->Na2O+Fe(OH)2
Na2O+CO2------->Na2CO3
x+y=0,75
=n.M=0,3.84=25,2(g)
=n.M=0,45.106=47,7(g)
=25,2+47,7=72,9(g)
b,
0.45--------------------->0.45mol
mBaCO3=197.0.45=88.65g
Dẫn 6,72 lít khí CO2 qua 200ml dung dịch NaOh lấy dư, sau phản ứng thu muối Na2Co3 và nước. Tính nồng độ mol dung dịch NaOH cần dùng?
\(n_{CO2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Pt : \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O|\)
1 2 1 1
0,3 0,6
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,3.2}{1}=0,6\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,6}{0,2}=3\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 200 gam dung dịch Na2CO3, tác dụng với 200 gam dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc) dung dịch dung dịch thu được sau phản ứng c). Dẫn toàn bộ khi sinh ra qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 dư ta thu được bao nhiêu kết tủa biết hiệu suất của phản ứng là 90%.
Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic nguyên chất ở nhiệt độ cao. a, Viết phương trình phản ứng xảy ra. b, Tính thể tích khí CO2¬ thu được (ở đktc) và khối lượng H2O tạo thành. c, Dẫn sản phẩm thu được đi qua dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa CaCO3 thu được sau phản ứng.
a) $C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
b) $n_{C_2H_5OH} = \dfrac{9,2}{46} = 0,2(mol)$
Theo PTHH :
$n_{CO_2} = 2n_{C_2H_5OH} = 0,4(mol) \Rightarrow V_{CO_2} = 0,4.22,4 = 8,96(lít)$
$n_{H_2O} = 3n_{C_2H_5OH} = 0,6(mol) \Rightarrow m_{H_2O} = 0,6.18 = 10,8(gam)$
c) $CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$n_{CaCO_3} = n_{CO_2} = 0,4(mol)$
$m_{CaCO_3} = 0,4.100 = 40(gam)$
Dẫn 4,48 lít khí CO2 đi qua 300 ml dung dịch NaOH 1M, muối thu được sau phản ứng là
A. Na2CO3 và NaHCO3
|
B. Na2CO3
|
C. Na2CO3 hoặc NaHCO3
|
D. NaHCO3 |
\(n_{NaOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\1< \dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,3}{0,2}=1,5< 2\)
=> Sản phẩm tạo 2 muối: Na2CO3 và NaHCO3
=> CHỌN A
Cho 2,76g Na2Co3 vào dung dịch axit axetic 0,2 m Khi phản ứng hoàn toàn dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào bình đựng Ca(OH)2.
a) Gọi tên muối CH3COONa, tính thể tích dung dịch axit axetic
b) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
`n_[Na_2 CO_3]=[2,76]/106=0,03(mol)`
`Na_2 CO_3 +2CH_3 COOH->2CH_3 COONa+H_2 O+CO_2\uparrow`
`0,03` `0,06` `0,03` `(mol)`
`CO_2 +Ca(OH)_2 ->CaCO_3 \downarrow+H_2 O`
`0,03` `0,03`
`a)CH_3 COONa` là muối natri axetat.
`V_[dd CH_3 COOH]=[0,06]/[0,2]=0,3(l)`
`b)m_[CaCO_3]=0,03.100=3(g)`
a, CH3COONa: Natri axetat
PT: \(Na_2CO_3+2CH_3COOH\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
Ta có: \(n_{Na_2CO_3}=\dfrac{2,76}{106}=0,026\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=2n_{Na_2CO_3}=0,052\left(mol\right)\Rightarrow V_{CH_3COOH}=\dfrac{0,052}{0,2}=0,26\left(l\right)\)
b, \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=n_{Na_2CO_3}=0,026\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,026.100=2,6\left(g\right)\)
cho 45 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng hoàn toàn với dung dịch na2co3,sau phản ứng thấy có 5,6 lít khí c02 thoát ra(ở đktc)
a)viết pt
b)tính khối lượng của mỗi chất đầu trong hỗn hợp đầu
c)dẫn khí co2 thu được ở trên vào lọ đựng 50gam dung dịch NaOh 20%.Hãy tính khối lượng muối cacbonat thu được
giúp mình với mai mình thi ạ,cảm ơn mng trước
a.b.\(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25mol\)
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
0,5 0,25 ( mol )
\(m_{CH_3COOH}=0,5.60=30g\)
\(\%m_{CH_3COOH}=\dfrac{30}{45}.100=66,67\%\)
\(\%m_{C_2H_5OH}=100\%-66,67\%=33,33\%\)
c.\(m_{NaOH}=50.20\%=10g\)
\(n_{NaOH}=\dfrac{10}{40}=0,25mol\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(\dfrac{0,25}{2}\) < \(\dfrac{0,25}{1}\) ( mol )
0,25 0,125 ( mol )
\(m_{Na_2CO_3}=0,125.106=13,25g\)
a)
2CH3COOH + Na2CO3 --> 2CH3COONa + CO2 + H2O
b) \(n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: 2CH3COOH + Na2CO3 --> 2CH3COONa + CO2 + H2O
0,5<-----------------------------------0,25
=> mCH3COOH = 0,5.60 = 30 (g)
=> mC2H5OH = 45 - 30 = 15 (g)
c) \(n_{NaOH}=\dfrac{50.20\%}{40}=0,25\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,25}{0,25}=1\) => Tạo muối NaHCO3
PTHH: NaOH + CO2 --> NaHCO3
0,25-------------->0,25
=> mNaHCO3 = 0,25.84 = 21 (g)
Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là
A. 16,67.
B. 17,65.
C. 21,13.
D. 20,27.