Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Ha Phuong
17 tháng 2 2023 lúc 22:07

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 14:59

1: happy

you can study here next month

2: medium-sized

3: maths and English

4: optional

5: photo

my classmates

6: a photo of yours

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:03

KEY PHRASES

Giving information about your school

(Cung cấp thông tin về trường của em)

1. I’m happy that you can study here next month.

(Tôi rất vui vì bạn có thể học ở đây vào tháng tới.)

2. It’s a small/ medium-sized/ big school.

(Đó là một trường học nhỏ / vừa / lớn.)

3. Some subjects are compulsory like maths and English.

(Một số môn học là bắt buộc như Toán và tiếng Anh.)

4. Others are optional.

(Những môn học khác thì tùy chọn.)

5. Here’s a photo of my classmates.

(Đây là một bức ảnh của các bạn cùng lớp của mình.)

6. Send me a photo of yours.

(Gửi cho mình một bức ảnh của bạn nhé.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 17:22

1. see

2. thinking

3. considered

4. suppose

5. else

6. point

Phrases for gaining time

(Các cụm từ để kéo dài thời gian)

Let me 1 see.

(Để tôi xem.)

2 Thinking about it,...

(Suy nghĩ về nó, …)

All things 3 considered,

(Tất cả những điều được xem xét,…)

4 suppose the thing is,...

(Tôi cho rằng vấn đề là,...)

What 5 else? Well,...

(Gì nữa nhỉ? À,…)

That's a good 6 point.

(Đó là một quan điểm tốt.)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 18:09

1. I was wondering if I could discuss it with you.

(Em đã tự hỏi khôgn biết liệu em có thể thảo luận với cô được không.)

2. I’d like to know what the job involves.

(Em muốn biết công việc bao gồm những gì.)

3. Could you tell me what I would be doing in the restaurant?

(Cô có thể cho em biết em sẽ phải làm gì trong nhà hàng không ạ?)

4. I’d be interested to know may I ask when I would start and finish work exactly.

(Em rất muốn biết liệu em có thể hỏi cô xem giờ vào làm và giờ hết thúc công việc chính xác là khi nào không ạ?)

5. May I ask what the salary is?

(Em có thể hỏi về mức lương không ạ?)

6. I’d like to know if accommodation is included.

(Em muốn biết liệu chỗ ở có được bao gồm không.)

datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 18:09

Bài nghe: 

S = Student

T = Teacher 

S I saw a job advert for hotel staff and I was wondering if I could discuss it with you.

T Certainly. What would you like to know?

S Well, first of all, I’d like to know what the job involves.

T It involves cleaning guests’ bedrooms in the morning, and after that, working in the restaurant.

Oh, I see. Could you tell me what I would be doing in the restaurant?

T Mostly serving customers. The restaurant gets very busy at lunch time.

Well, I’m hard-working so that won’t be a problem. I’m also very polite and I enjoy working with the public.

T That’s good. You’ll need to be very patient and cheerful too.

I believe I possess those qualities too. The job sounds ideal for me. Something else I’d like to ask about is the hours. I’d be interested to know when I would start and finish work exactly. T The hours are 8 a.m. to 3 p.m., Tuesday to Saturday.

S So I would get Sunday and Monday off?

T Yes, that’s right.

That’s good. Moving on to the question of pay, may I ask what the salary is?

Yes, it’s £7 an hour. We may occasionally ask you work overtime. Would you be willing to do that?

Yes, I think so. Finally, could I ask you about accommodation? I’d like to know if accommodation is included.

No, I’m afraid it isn’t. You’ll have to find your own accommodation. Is that a problem?

No, it isn’t. I’m staying at a friend’s flat and she says I can stay as long as I like.

Well, it sounds like you are ideally suited to the job, so I’d like to offer it to you.

Thank you. I’d be delighted to accept it.

Tạm dịch: 

S = Học sinh 

T = Giáo viên

S Em thấy một quảng cáo việc làm cho nhân viên khách sạn và tôi không biết liệu tôi có thể thảo luận với cô không ạ?

T Chắc chắn rồi. Em muôn biêt điều gi?

S Chà, trước hết, em muốn biết công việc này bao gồm những gì ạ.

T Nó liên quan đến việc dọn dẹp phòng ngủ của khách vào buổi sáng, và sau đó thif làm việc trong nhà hàng.

S Ồ, em hiểu rồi.  Cô có thể cho tôi biết tôi sẽ làm gì trong nhà hàng không ạ?

T Chủ yếu là phục vụ khách hàng. Nhà hàng sẽ rất bận rộn vào giờ ăn trưa.

S Vâng, em là người làm việc chăm chỉ nên điều đó sẽ không thành vấn đề. Em cũng rất lịch sự và em thích làm việc với người khác.

T Thế thì tốt quá. Em cũng cần phải rất kiên nhẫn và vui vẻ nữa.

S Em tin rằng mình cũng sở hữu những phẩm chất đó. Công việc nghe có vẻ lý tưởng đối với em đó ạ. Một điêuf nữa em muốn hỏi là về giờ giấc. TEM muốn biết chính xác khi nào em sẽ bắt đầu và kết thúc công việc.

T Thời gian làm việc là 8 giờ sáng đến 3 giờ chiều, Thứ Ba đến Thứ Bảy. nhé 

S Vậy e, có được nghỉ Chủ Nhật và Thứ Hai không?

T Được em ạ.

S Tốt quá. Chuyển sang vấn đề về tiền lương, em có thể hỏi mức lương là bao nhiêu không ạ?

T Có chứ,  £7 một giờ. Đôi khi các cô có thể yêu cầu em làm thêm giờ. Em có sẵn lòng làm điều đó không?

S Em nghĩ là có ạ. Cuối cùng, em có thể hỏi về chỗ ở không? Em muốn biết nếu như công việc bao gồm cả chỗ ở.

T Cô e là không đâu. Em sẽ phải tự tìm chỗ ở đấy. Đó có phải là vấn đề với em không?

S Không ạ. Em đang ở tỏng căn hộ của một người bạn và cô ấy nói rằng em có thể ở bao lâu tùy thích.

T Chà, có vẻ như em rất phù hợp với công việc này đó, vì vậy cô muốn đưa ra đề nghị với em. Cảm ơn em nhé.

S Em rất vui khi nhận nó ạ.

Định
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
16 tháng 6 2021 lúc 8:40

1 comes => came

2 to tell => tell

3 invite => inviting

4 interesting => interested

5 rain => is raining

6 since => for

7 is => was

8 enough old => old enough

9 can => could

10 is he => he is

Minh Nhân
16 tháng 6 2021 lúc 8:39

36.D 37.C 38.B 39.A 40.D41.C 42.C 43.B 44.C 45.C

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 15:37

KEY PHRASES

Recommendations and preferences

How / What about (1) going to the cinema tonight?

I’m a big fan (2) of his.

I don’t (3) fancy / prefer an adventure film.

I’d rather see a science fiction film.

I’d prefer to see (5) something I haven't seen.

I’m not really (6) into that kind of thing.

Ly Ly
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
27 tháng 8 2021 lúc 10:55

1 comet

2 universe

3 spacewalk

4 spacesuit

5 satellite

6 meteorite

7 spaceline

8 microgravity

9 astronaut

10 astronomy

Ly Ly
Xem chi tiết
Ly Ly
Xem chi tiết
Lê Trang
31 tháng 7 2021 lúc 17:20

I. Complete the sentences with the words from the box.

01. They say that life is about the …………journey……………, not the destination. 

02. We will also prepare enough ……………luggage…………for our 4-day holiday. 

03. You should label the bottles of medicine to avoid ………confusion…………

04. Sally’s parents combined both of their last names with a ………hyphen……

05. The pilot was pleased with his first …………touchdown……………after flight school. 

06. Sarah and Peter went to a beautiful …………island……………in Malaysia for their honeymoon. 

07. My uncle and my dad have left for a few days to go on a hunting …………expedition……………

08. Besides airplane tickets, we also need to book hotel …………accommodation……………in advance. 

09. The …………magnificence……………of the Himalayas is unparalleled by any other mountains I’ve seen. 

10. Da Lat is an interesting …………destination……………with many famous places such as the Valley of Love, Than Tho Lake, and Lang Biang Mountain.