THỰC HIỆN PHÉP CHIA
A. ( 8x3 — 1 ) : ( 2x — 1 )
B. x2y ( y — x ) — xy2 ( x - y ) phần 3y3 — 3x2y
Thực hiện phép tính:
a)(x-y).(x3+x2y+xy2+y3)
b)x.(3x-18)-3.(x-4).(x-2)+8
a)\(\left(x-y\right)\left(x^3+x^2y+xy^2+y^3\right)=x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3-x^3y-x^2y^2-xy^3-y^4=x^4-y^4\)
b) \(x\left(3x-18\right)-3\left(x-4\right)\left(x-2\right)+8=3x^2-18x-3x^2+18x-24+8=-16\)
Rút gọn biểu thức
a, (8x3-4x2):4x-(4x2-5x):2x+(2x)2
b, (3x3-x2y):x2-(xy2+x2y):xy+2x(x+1)
GIÚP MÌNH NHA
a, `(8x^3-4x^2): 4x -(4x^2-5x) : 2x + (2x)^2`
`=4x (2x^2-x) : 4x - 2x(2x-5/2 ) :2x + 4x^2`
`=2x^2-x-2x+5/2+4x^2`
`=6x^2-3x+5/2`
b, `(3x^3-x^2y) :x^2 -(xy^2+x^2y) :xy + 2x(x+1)`
`=x^2 (3x-y) :x^2 -xy(y+x) + (2x^2+2x)`
`=3x-y-y-x+2x^2+2x`
`=2x^2+4x-2y`
Thực hiện phép tính
a) 3x(5x2 - 2x - 1); b) (x2 - 2xy + 3)(-xy); c) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 d) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x -
| e) (x - 7)(x - 5); f) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; g)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5) h)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3) |
a: \(=15x^3-6x^2-3x\)
e: \(=x^2-12x+35\)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
a/ 5x2y (x2y– 4xy2 + 7xy)
`=5x^4y^2-20x^3y^3+35x^3y^2`
b/ 3xy2 (x2y3 + x 2y – xy2 )
`=3x^3y^5+3x^3y^3-3x^2y^4`
c/ 3x(12x2 + 4x – 5) + 2x(9x2 – 6x + 7)
`=36x^3+12x^2-15x+18x^3-18x^2+14x`
`=54x^3-6x^2-x`
d/ 5x(2x2 – 9x – 5) – 9x (x2 - 7x – 4)
`=10x^3-45x^2-25x-9x^3+63x^2+36x`
`=x^3+18x^2+11x`
TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC.
A = 3x3y + 6x3y2 + 3xy3 tại x = 1/2 ; y = -1/3
B = x2y2 +xy + x3 + y3 tại x = -1 ; y = 3
C = 0,25xy2 - 3x2y - 5xy - xy2 + x2y + 0,5xy tại x = 0,5 và y = -1
D = xy - 1/2 x2y3 + 2xy - 2x + 1/3x2y3 + y + 1 tại x = 0,1 và y = -2
Giup Mình với ạ mình cần gấp lắm
a: \(A=3\cdot\dfrac{1}{8}\cdot\dfrac{-1}{3}+6\cdot\dfrac{1}{8}\cdot\dfrac{1}{9}+3\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{-1}{27}\)
\(=-\dfrac{1}{8}+\dfrac{1}{12}-\dfrac{1}{18}\)
\(=-\dfrac{7}{72}\)
b: \(B=\left(-1\cdot3\right)^2+\left(-1\right)\cdot3+\left(-1\right)^3+3^3\)
\(=9-3-1+27=36-4=32\)
c: \(C=-\dfrac{3}{4}xy^2-2x^2y-\dfrac{9}{2}xy\)
\(=\dfrac{-3}{4}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)^2-2\cdot\dfrac{1}{4}\cdot\left(-1\right)-\dfrac{9}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\left(-1\right)\)
\(=\dfrac{-3}{8}+\dfrac{1}{2}+\dfrac{9}{4}=\dfrac{19}{8}\)
Thực hiện phép tính:
a) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; b)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5)
c)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3)
\(a,=3x^3y^3-3x^2y^3+3x^2y^4+3xy^5\\ b,=\left(2x^3-6x^2+10x-3x^2+9x-15\right):\left(x^2-3x+5\right)\\ =\left[2x\left(x^2-3x+5\right)-3\left(x^2-3x+5\right)\right]:\left(x^2-3x+5\right)\\ =2x-3\\ c,=\left[x^2\left(x-3\right)+\left(x-3\right)\right]:\left(x-3\right)=x^2+1\)
Cho 2 số thực dương x,y thỏa mãn
a, x4 + y4 + \(\dfrac{1}{xy}\) = xy + 2
b, x2y + xy2 = x + y + 3xy
Tìm min S = a + b
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) 2x2(3x – 5). b) (12x3y + 10x2y) : 2x2y.
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2y + xy2. b) x2 – 2x + 1 – 4y2. c) x2 – 5x + 4.
Bài 3 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) x2 – x(x – 3) – 6 = 0. b) 5(x + 2) – x2 – 2x =
Bài 5 (3,5 điểm). Cho °ABC, A= 90. Vẽ AH ^ BC tại H. Biết AB = 15cm, BC = 25cm.
a) Tính AC và diện tích °ABC.
b) Từ H vẽ HM ^ AB tại M, HN ^ AC tại N. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AN. Chứng minh tứ giác ADMH là hình bình hành.
d) Gọi K là điểm đối xứng của B qua A. Gọi I, E lần luợt là trung điểm của AH và BH. Chứng minh CI ^ HK.
\(a\text{)}x^2y+xy^2=xy\left(x+y\right)\)
\(b\text{)}x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\)
\(c\text{)}x^2-5x+4=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)
Bài 1:
a: \(=6x^3-10x^2\)
b: \(=6x+5\)
Thực hiện phép chia
a). (3x2y2 + 6x2y3 - 12xy) : 3xy
b). (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 - x + 1)
\(b,=3xy\left(xy+2xy^2-4\right):3xy\\ =xy+2xy^2-4\\ c,=\left[\left(2x^3-x^2+x\right)+\left(6x^2-3x+3\right)\right]:\left(2x^2-x+1\right)\\ =\left[x\left(2x^2-x+1\right)+3\left(2x^2-x+1\right)\right]:\left(2x^2-x+1\right)\\ =\left[\left(x+3\right)\left(2x^2-x+1\right)\right]:\left(2x^2-x+1\right)\\ =x+3\)
A=x3 + x2y-xy2-y3+x2-y2+2x+2x+3
Tìm giá trị của đa thức A biết x+y= -1
Sửa đề: \(A=x^3+x^2y-xy^2-y^3+x^2-y^2+2x+2y+3\)
\(A=x^2\left(x+y\right)-y^2\left(x+y\right)+\left(x-y\right)\left(x+y\right)+2x+2y+3\)
\(=-x^2+y^2+\left(-x+y\right)-2+3\)
\(=-\left(x-y\right)\left(x+y\right)-\left(x-y\right)+1\)
\(=\left(x-y\right)\left(-x-y-1\right)+1\)
\(=\left(x-y\right)\left(1-1\right)+1=1\)