Cân bằng các pt:
1/ FexOy + H2---> FeO + H2O
2/ CxHy + O2 ----> CO2 +H2O
3/ KMnO4 + HCl ----> KCl + MnCl2 + Cl2 +H2O
Câu II.
1.Cân bằng các PTHH sau.
a. Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + N2 + H2O
b. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
c. FexOy + H2 FeO + H2O
d. CxHy + O2 CO2 + H2O
e. KMnO4 + HClKCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
2. Hỗn hợp X gồm các khí sau H2, O2, SOx. Trong hỗn hợp H2 chiếm 50% về thể tích, O2 chiếm 25% còn lại là SOx. Trong hỗn hợp SOx chiếm 64% về khối lượng.
a. Xác định công thức hoá học của SOx?
b. Tính tỷ khối của X so với O2?
Bài 1.
a)\(5Fe+12HNO_3\rightarrow5Fe\left(NO_3\right)_3+N_2\uparrow+66H_2O\)
b)\(3Mg+8HNO_3\rightarrow3Mg\left(NO_3\right)_2+2NO\uparrow+4H_2O\)
c)\(Fe_xO_y+\left(y-x\right)H_2\rightarrow xFeO+\left(y-x\right)H_2O\)
d)\(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
e)\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
Bài 1.
a)5Fe+12HNO3 → 5Fe ( NO3 )3 + N2 ↑ + 66H2O
b)3Mg + 8HNO3 → 3Mg(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O
c)FexOy + (y − x)H2CxHy+\(\dfrac{4x+y}{2}\)O2to → 2xCO2 + yH2O
e)2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Đây nha bạn!!!
Cân bằng các PTHH sau:
1) C3H4 + O2 −−→ CO2 + H2O
2) C4H8O2 + O2 −−→ CO2 + H2O
3) FexOy + Al −−→ Fe + Al2O3
4) FexOy + HCl −−→ FeCl2y/x + H2O
5) FexOy + CO −−→ FeO + CO2
Sản phẩm ở pthh 5 ko có FeO nhá chỉ có Fe
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
1) KClO3+HCl --> KCl +Cl2+H2O
2)K2Cr2O7 +HCl -->KCl+CrCl3 +Cl2+H2O
3) KMnO4 +HCl --> KCl+MnCl2+Cl2+H2O
4)Al+HNO3 --> Al(NO3)3+N2O+H2O
5)Fe3O4 +HNO3 -->Fe(NO3)3 +NO+H2O
6) FeS +O2 --> Fe2O3 +SO2
giúp mình với
cân bằng các PTHH sau : a) CxHyOz +O2------------>CO2+H2O b) Cu+H2SO4-------------->CuSO4+SO2+H2O c) KMnO4+HCl------------>KCl+MnCl2+Cl2+H2O d) Fe3O4+HCl--------------> FeCl2+FeCl3+H2O e) Ag+H2SO4---------------->Ag2SO4+SO2+H2O
a) $C_xH_yO_z + (x + \dfrac{y}{4} - \dfrac{z}{2})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O$
b)
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + H_2O$
c)
$2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 +8H_2O$
d)
$Fe_3O_4 + 8HCl \to FeCl_2 + 2FeCl_3 + 4H_2O$
e)
$2Ag + 2H_2SO_4 \to Ag_2SO_4 + SO_2 + 2H_2O$
Bài 1: Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ sau và xác định tỉ lệ số nguyên tử phân tử các chất trong PTHH:
1) N2 + H2 à NH3
2) NH3 + O2 --à NO +H2O
3) Mg + CO2 à MgO + C
4) Al + H2SO4 à Al2(SO4)3 + H2
5) KMnO4 + HCl à KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Bài 2: Tính khối lượng của KClO3 cần dùng để điều chế được 64 g Oxi. Cho sơ đồ phản ứng điều chế oxi như sau: KClO3 à KCl + O
3: \(2Mg+CO_2\rightarrow2MgO+C\)
Bài 1 :
1) N2 + 3H2 -> 2NH3 Tỉ lệ 1: 3 : 2
2) 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O Tỉ lệ 4:5:4:6
3) 2Mg + CO2 -> 2MgO + C Tỉ lệ 2:1:2:1
\(PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(n_{O_2}=\dfrac{64}{32}=2\left(mol\right)\)
2 mol \(KClO_3\) phản ứng thì sinh ra 3 mol \(O_2\)
=> \(\dfrac{4}{3}\) mol \(KClO_3\) phản ứng thì sinh ra 2 mol \(O_2\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{4}{3}.122,5=\dfrac{490}{3}\left(g\right)\)
Hoàn thành PTHH sau:
a. C4H10 + O2 -----> CO2 + H2O.
b. CxHy + ......-----> CO2 + H2O.
c. KMnO4 + ......-----> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
d. Cu + HNO3(đặc nóng) -----> CuNO3 + H2O + NO2.
(Có đôi chỗ có thể mình viết lộn, các bạn sửa lại rồi giải giùm mình nhé)
\(a) C_4H_{10} + \dfrac{13}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 + 5H_2O\\ b) C_xH_y + (x + \dfrac{y}{4})O_2 \xrightarrow{t^o} xCO_2 + \dfrac{y}{2}H_2O\\ c) 2KMnO_4 + 16HCl \to 2KCl + 2MnCl_2 + 5Cl_2 + 8H_2O\\ d) Cu + 4HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2NO_2 + 2H_2O\)
(ai bit lam bai nay k giup mink voi)
1, Hoan thanh cac pt sau:
a, C4H9OA + O2 -> CO2 + H2O
b, COO H2n-2 +O2 -->CO2 + H2O
c, KMnO4 + HCl --> KCl +MnCl2 + Cl2 + H2O
d, Al+ H2SO4 --> Al2( SO4)3 +H2O+ SO2
1, Hoan thanh cac pt sau:
\(a.\)\(C4H9OH + 6O2 -> 4CO2 + 5H2O\)
\(b.\)\(COO H2n-2 +(\dfrac{n-1}{2})O2 -->CO2 + (n-1)H2O \)
\(c.\)\(2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O \)
\(d.\) \( 2Al+ 3H_2SO_4 --> Al_2( SO_4)_3 +3H_2 \)
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
b) HNO3 + HCl → NO + Cl2 + H2O.
c) HClO3 + HCl → Cl2 + H2O.
d) PbO2 + HCl → PbCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Tìm các chất chưa biết và cân bằng các phương trình hóa học sau:
1) FexOy + … CO (nhiệt độ) -----> … Fe + … CO2
2) FexOy + CO (nhiệt độ) -----> FeO + CO2
3) FeS2 + O2 (nhiệt độ) -----> ..... + .....
4) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) -----> .... + SO2 + H2O
5) NaHSO4 + Zn -----> ..... + ..... + H2
6) KHSO4 + Ba(OH)2 -----> BaSO4 + ......+ H2O
7) NH3 + O2 (nhiệt độ)-----> NO + H2O ( xúc tác Pt )
8) KMnO4 + HCl -----> KCl + ...... + ..... + H2O
9) KMnO4 (nhiệt độ) -----> ..... + ..... + MnO2
10) NaCl + .... (điện phân dd có màng ngăn) -----> NaOH + Cl2 + H2
1) FexOy + \(y\) CO (nhiệt độ) -----> xFe + \(y\)CO2
3) \(4\)FeS2 + \(11\)O2 (nhiệt độ) -----> \(2Fe_2O_3\)+ \(8 SO_2\)
4) \(2\)Fe + \(6\)H2SO4 (đặc, nóng) -----> \(Fe_2(SO_4)_3\) + \(3\)SO2 + \(6\)H2O
6) \(2\)KHSO4 + Ba(OH)2 -----> BaSO4 + \(K_2SO4\)+ \(2\)H2O
7) \(4\)NH3 + \(5\)O2 (nhiệt độ)-----> \(4\)NO + \(6\)H2O ( xúc tác Pt )
8) \(2\)KMnO4 + \(16\)HCl -----> \(2\)KCl + \(2MnCl_2\) + \(5\)\(Cl_2\) + \(8\)H2O
9) \(2\)KMnO4 (nhiệt độ) -----> \(K_2MnO_4\) + \(O_2\) + MnO2
10) \(2\)NaCl + \(2H_2O\) (điện phân dd có màng ngăn) -----> \(2\)NaOH + Cl2 + H2
1) FexOy + yCO (nhiệt độ) →xFe + yCO2
2) FexOy +(x-y) CO (nhiệt độ) →xFeO + (x-y)CO2
3) 4FeS2 + 11O2 (nhiệt độ)→2Fe2O3 + 8SO2
4) 2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng) →Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
5) 2NaHSO4 +2Zn → 2ZnNaSO4 + H2
6) 2KHSO4 + Ba(OH)2→BaSO4 + K2SO4 + 2H2O
7) 2NH3 + 5/2O2 (xúc tác Pt)→ 2NO + 3H2O
8) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl +2MnCl2 +5Cl2 + 8H2O
9) 2KMnO4 (nhiệt độ) →K2MnO4 + O2 + MnO2
10) 2NaCl + 2H2O ( điện phân dd có màng ngăn) →2NaOH + Cl2 + H2 .