a)\(\left(x-y\right)\left(x^3+x^2y+xy^2+y^3\right)=x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3-x^3y-x^2y^2-xy^3-y^4=x^4-y^4\)
b) \(x\left(3x-18\right)-3\left(x-4\right)\left(x-2\right)+8=3x^2-18x-3x^2+18x-24+8=-16\)
a)\(\left(x-y\right)\left(x^3+x^2y+xy^2+y^3\right)=x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3-x^3y-x^2y^2-xy^3-y^4=x^4-y^4\)
b) \(x\left(3x-18\right)-3\left(x-4\right)\left(x-2\right)+8=3x^2-18x-3x^2+18x-24+8=-16\)
Thực hiện phép tính:
a) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; b)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5)
c)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3)
Thực hiện phép tính
a) 3x(5x2 - 2x - 1); b) (x2 - 2xy + 3)(-xy); c) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 d) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x -
| e) (x - 7)(x - 5); f) (x2y - xy + xy2 + y3). 3xy2; g)(2x3-9x2+19x-15):(x2-3x+5) h)(x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3) |
Chứng minh:
(x3+x2y+xy2+y3)(x-y)=x3-y3
E=(x3-x2y+xy2-y3)(x+y) với x=2, y=1/2
Giá trị của biểu thức B = x 3 + x 2 y – x y 2 – y 3 tại x = 3,25 ; y = 6,75 là
A. 350
B. -350
C. 35
D. -35
Thực hiện phép tính:
a,4.(x+3)/3x2-x : x2+3x/1-3x
b, x+1/x2-2x-8 . 4-x/x2+x
c, 9x+5/2(x-1)(x+3)2- 5x-7/2(x-1)(x+3)2
d, 18/(x-3)(x2-9)-3/x^2-6x+9-x/x^2-9
e, 1/x2-x+1+1/1-x2+2/x3+1
Thực hiện phép tính:
a)(2-x).(x2+2x+4)-x.(4-x).(x+4)
b)(x3+27):(9-3x+x2)-(x-7)
Giá trị của biểu thức D = x 3 – x 2 y – x y 2 + y 3 khi x = y là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 2xy(x2+ xy - 3y2)
b) (x + 2)(3x2 - 4x)
c) (x3 + 3x2 - 8x - 20) : (x + 2)
d) (x + y)2 + (x – y)2 – 2(x + y)(x - y) e) (a + b)3 - (a – b)3 – 2b3
f) 2x2(x – 2)+ 3x(x2 – x – 2) –5(3 – x2)
g) (x – 1)(x – 3) – (4 – x)(2x + 1) – 3x2 + 2x – 5