Những câu hỏi liên quan
Tạt Tri Vòng
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
13 tháng 5 2022 lúc 22:32
CTHHPhân loạiTên gọi
Na2Ooxit bazơnatri oxit
P2O5oxit axitđiphotpho pentaoxit
H2SO4axit có oxiaxit sunfuric
NaNO3muối trung hoànatri nitrat
KOHbazơ tankali hiđroxit
HClaxit không có oxiaxit clohiđric
H3PO4axit có oxiaxit photphoric
Fe(OH)2bazơ không tansắt (II) hiđroxit
FeOoxit bazơsắt (II) hiđroxit
N2O5oxit axitđinitơ pentaoxit
H2SO3axit có oxiaxit sunfurơ
Na3PO4muối trung hoànatri photphat
KOH (đã làm)muối trung hoàsắt (III) clorua
Al(OH)3bazơ không tannhôm hiđroxit
Mg(HCO3)2muối axitmagie hiđrocacbonat
ZnSO4muối trung hoàkẽm sunfat
   

 

Bình luận (2)
03 Phan Chí Cường 9/9
Xem chi tiết
hưng phúc
31 tháng 10 2021 lúc 18:41

- Bazơ: NaOH, Ca(OH)2

- Axit: HCl, H2SO3

- Oxit bazơ: CaO, Na2O

- Oxit axit: SO2, P2O5

- Muối: Không có.

Bình luận (0)
nguyễn thị hương giang
31 tháng 10 2021 lúc 18:54

Oxit axit: \(SO_2;P_2O_5\)

Oxit bazo: \(CaO;Na_2O\)

Bazo: \(NaOH;Ca\left(OH\right)_2\)

Axit: \(HCl;H_2SO_3\)

Bình luận (0)
Xích U Lan
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
28 tháng 12 2020 lúc 22:42

a)

- Oxit axit: N2O5 và P2O5

- Oxit bazơ: K2O, Fe2O3 và Al2O3

b) 

- Axit: H2SO4 và H3PO4 

- Bazơ tan: Ba(OH)2

c)

- Muối tan: FeCl3, NaCl, KHCO3, Zn(NO3)2 và CuSO4

- Muối không tan: CaSO4, AgCl và CaCO3 

Bình luận (0)
huỳnh long nhật
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
19 tháng 5 2022 lúc 11:59
CTHHOxitAxitBazơMuốiTên gọi
HNO3 x  Axit nitric
KOH  x Kali hiđroxit
CuCl2   xĐồng (II) clorua
Zn(OH)2  x Kẽm hiđroxit
CuSO4   xĐồng (II) sunfat
H2SO4 x  Axit sunfuric
HCl x  Axit clohiđric
H2SO3 x  Axit sunfurơ
Cu(OH)2  x Đồng (II) hiđroxit
CuOx   Đồng (II) oxit
ZnSO4   xKẽm sunfat
P2O5x   Điphotpho pentaoxit
Al2O3x   Nhôm oxit
H3PO4 x  Axit photphoric
Fe2O3x   Sắt (III) oxit
N2O5x   Đinitơ pentaoxit
Ba(OH)2 x  Bari hiđroxit
NaOH x  Natri hiđroxit
KBr   xKali bromua
CaOx   Canxi oxit

 

Bình luận (0)
Nguyễn Huỳnh Yến Vy
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
11 tháng 5 2022 lúc 18:59
CTHHPhân loạiGọi tên
H2SiO3AxitAxit Silixic
P2O5OxitĐiphotpho pentaoxit
Zn(OH)2BazoKẽm hidroxit
KHSO4MuốiKali hidrosunfat
Fe2O3OxitSắt (III) oxit
Mg(NO3)2MuốiMagie nitrat

 

Bình luận (0)
αβγ δεζ ηθι
11 tháng 5 2022 lúc 19:00

H2SiO3: metasilicic axit - axit

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit

Zn(OH)2: kẽm hiđroxit - bazơ

KHSO4: kali hiđro sunfat - muối

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit

Mg(NO3)2: magiê nitrat - muối

Bình luận (0)
Quốc Huy Đặng
Xem chi tiết
✎﹏トラン⋮ Hannie ッ
15 tháng 4 2022 lúc 20:28

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

Bình luận (2)
Tuấn Tú
Xem chi tiết
Vũ Diệu Châu
4 tháng 11 2023 lúc 10:02

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

Bình luận (0)
linh phuonh
Xem chi tiết
Quang Nhân
25 tháng 4 2021 lúc 20:57

NaH2CO3 : Natri hidrocacbonat

H3PO4 : Axit photphoric

AlCl3 : Nhôm clorua

Mg(NO3)2 : Magie nitrat

CuSO4 : Đồng (II) sunfat 

H2SO4 : Axit sunfuric 

H2SO3 : Axit sunfuro

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Bình luận (0)
CHU VĂN AN
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
25 tháng 4 2022 lúc 20:20

CaO: oxit - Canxi oxit.

NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.

SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.

H2SO4: axit - Axit sunfuric.

P2O5: Điphotpho pentaoxit.

Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!

NaCl: muối - Natri clorua.

NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.

KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.

HCl: axit - Axit clohiđric.

H3PO4: axit - Axit photphoric.

Bạn tham khảo nhé!

Bình luận (2)