Cho đa thức P= 2x(x+y-1) + y^2 + 1
a) Tính giá trị của P vs x=-5 ; y=3 ; b) . CMR : P luôn nhận giá trị ko âm vs mọi x,y
Bài 1 (1,0 điểm).
a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x²(y – 1) – 4(y – 1)
b) Tính nhanh giá trị biểu thức: x² + 2x +1- y? tại x = 84 và y = 15
Bài 2 (1,5 điểm). Cho đa thức A =x³ + 3x? + 3x - 2 và đa thức B =x+1
a) Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị đa thức A chia hết cho giá trị của đa thức B.
Mọi người giúp em với ạ
\(x^2\left(y-1\right)-4\left(y-1\right)\\ =\left(y-1\right)\left(x^2-4\right)=\left(y-1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(=\left(y-1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
\(x^2\left(y-1\right)-4\left(y-1\right)\\ =\left(x^2-4\right)\left(y-1\right)\\ =\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(y-1\right)\)
Cho đa thức
A = 5x2y- 3xy+ x4y2- 5x2y+ 2xy+ x2+ xy+ 1
a, Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức A tại x= -1; y= 1
b, Chứng tỏ rằng đa thức A luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x, y
a: A=5x^2y-5x^2y-3xy+2xy+xy+x^4y^2+1+x^2
=x^4y^2+x^2+1
Khi x=-1 và y=1 thì A=(-1)^4*1^2+(-1)^2+1=3
b: A=x^2(x^2y^2+1)+1>=1>0 với mọi x,y
=>A luôn dương với mọi x,y
Cho các đa thức : A = x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1
B = - 2x^2 + 3y^2 – 5x + y + 3
a. Tính A + B và tính giá trị của đa thức A + B tại x = 2 và y = - 1 ?
b. Tính A – B và tính giá trị của đa thức A – B tại x = -2 và y = 1 ?
a. \(A+B=x^2-2x-y^2+3y-1-2x^2+3y^2-5x+y+3\)
\(=\left(x^2-2x^2\right)-\left(2x+5x\right)+\left(3y^2-y^2\right)+\left(3y+y\right)+\left(3-1\right)\)
\(=2y^2+4y-x^2-7x+2\)
Thay `x = 2` và `y = -1` vào `A + B` ta được:
\(2.\left(-1\right)^2+4.\left(-1\right)-2^2-7.2+2=-18\)
b. \(A-B=x^2-2x-y^2+3y-1-\left(-2x^2+3y^2-5x+y+3\right)\)
\(=x^2-2x-y^2+3y-1+2x^2-3y^2+5x-y-3\)
\(=\left(x^2+2x^2\right)+\left(5x-2x\right)-\left(y^2+3y^2\right)+\left(3y-y\right)-\left(1+3\right)\)
\(=3x^2+3x-4y^2+2y-4\)
Thay `x = -2` và `y = 1` vào `A - B` ta được:
\(3.\left(-2\right)^2+3.\left(-2\right)-4.1^2+2.1^2-4=0\)
Cho đa thức :A=1/2x^3y=x(xy^2)-1/2x. xy+x^2 2y^3+2x3y2
1) thu gọn A
2)tính giá trị của đa thức A biết x+y=5 và 1/x+1/y=-1
cho đa thức P=2x(x+y-1)+y^2+1
tính giá trị của P với x= -5,y=3chứng minh P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y1.Thay x=5,y=3 vào đa thức P,ta được:
2x(x+y-1)+y^2+1
=2.5(2+3-1)+3^2+1
=10.4+9+1
=40+(9+1)
=50
.Thay x=5,y=3 vào đa thức P,ta được:
2x(x+y-1)+y^2+1
=2.5(2+3-1)+3^2+1
=10.4+9+1
=40+(9+1)
=50
Cho biểu thức M=\(x^3\)+3x\(y^2\)- 2xy+\(x^3\)- xy - 2x\(y^2\)+1
a) thu gọn biểu thức M ; tính giá trị biểu thức khi x=-1 ; y=2
A = 3x^3 +6x^2 + 3xy^3
x= 1 phần 2 ; p = -1 phần 3
A=3.1 phần 2^3 . -1 phần 3 + 6.(1 phần 2)^2 . (-1 Phần 3)^2+3 1 phần 2 . (-1 phần 3)^3
=-1 phần 8 + -1 phần 2 - 1 phần 2
= -1 phần 4
Cho đa thức P = 2x(x + y - 1) + y2 + 1
a. Tính giá trị của P với x = -5; y = 3b. Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
3b : Ta có : \(P=2x\left(x+y-1\right)+y^2+1=2x^2+2xy-2x+y^2+1\)
\(=x^2+2xy+y^2+x^2-2x+1=\left(x+y\right)^2+\left(x-1\right)^2\)
Vậy biểu thức luôn nhận giá trị ko âm với mọi x ; y
Bài 1 : Rút Gọn Đa thức sau
3(2x+5)2-3(4x+1).(1-4x)
Bài 2 : Chia Đa thức Sau cho đơn Thức
( x4-2x3+4x2-8x):(x2+4)
Bài 3 : Chứng minh rằng biểu thức x2-xy+y2 không có giá trị âm vs mọi giá trị của x và y
Bài 4 : Tìm số a để đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2
BT17: Cho hai đơn thức\(A=x^2-3xy-y^2+1\) và \(B=2x^2+y^2-7xy-5\)
a, Tính A+B
b, Tìm đa thức C biết C+A-B=0
c, Tính giá trị của đa thức C với \(x=2,y=-\dfrac{1}{2}\)
\(a,A+B=x^2-3xy-y^2+1+2x^2+y^2-7xy-5\)
\(=x^2+2x^2+\left(-3xy-7xy\right)-y^2+y^2+1-5\)
\(=3x^2-10xy-4\)
\(b,C+A-B=0\Rightarrow C=B-A\)
\(=\left(2x^2+y^2-7xy-5\right)-\left(x^2-3xy-y^2+1\right)\)
\(=2x^2+y^2-7xy-5-x^2+3xy+y^2-1\)
\(=x^2+2y^2-4xy-6\)
\(c,x=2;y=-\dfrac{1}{2}\Rightarrow C=2^2+2\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2-4.2.\left(-\dfrac{1}{2}\right)-6\)
\(\Rightarrow C=\dfrac{5}{2}\)