Lập công thức hóa học của những hợp chất sau đây: a) Mg(II) và O b) P(V) và O c) C(IV) và S(II) d) Al(III) và O e) Si(IV) và O f) P(III) và H g) Fe(III) và Cl(I) h) Li(I) và N(III) i) Mg và nhóm OH k) Ca và nhóm PO4 l) Cr(III) và nhóm SO4 m) Fe(II) và nhóm SO4 n) Cr(III) và nhóm OH o) Cu(II) và nhóm NO3 p) Mn(II) và nhóm SO4 q) Ba và nhóm HCO3(I)
Khử 16 gam sắt (III) oxit F*e_{2} * O_{3} bằng 13,44 lít khí hiđro ở đktc tạo thành sắt và hơi
nước.
a/ Viết phản ứng.
b/ Tính khối lượng sắt tạo thành?
C/ Cần dùng thêm bao nhiêu gam CuO nữa d hat e tác dụng hết lượng chất dư ở trên?
Cho biết: Fe = 56 O = 16 , H = I , Cu=56.
Bài 2: Cân bằng và cho biết tỉ lệ của chất trong phương trình sau
a) Al + Cl2 ----> AlCl3
b) Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O
c) P2O5 + H2O ---> H3 PO4
d) Mg + O2 ----> MgO
e) Al + O2 ---> Al2O3
f) Fe + HCl ----> FeCl2 + H2
Viết PTHH hoàn thành các phản ứng sau:
a. Fe + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Na + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Na + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. CO + Fe3O4
(2 điểm). Phân loại và gọi tên các oxit sau: K2O, SO2, CuO, P2O3.
Oxit axit |
Gọi tên |
Oxit bazơ |
Gọi tên |
......................... ......................... ......................... |
..................................... ...................................... ...................................... |
........................ ......................... ......................... |
..................................... ...................................... ...................................... |
Dãy công thức hóa học nào sau đây gồm toàn hợp chất?
A.
H 2 , C, SO 2 , O 3 , Fe
B.
Al, Cu, Fe 2 O 3 , H 2 S
C.
SO 2 , H 2 O, NO 2 , HCl
D.
H 2 , C, O 2 , O 3 , CuO
a. CuO + H 2 ... + H 2 O
b. Fe 2 O 3 + .... Fe + H 2 O
c. KClO 3 KCl + ……
d. O 2 + Fe ?
e. KMnO 4 K 2 MnO 4 + ? + O 2
f. Fe + H 2 SO 4 loãng ..... + H 2
g. ? + P P 2 O 5
h. Al + HCl AlCl 3 + H 2
i. Kẽm + Oxi Kẽm oxit
j. Metan + Oxi Cacbon đioxit + Nước
mọi người giúp em với ạ
3 Na 2 O ( natri oxit) nghĩa là như thế nào?
A.
3 nguyên tố natri
B.
1 phân tử Na và 1 nguyên tử O
C.
3 phân tử natri oxit (Na 2 O)
D.
3 nguyên tố oxi
1) đốt cháy 32,4g Al trong khí O² thu được nhôm oxit (Al²O³).
a) Viết phương trình phản ứng
b) tính thể tích khí O² cần dùng (ở đktc)
c) Tính khối lượng nhôm oxit thu được theo 2 cách.
Tên gọi của N 2 O; Al 2 O 3 ; CuO lần lượt là
A.
đinito trioxit; đinhôm trioxit; đồng oxit.
B.
đinito oxit; nhôm oxit; đồng (II) oxit.
C.
nito(I) oxit; Nhôm(III) oxit; đồng (II) oxit .
D.
đinatri oxit; nhôm oxit; đồng oxit.