Bài 10: Bạn Bình viết công thức hóa học của các đơn chất, hợp chất sau: K2, Ca, SO2, K2O, Al3O2, O, CazC1, (OH) Fe, MgNO, K(OH), PsOz, H. Hãy cho biết CTHH nào viết sai, chưa đúng cách? Viết lại các công thức đã viết sai.
bạn an viết công thức hóa học của các đơn chất ,hợp chất sau : Fe, Al2,CO5,Na3O,Fe2O3,O,MgCl3,Zn,CuSO,Na(OH)2,C1O2,(NO3)2Mg,Ca1Cl2,(OH)2Zn,N.hãy cho biết CTHH nào viết sai,chưa đúng cách?Viết lại công thức đã viết sai .
\(Al_2\rightarrow Al\\ CO_5\rightarrow CO,CO_2\\ Na_3O\rightarrow Na_2O\\ MgCl_3\rightarrow MgCl_2\\ O\rightarrow O_2\\ CuSO\rightarrow CuSO_3,CuSO_4\\ Na\left(OH\right)_2\rightarrow NaOH\\ C_1O_2\rightarrow CO_2\\ \left(NO_3\right)_2Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\\ Ca_1Cl_2\rightarrow CaCl_2\\ \left(OH\right)_2Zn\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\\ N\rightarrow N_2\)
Bài 1: Cho các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai. Em hãy sửa lại các công thức sai: Al3O2, Cu2O2, CaO, Mg2Cl, H3PO4, Zn(OH)4, AlCl3,
Đúng: CaO, H3PO4, AlCl3
Sai:
Al2O3 --> Al2O3
Cu2O2 --> CuO
Mg2Cl --> MgCl2
Zn(OH)4 --> Zn(OH)2
\(Al_2O_3;CuO;MgCl_2;Zn\left(OH\right)_2\)
\(Al_3O_2\rightarrow Al_2O_3\\ Cu_2O_2\rightarrow CuO\\ Mg_2Cl\rightarrow MgCl_2\\ Zn\left(OH\right)_4\rightarrow Zn\left(OH\right)_2\)
Còn lại là đúng
Bài 1: Cho các chất có công thức hóa học sau: FeO ; SO2 ; CO2 ; Mg2O ; H2SO4 ; H2SO3 ; H2Cl ; HNO3 ; CuSO4 ; Mg(OH)3 ; NaOH ; K(OH)2 ; BaSO4 ; AlCl3 ; Ba(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; KHSO4 ; CaHPO4.
Hãy chỉ ra CTHH viết sai, nếu sai sữa lại cho đúng và phân loại - đọc tên các chất?
Bài 2: Cho các chất sau, hãy phân loại và đọc tên các chất : H2CO3 ; MgCl2 ; Ba(OH)2, CaO ; MgO ; Al2O3 ; CuO, Na2SO4 ; CaCO3 ; ZnCl2 ; Pb(NO3)2, HCl ; H2SO4 ; HNO3 ; H3PO4, Cu(OH)2 ; Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH, CuO ; Ag2O ; KMnO4 ; HgO
Một số công thức hoá học viết như sau: Al3O, CO5, K2O, BaO, MgCl, FeOH, FeCl, CaOH. Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng
(Cho biết: nhóm OH, Cl, K có hóa trị I; Fe, Ca, O ,Ba, Mg, O, có hóa trị II; Al có hóa trị III; C có hóa trị IV)
Bài 1: Cho các công thức hóa học sau, công thức nào viết đúng, công thức nào viết sai. Em hãy sửa lại các công thức sai: Al3O2, Cu2O2, Mg2Cl, HCL, O,
CTHH đúng: ko có :)
CTHH sai: tất cả :)
Sửa CTHH: \(Al_2O_2;CuO;MgCl_2;HCl;O_2.hoặc.O_3\)
\(Al_3O_2\rightarrow Al_2O_3\\ Cu_2O_2\rightarrow CuO\\ Mg_2Cl\rightarrow MgCl_2\\ O\rightarrow O_2\)
CTHH đúng: HCl
CTHH sai: bên trên
Câu 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K₂O; Mg(OH)₂; H₂SO₄; AlCl₃; Na₂CO₃; CO₂; Fe(OH)₃; HNO₃; CaCO₃; K₃PO₄; HCl; H₂S; CuO; Ba(OH)₂. Câu 2: hãy viết CTHH của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali cacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit; điphotpho pentaoxit; canxi photphat Câu 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho: - Kim loại Na vào nước. - khí H₂ đi qua bột CuO đun nóng - mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)₂ - mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric Viết các PTHH xảy ra nếu có.
Câu 3:
- Cho Na vào nước.
Hiện tượng: Na tan, tạo thành dung dịch trong suốt, có bọt khí.\
PTHH: Na + H2O -> NaOH + 1/2 H2
- Khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.
Hiện tượng: Bột CuO từ màu đen chuyển sang kết tủa đỏ, có xuất hiện những giọt nước bám lên thành ống nghiệm.
PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O
- Mẩu quỳ tím vào dd Ca(OH)2
Hiện tượng: Qùy tím hóa xanh.
- Mẩu quỳ tím vào dd axit sunfuric.
Hiện tượng: Qùy tím hóa đỏ.
Câu 1 :
- Oxit bazo
K2O : Kali oxit
CuO : Đồng II oxit
- Oxit axit
CO2 : Cacbon đioxit
- Axit :
H2SO4 :Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S: Axit hidrosunfua
- Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
- Muối :
AlCl3 :Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
CaCO3 : Canxi cacbonat
K3PO4 : Kali photphat
Câu 2 :
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 2 :
Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit
K2CO3 : kali cacbonat
MgCl2 : magie clorua
Al2(SO4)3 : nhôm sunfat
Na2O : natri oxit
KOH: kali hidroxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Ca3(PO4)2: canxi photphat
câu 3
- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:
- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ
- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2
- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4
Câu 1 :
- Oxit bazơ:
K2O : Kali oxit
CuO : Đồng (II) oxit
- Oxit axit :
CO2 : Cacbon đioxit
- Axit :
H2SO4 :Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S: Axit hidrosunfua
- Bazơ :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
- Muối :
AlCl3 :Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
CaCO3 : Canxi cacbonat
K3PO4 : Kali photphat
Câu 2 :
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 2 :
Fe(OH)3 : Sắt (II) hiđroxit
K2CO3 : kali cacbonat
MgCl2 : Magie clorua
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Na2O : Natri oxit
KOH: Kali hidroxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
Ca3(PO4)2: Canxi photphat
H₂SO₄: Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K₂O; Mg(OH)₂; H₂SO₄; AlCl₃; Na₂CO₃; CO₂; Fe(OH)₃; HNO₃; CaCO₃; K₃PO₄; HCl; H₂S; CuO; Ba(OH)₂. Câu 2: hãy viết CTHH của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali cacbonat; magie clorua; nhôm sunfat; natri oxit; kali hidroxit; điphotpho pentaoxit; canxi photphat Câu 3: Nêu hiện tượng xảy ra khi cho: - Kim loại Na vào nước. - khí H₂ đi qua bột CuO đun nóng - mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)₂ - mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric Viết các PTHH xảy ra nếu có.
Câu 2 :
H2SO4 : Axit sunfuric
H2SO3 : Axit sunfurơ
Câu 2 :
Fe(OH)3 : sắt (II) hiđroxit
K2CO3 : kali cacbonat
MgCl2 : magie clorua
Al2(SO4)3 : nhôm sunfat
Na2O : natri oxit
KOH: kali hidroxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Ca3(PO4)2: canxi photphat
Câu 3 :
- Natri tan dần, chạy tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi:
\(2Na+ 2H_2O \to 2NaOH + H_2\)
- Chất rắn chuyển từ màu đen sang màu nâu đỏ
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)
- Quỳ tím chuyển dần sang màu xanh khi cho vào dung dịch Ca(OH)2
- Quỳ tím chuyển dần sang màu đỏ khi cho vào dung dịch H2SO4
Câu 1 :
- Oxit bazo
K2O : Kali oxit
CuO : Đồng II oxit
- Oxit axit
CO2 : Cacbon đioxit
- Axit :
H2SO4 :Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S: Axit hidrosunfua
- Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Ba(OH)2 : Bari hidroxit
- Muối :
AlCl3 :Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
CaCO3 : Canxi cacbonat
K3PO4 : Kali photphat
DỰA VÀO HÓA TRỊ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ , EM HÃY CHO BIẾT CTHH NÀO LÀ ĐÚNG , LÀ SAI VÀ SỬA LẠI CÁC CTHH VIẾT SAI ; KO2 , MgCL, AL3O2 , Ca2O,Ba(OH)3 , HSO4, Na(PO4)2, ZnCL3
CTHH đúng: ko có cái nào hết
CTHH sai: tất cả
Sửa lại : K2O,MgCl2,Al2O3,CaO,Ba(OH)2,H2SO4
Na3PO4,ZnCl2
Trong các CTHH sau Mg(OH)2 Al3O2 K2O CuNO3 Al(SO4)3 NaCl NaPO4 Ba(OH)2 CuSO3 NH4SO4. Hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại
CTHH sai :
Al3O2 -> Al2O3.
Al(SO4)3 -> Al2(SO4)3.
NaPO4 -> Na3PO4.
NH4SO4 -> (NH4)2SO4
Các CTHH sai và sửa lại :
\(Al_3O_2 \to Al_2O_3\\ CuNO_3 \to Cu(NO_3)_2\\ Al(SO_4)_3 \to Al_2(SO_4)_3\\ NaPO_4 \to Na_3PO_4\\ NH_4SO_4 \to (NH_4)_2SO_4\)
Sửa:
Al3O2 ----> Al2O3
CuNO3 ----> Cu(NO3)2
Al(SO4)3 ----> Al2(SO4)3
NaPO4 ----> Na3PO4
NH4SO4 ----> (NH4)2SO4
Chúc bạn học tốt