Số gam chất tan có trong 20gam dung dịch NaCl 10% là:
A. 4 gam
B, 3gam
C, 2gam
D, 5gam
Ở nhiệt độ 25oC, khi hòa tan 18 gam NaCl vào cốc chứa 50gam nước thì thu được được dung dịch bão hòa. Độ tan của muối ăn ở nhiệt độ trên là:
A. 36 gam | B. 18 gam | C. 50 gam | D. 100 gam |
Độ tan :\(Đ_{NaCl} = \dfrac{m_{NaCl}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{18}{50}.100 = 36(gam)\)
Đáp án A
trộn lẫn một dung dịch có chứa 24 gam AgNO3 với một dung dịch chứa 17.55 gam NaCl. Khối lượng kết tủa thu được là:
a. 27 gam
b. 28.8 gam
c. 28.7 gam
d. 17.8 gam
AgNO3 + NaCl -> AgCl + NaNO3
0.14 0.14
\(nAgNO3=0.14mol\), \(nNaCl=0.3mol\)
=> NaCl dư
mAgCl = \(0.14\times143.5=20.09g\)
Câu 7: Độ tan của K2SO4 ở 20°C là 11,1 gam. Khối lượng K2SO4 có trong 100 gam dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên là:
A. 9,55 gam
B. 9,99 gam
C. 9,37 gam
D. 8,36 gam
Câu 8: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần cho pha chế dung dịch
A. 250 gam
B. 50 gam
C. 450 gam
D. 500 gam
Câu 9: Trộn 200 g dung dịch H2SO4 8% với 300 g dung dịch H2SO4 5% thu được dung dịch có nồng độ là
A. 6,2%
B. 6,5%
C. 7%
D. 6,4%
Câu 10: Nhiệt phân 24,5 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc
A. 4,8 l
B. 6,72 l
C. 2,24 l
D. 3,2 l
Câu 11: Đốt cháy 12g oxi và 14g P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A. Oxi
B. Không xác định được
C.Photpho
D. Cả hai chất
Câu 12: Tính khối lượng ban đầu của Al khi cho phản ứng với axit sunfuric loãng thấy có 1,68(l) khí thoát ra ở đktc..
A. 2,025g
B. 1,35g
C. 5,24g
D. 6,075g
Câu 13: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 g. Khi mới hòa tan 15 g NaCl và 50 g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl để dung dịch bão hòa?
A. 3 gam
B. 40 g
C. 5 gam
D. 9 gam
Câu 14: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
A. 200 gam
B. 150 gam
C. 170 gam
D. 250 gam
Câu 15: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là
A. 1,078 gam
B. 5,04 gam
C. 10 gam
D. 10,8 gam
Câu 7: Độ tan của K2SO4 ở 20°C là 11,1 gam. Khối lượng K2SO4 có trong 100 gam dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên là:
A. 9,55 gam
B. 9,99 gam
C. 9,37 gam
D. 8,36 gam
Câu 8: Hòa tan 50 g đường với nước được dung dịch đường 10%. Tính khối lượng nước cần cho pha chế dung dịch
A. 250 gam
B. 50 gam
C. 450 gam
D. 500 gam
Câu 9: Trộn 200 g dung dịch H2SO4 8% với 300 g dung dịch H2SO4 5% thu được dung dịch có nồng độ là
A. 6,2%
B. 6,5%
C. 7%
D. 6,4%
Câu 10: Nhiệt phân 24,5 g KClO3 thấy có khí bay lên. Tính thể tích của khí ở đktc
A. 4,8 l
B. 6,72 l
C. 2,24 l
D. 3,2 l
Câu 11: Đốt cháy 12g oxi và 14g P trong bình. Sau phản ứng chất nào còn dư?
A. Oxi
B. Không xác định được
C.Photpho
D. Cả hai chất
Câu 12: Tính khối lượng ban đầu của Al khi cho phản ứng với axit sunfuric loãng thấy có 1,68(l) khí thoát ra ở đktc..
A. 2,025g
B. 1,35g
C. 5,24g
D. 6,075g
Câu 13: Độ tan của NaCl trong nước là 25°C là 36 g. Khi mới hòa tan 15 g NaCl và 50 g nước thì phải hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl để dung dịch bão hòa?
A. 3 gam
B. 40 g
C. 5 gam
D. 9 gam
Câu 14: Hòa tan 40 g đường với nước được dung dịch đường 20%. Tính khối lượng dung dịch đường thu được
A. 200 gam
B. 150 gam
C. 170 gam
D. 250 gam
Câu 15: Muốn pha 400ml dung dịch CuCl2 0,2M thì khối lượng CuCl2 cần lấy là
A. 1,078 gam
B. 5,04 gam
C. 10 gam
D. 10,8 gam
Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vao 20gam nước ở 20 độ C thì được dd bão hòa. độ tan cua Nacl ở nhiệt độ đó la
a, Hoa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phan trăm của dung dịch
b, chuyển sang nồng độ phan tram dung dich NaOH 2M có khối lượng riêng d= 1,08 g/ml
c, Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dd NaOH 10%. Biết khối lượng riêng cua dd la 1,115
giúp với
Câu 8 Số gam chất tan trong dung dịch A là:
A) 6,2 gam B) 4 gam C) 8 gam D) 5,7 gam.
Câu 9 Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
A) 6,67 % B) 3,33% C) 5,17% D) 4,75 %.
Câu 10: Cho các oxit K2O ; Na2O ; P2O5 ; SO2 tác dụng với H2O sản phẩm thu được là
A) KOH ; Na(OH)2 ; P(OH)3 ; S(OH)2 B) KOH ; NaOH ; H3PO4 ; H2SO4
C) KOH ; NaOH ; H3PO4 ; H2SO3 D) K(OH)2 ; NaOH ; H3PO4 ; H2SO4
Câu 11: Cho các oxit Al2O3 ; BaO ; FeO tác dụng với dd HCl sản phẩm muối thu được là
A) AlCl ; BaCl ; FeCl B) AlCl ; BaCl ; FeCl
C) AlCl3 ; BaCl2 ; FeCl3 D) AlCl3 ; BaCl2 ; FeCl2
Câu 12: Cho các oxit P2O5 ; SO2 ; CO2 tác dụng với dd NaOH sản phẩm muối thu được là
A) NaP2O5 ; NaSO2 ; NaCO2 B) NaPO4 ; NaSO4 ; NaCO3
C) Na3PO4 ; Na2SO3 ; Na2CO3 D) Na3PO4 ; Na2SO4 ; Na2CO3
Câu 13: Biết 4,48 lít khí CO2 vào 160 ml dung dịch NaOH a M vừa đủ tạo thành dung dịch Na2CO3. Giá trị của a là:
A) 1,25. B)2,5. C) 3. D) 2,5.10-3
Câu 10: Cho các oxit K2O ; Na2O ; P2O5 ; SO2 tác dụng với H2O sản phẩm thu được là
A) KOH ; Na(OH)2 ; P(OH)3 ; S(OH)2 B) KOH ; NaOH ; H3PO4 ; H2SO4
C) KOH ; NaOH ; H3PO4 ; H2SO3 D) K(OH)2 ; NaOH ; H3PO4 ; H2SO4
Câu 11: Cho các oxit Al2O3 ; BaO ; FeO tác dụng với dd HCl sản phẩm muối thu được là
A) AlCl ; BaCl ; FeCl B) AlCl ; BaCl ; FeCl
C) AlCl3 ; BaCl2 ; FeCl3 D) AlCl3 ; BaCl2 ; FeCl2
Câu 12: Cho các oxit P2O5 ; SO2 ; CO2 tác dụng với dd NaOH sản phẩm muối thu được là
A) NaP2O5 ; NaSO2 ; NaCO2 B) NaPO4 ; NaSO4 ; NaCO3
C) Na3PO4 ; Na2SO3 ; Na2CO3 D) Na3PO4 ; Na2SO4 ; Na2CO3
Câu 13: Biết 4,48 lít khí CO2 vào 160 ml dung dịch NaOH a M vừa đủ tạo thành dung dịch Na2CO3. Giá trị của a là:
A) 1,25. B)2,5. C) 3. D) 2,5.10-3
Fix Cho 6,2 g Na2O vào nước dư sau phản ứng thu được 120 g dung dịch A.
Câu 8 Số gam chất tan trong dung dịch A là:
A) 6,2 gam B) 4 gam C) 8 gam D) 5,7 gam.
Câu 9 Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
A) 6,67 % B) 3,33% C) 5,17% D) 4,75 %.
1)Tính số mol CuSO4 có trong 500g dung dịch CuSO4 25%
2)Tính số mol chất tan có trong 250g dung dịch NaOH 10%
3)Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaCl
1)Tính số mol CuSO4 có trong 500g dung dịch CuSO4 25%
\(m_{CuSO_4}=\dfrac{C_{\%}.m_{dd}}{100\%}=\dfrac{25\%.500}{100\%}=125\left(g\right)\)
\(n_{CuSO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{125}{160}=0,78125\left(mol\right)\)
2)Tính số mol chất tan có trong 250g dung dịch NaOH 10%
\(m_{NaOH}=\dfrac{C_{\%}.m_{dd}}{100\%}=\dfrac{10\%.250}{100}=25\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{25}{40}=0,625\left(mol\right)\)
3)Hòa tan 5,85 gam NaCl vào nước được 500 ml dung dịch. Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaCl
500 ml = 0,5 l
\(n_{NaCl}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,85}{58,5}=0,1\left(mol\right)\)
\(C_M=\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2\left(M\right)\)
Hòa tan 16 gam CuO ( màu đen) bằng dung dịch HCl dư. Lượng muối CuCl2 thu
được là:
A. 3,375 gam
B. 33,75 gam
C. 5,75 gam
D. 27 gam
(có lời giải chi tiết càng tốt ạ, mình cảm ơn)
CuO+2HCl->Cucl2+H2O
0,2----------------0,2
n CuO=0,2 mol
=>m CuCl2=0,2.135=27g
Sục 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu gam?
A. 45,1 gam
B. 39,5 gam
C. 30 gam
D. 46,3 gam.
a) Trong 200 ml dung dịch CuSO4 có hòa tan 16gam CuSO4. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch trên.
b)Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 2lít dung dịch NaCl 0,9M.
a)
$n_{CuSO_4} = \dfrac{16}{160} = 0,1(mol)$
$C_{M_{CuSO_4}} = \dfrac{0,1}{0,2} = 0,5M$
b)
$n_{NaCl} = 0,9.2 = 1,8(mol)$
$m_{NaCl} = 1,8.58,5 = 105,3(gam)$