Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau, gọi tên chúng a) Fe (II) và O; Fe(III) và O b) S (VI) và O; N (V) và O c) S (IV) và O (II); P (V) và O. d) Al và O; Mg và O;
Bài 9: Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau, gọi tên chúng
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O; N (V) và O.
a)
Cu2O: Đồng (I) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
b)
Al2O3: Nhôm oxit
ZnO: Kẽm oxit
MgO: Magie oxit
c)
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
d)
N2O: Đinitơ oxit
NO: Nitơ oxit
N2O3: Đinitơ trioxit
NO2: Nitơ đioxit
N2O5 : Đinitơ pentaoxit
a, Cu2O: đồng (I) oxit
CuO: đồng (II) oxit
b, Al2O3: nhôm oxit
ZnO: kẽm oxit
MgO: magie oxit
c, FeO: sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
d, N2O: đinitơ oxit
NO: nitơ oxit
N2O3: đinitơ trioxit
NO2: nitơ đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
Dạng 2: Oxit
Bài 3: Viết CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau và gọi tên
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O.
Bài 4: Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit axit, hợp chất nào là oxit bazơ: K2O; KCl; FeO; Fe2O3; N2O5; SO3; CO2; CaO; H2SO4; Ba(OH)2
a) Cu2O : Đồng (I) oxit
CuO : Đồng (II) oxit
b) Al2O3 : nhôm oxit
ZnO: kẽm oxit
MgO: magie oxit
c) FeO : sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
d) N2O: dinito oxit
NO: nito oxit
NO2: nito dioxit
N2O5: dinito pentaoxit
b]oxit axit: N2O5,SO3,CO2
oxit bazo K2O,FeO,Fe2O3,CaO
Bài 3:
a. Cu2O: Đồng(l) oxit.
CuO: Đồng(ll) oxit.
b. Al2O3: Nhôm oxit.
ZnO: Kẽm oxit.
MgO: magie oxit.
c. FeO: Sắt(ll) oxit.
Fe2O3: Sắt(lll) oxit.
d. N2O: đinitơ oxit.
NO: nitơ oxit.
N2O5: đinitơ pentaoxit.
NO2: nitơ đioxit.
Bài 4:
* Oxit axit:
N2O5.
SO3.
CO2.
H2SO4.
* Oxit bazơ:
K2O.
KCl.
FeO.
Fe2O3.
CaO.
Ba(OH)2.
: (1 điểm) Viết các CTHH của các chất tạo nên từ các nguyên tố sau, phân loại và gọi tên chúng
a) S (IV) và O (II); P (V) và O.
b) Al và O; Mg và O.
c) Fe(II) nhóm NO3
: (1 điểm) Viết các CTHH của các chất tạo nên từ các nguyên tố sau, phân loại và gọi tên chúng
a) S (IV) và O (II); P (V) và O.
b) Al và O; Mg và O.
c) Fe(II) nhóm NO3
Câu 1.
a)\(SO_2\) là một oxit axit có tên gọi lưu huỳnh đioxit.
\(P_2O_5\) là một oxit axit có tên gọi điphotpho pentaoxit.
b)\(Al_2O_3\) là một oxit bazo có tên gọi nhôm oxit.
\(MgO\) là một oxit bazo có tên gọi magie oxit.
c)\(Fe\left(NO_3\right)_2\) là muối có tên gọi sắt (ll) nitrat.
Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây: a) Mg(II) và O b) P(V) và O c) C(IV) và S(II) d) Al(III) và O e) Si(IV) và O f) P(III) và H g) Fe(III) và Cl(I) h) Li(I) và N(III) i) Mg và nhóm OH k) Ca và nhóm PO4 l) Cr(III) và nhóm SO4 m) Fe(II) và nhóm SO4 n) Cr(III) và nhóm OH o) Cu(II) và nhóm NO3 p) Mn(II) và nhóm SO4 q) Ba và nhóm HCO3(I)
a: MgO
b: \(P_2O_5\)
c: \(CS_2\)
d: \(Al_2O_3\)
e: \(Si_2O_5\)
f: \(PH_3\)
g: \(FeCl_3\)
h: \(Li_3N\)
i: \(Mg\left(OH\right)_2\)
Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau, gọi tên chúng
a. Cu (I) và O (II); Cu (II) và O; Ca và O
b. Al và O; Zn và O; Mg và O; Ba và O
c. Fe (II) và O; Fe(III) và O, K và O, Na và O
d. N (I) và O; C (II) và O; N (III) và O; S (IV) và O; P (V) và O.
a. Cu (I) và O (II): Cu2O :đồng(I) oxit
Cu (II) và O: CuO:Đồng (II) oxit
Ca và O: CaO: canxi oxit
b. Al và O: Al2O3: nhôm oxit
Zn và O: ZnO:Kẽm oxit
Mg và O: MgO:magie oxit
Ba và O: BaO: Bari oxit
c. Fe (II) và O:FeO: Sắt(II) oxit
Fe(III) và O:Fe2O3: Sắt(III) oxit
K và O:K2O: kali oixt
Na và O:Na2O: natri oxit
d. N (I) và O: NO: nitơ xit
C (II) và O:CuO: đồng II oixt
N (III) và O: N2O3: đi nito tri oxit
S (IV) và SO2: lưu huỳnh đi oxit
P (V) và O.: P2O5: đi photpho pentaoxxit
trong kho co 3 tan 8 ta gao te . so gao nep it hon so gao te 12 ta . hoi trong kho co bao nhieu ta gao te va gao nep
Viết các CTHH của các oxit tạo nên các nguyên tố sau và gọi tên a,Cu(I)và O(II);Cu (II) và O. b, Al và O ; Zn và O ;Mg và O. c, Fe (II) và o ; Fe (III) và O. d, N (I) và O ; N (II) và O ; N (III) và O ; N (IV) và O ; N (V) và O
a,Cu(I)và O(II) : Cu2O( đồng (I) oxit
;Cu (II) và O. : CuO(đồng II) oxit)
b, Al và O : Al2O3(Nhôm oxit)
; Zn và O :Zn0(Kẽm oxit)
;Mg và O.: MgO(Magie oxit)
c, Fe (II) và o ;FeO(Sắt II oxit)
Fe (III) và O.Fe2O3(Sắt III) oxit)
d, N (I) và O : N2O( đi nito oxit)
; N (II) và O : NO(nito oxit)
; N (III) và O : N2O3( đi ito tri oxit)
N (IV) và O : N2O4: đinito tetroxit
N (V) và O: N2O5: đinito penta oxit
Chúc bạn học tốt
a, Cu2O - CuO
b, Al2O3 - ZnO - MgO
c, FeO - Fe2O3
d, N2O - NO - N2O3 - NO2 - N2O5
Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau và gọi tên
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O
b) Al và O; Zn và O; Mg và O
c) Fe (II) và O; Fe (III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O
a) Cu (I) và O (II) ;Cu2O. Đồng(I) ôxít
; Cu (II) và O. CuO. Đồng(2) ôxít
b) Al và O. Al2O3. Nhôm oxit
; Zn và O. ZnO .kẽm oxit
; Mg và O. MgO .Magie oxit
c) Fe (II) và O. FeO sắt 2 oxit
; Fe (III) và O Fe2O3 . sắt 3 oxit
d) N (I) và O. N2O. Đinitơ Oxit,
; N (II) và O .NO. nitơ mônôxít
; N (III) và O N2O3 .Đinitơ triôxít
; N (IV) và O .NO2.Nitơ Điôxít
a) Cu (I) và O (II) ;Cu2O. Đồng(I) ôxít
; Cu (II) và O. CuO. Đồng(2) ôxít
b) Al và O. Al2O3. Nhôm oxit
; Zn và O. ZnO .kẽm oxit
; Mg và O. MgO .Magie oxit
c) Fe (II) và O. FeO sắt 2 oxit
; Fe (III) và O Fe2O3 . sắt 3 oxit
d) N (I) và O. N2O. Đinitơ Oxit,
; N (II) và O .NO. nitơ mônôxít
; N (III) và O N2O3 .Đinitơ triôxít
; N (IV) và O .NO2.Nitơ Điôxít
a) Hãy viết công thức hóa học của oxit tạo thành:
- Từ N (V); N (IV); N (III); N (II); N (I) và O. Đọc tên các oxit.
- Từ Cu (II) và O; Cu (I) và O; Cr (III) và O; Ca (II) và O. Đọc tên các oxit.
b) Có một số công thức hóa học được viết như sau: Al2O3, Fe2O, Fe3O2, C2O.
Hãy chỉ ra những công thức oxit viết sai và sửa lại cho đúng.
a) N2O5: đinitơ pentaoxit
NO2: nitơ đioxit
N2O3: đinitơ trioxit
NO: nitơ oxit
N2O: đinitơ oxit
CuO: đồng (II) oxit
Cu2O: đồng (I) oxit
Cr2O3: crom (III) oxit
CaO: canxi oxit
b) Fe2O -> FeO hoặc Fe2O3 hoặc Fe3O4
Fe3O2 -> FeO hoặc Fe2O3 hoặc Fe3O4
C2O -> CO hoặc CO2
Bài 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau:
a)Al (III) và O
b)P (III) và H; C(IV) và H.
c)C (IV) và S (II)
d)Mg (II) và O; S (IV và VI) và O; Fe (II và III) và O
e)Đồng (I và II) và NO3 (I)
f)Sắt(II và III) với SO4 (II); Na(I) và SO4 (II).
g)Chì (II ) với PO4 (III)
h)Thiếc (II và IV) với OH (I)
CTHH lần lượt là :
Al2O3
PH3 , CH4
CS2
MgO , SiO2 , SiO3 , FeO , Fe2O3
CuNO3 , Cu(NO3)2
FeSO4 , Fe2(SO4)3 , Na2SO4
Pb2(PO4)3
Sn(OH)2 , Sn(OH)4
a)
$Al_2O_3$
b) $PH_3 ; CH_4$
c) $CS_2$
d) $MgO,SO_2,SO_3,FeO,Fe_2O$
e) $CuNO_3 , Cu(NO_3)_2$
f) $FeSO_4 , Fe_2(SO_4)_3,Na_2SO_4$
g) $Pb_3(PO_4)_2$
h) $Sn(OH)_2,Sn(OH)_4$