MgO, Na2O, CaO, Fe2O3 là oxit gì
Trong những oxit sau: C u O , M g O , F e 2 O 3 , C a O , N a 2 O oxit nào không bị hiđro khử:
A. CuO, MgO
B. F e 2 O 3 , N a 2 O
C. F e 2 O 3 , C a O
D. C a O , N a 2 O , M g O
Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các oxit bazo?
A. MgO, CuO, Al2O3. C. SO2, CaO, CO2.
B. CuO, Na2O, CO. D. MgO, Na2O, Fe2O3.
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Cho các oxit sau: Na2O; K2O; CaO; BaO; CuO; Fe2O3; MgO. Có bao nhiêu oxit tác dụng với dung dịch HCl?
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Thật ra tất cả đều tác dụng được vơi dung dịch HCl nha chỉ là lớp 9 mình hay học GV nói là Na2O, K2O, CaO, BaO,..các oxit bazo tan thì sẽ tan tạo bazo mới tác dụng HCl nhưng chính xác là tan đồng thời trong nước và dung môi axit nha!
PTHH:
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\\ MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\\ K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\\ BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\\ CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Phân loại các oxit sau thuộc oxit bazơ , oxit axit: MgO,FeO,SO2,Fe2O3,SO3,P2O5,Na2O,CuO,ZnO,CO2,N2O,N2O5,SiO2,CaO
Oxit bazo: MgO, FeO, Fe2O3, Na2O, CuO, ZnO, CaO
Oxit axit: SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O, N2O5, SiO2
Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO3,CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3, MgO, Mn2O7, FeO, Fe2O3, P2O5, SO2, CO2, K2O, Na2O , N2O5
Chất | Gọi tên | Phân loại |
SO3 | Lưu huỳnh trioxit | Oxit Axit |
CuO | Đồng ( II) oxit | Oxit bazo |
Na2O | natri oxit | Oxit bazo |
CaO | Canxi oxi | Oxit bazo |
CO2 | Cacbon dioxit | Oxit axit |
Al2O3 | Nhôm oxit | Oxit bazo |
MgO | Magie Oxit | Oxit bazo |
Mn2O7 | Mangan ( VII) oxit | Oxit bazo |
FeO | Sắt (II) Oxit | Oxit bazo |
Fe2O3 | Sắt ( III) oxit | Oxit bazo |
P2O5 | Điphopho pentaoxit | Oxit axit |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | Oxit axit |
CO2 | Cacbon đioxit | Oxit axit |
K2O | Kali Oxit | Oxit bazo |
Na2O | Natri Oxit | Oxit bazo |
N2O5 | Dinito pentaoxit | Oxit axit |
Câu 1: Cho các oxit sau: K2O, Na2O, CaO, BaO, MgO, SO2, SO3, Fe2O3 . Số oxit tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hãy viết các phương trình đó ?
Câu 2: Trong số các chất Cu(OH)2 , NaOH, Na2CO3, NaCl, BaSO4 , CaCO3, Ca3(PO4)2, Fe2(SO4)3. Số chất tan được trong nước là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho hỗn hợp Fe, FeCO3 , Na2SO4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Khí tạo thành là sau phản ứng là
A. H2 B. H2, CO2 C. SO2, H2, CO2 D. CO2
Câu 4: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng ?
A. MgCl2 + CuSO4 → B. AgNO3 + MgCl2 →
C. Cu + ZnCl2 D. Na2SO4 + KOH →
Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh ?
A. HNO3, H2SO4 B. HCl, NaOH, Na2SO4 C. NaOH, Ca(OH)2 D. KNO3
Câu 6: Dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt đã mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2?
A. dd H2SO4 B. dd Na2SO4 C. dd NaOH D. dd NH4NO3
Câu 7: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọn câu đúng
A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.
C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH.
Câu 8: Hòa tan 41,2 gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 theo tỉ lệ mol 1:1 trong dung dịch HCl dư thu được khí X . Thể tích khí X ở đktc là
A. 8,96lit B. 6,72 lít C. 4,48lit D. 17,92lit
Câu 9: Hòa tan m gam hỗn hợp CuO và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 224ml khí H2(đktc), dung dịch X . Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được 2,86 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,92g B. 3,24g C. 2,16g D. 15,34g
Câu 10: Cho 200 ml dung dịch ( H2SO4 0,2M và K2SO4 0,1M ) phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 0,2M . Thể tích dung dịch Ba(OH)2 cần để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 300ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml
Những oxit có thể điều chế từ phản ứng phân hủy
A. CuO,FeO,Na2O
B. CuO,Fe2O3,MgO
C. K2O, ZnO, Al2O3
D. CaO, Fe2O3, ZnO
1 Cho các oxit sau CuO, Fe2O3, SO2, CO2. CaO, CuO, CO, N2O5. CaO, Na2O, K2O, BaO. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
a) Oxit nào là oxit bazơ (KL – O/ trừ Al2O3, ZnO)
b) Dãy oxit tác dụng với nước (OB: K, Na, Ba, Ca/ Oa)
c) oxit nào đều là oxit axit
d) Oxit nào tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat (OB: K, Na, Ba, Ca)
e) Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO
trung tính: CO, NO
Phân loại và gọi tên các oxit sau: Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5, CuO, N2O5, CaO, SiO2, K2O. Nhanh với...
Na2O | oxit bazo | Natri oxit |
MgO | oxit bazo | Magie oxit |
CO2 | oxit axit | Cacbon đioxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
P2O5 | oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
CuO | oxit bazo | Đồng (II) oxit |
N2O5 | oxit axit | đinito pentaoxit |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
Oxit bazơ:
\(Na_2O\) : natri oxit
\(MgO\) : magie oxit
\(Fe_2O_3\) : sắt (III) oxit
\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(CaO\) : canxi oxit
\(K_2O\) : kali oxit
Oxit axit :
\(CO_2\) : cacbon đioxit
\(SO_2\) : lưu huỳnh đioxit
\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit
\(N_2O_5\) : đi nitơ pentaoxit
\(SiO_2\) : silic đioxit
Chúc bạn học tốt