Cho 5,4 g Âm tác dụng 13,44 l 02 (đktc) a.Al hay O2 dư? b.tính kl sản phẩm
cho m (g) Al tác dụng hết với dung dịch H2SO4 ( loãng), sau phản ứng thu được 13,44 khí ( đktc)
a) tìm V
b) cho toàn bộ lượng khí ở trên vào bình chứa 11,2 (l) o2 (đktc) .tìm V khí còn dư (đktc) và m sản phẩm tạo thành
giúp e với ạ , e cảm ơn
nH2 = 13,44/22,4 = 0,6 (mol)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Mol: 0,4 <--- 0,6 <--- 0,2 <--- 0,6
mAl = 0,4 . 27 = 10,8 (g)
nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 (mol)
PTHH: 2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
LTL: 0,6/2 < 0,5 => O2 dư
VO2 (p/ư) = 13,44/2 = 6,72 (l)
VO2 (dư) = 11,2 - 6,72 = 4,48 (l)
nH2O = 0,6 (mol)
mH2O = 0,6 . 18 = 10,8 (g)
a.\(n_{H_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6mol\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,4 0,6 ( mol )
\(m_{Al}=0,4.27=10,8g\)
b.\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\)
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
0,6 < 0,5 ( mol )
0,6 0,3 0,6 ( mol )
\(V_{O_2\left(dư\right)}=\left(0,5-0,3\right).22,4=4,48l\)
\(m_{H_2O}=0,6.18=10,8g\)
Cho m (g) Al tác dụng với dung dịch h2so4 ( loãng) , sau phản ứng thu được 13,44 khí (đktc)
a) tìm m
b) cho toàn bộ lượng khí ở trên vào bình chứa 11,2 (l) o2 (đktc) . Tìm V khí còn dư ( đktc) và m sản phẩm tạo thành
Giúp e với ạ, e cảm ơn
nH2 = \(\dfrac{13,44}{22,4}\)= 0,6 (mol)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Mol: 0,4 <--- 0,6 <--- 0,2 <--- 0,6
mAl = 0,4 . 27 = 10,8 (g)
nO2 = 11,2/22,4 = 0,5 (mol)
PTHH: 2H2 + O2 -to> 2H2O
=> O2 dư
VO2 pứ = 13,44/2 = 6,72 (l)
VO2 dư = 11,2 - 6,72 = 4,48 (l)
nH2O = 0,6 (mol)
mH2O = 0,6 . 18 = 10,8 (g)
cho 13 g kẽm tác dụng với 6,72 lít o2 ở dktc
a chat nào dư
b tính kl sản phẩm thu đc
c cần bổ sung zn hay o2 để phản ứng xảy ra hoàn toàn
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\)
a/ \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{n_{Zn}}{2}< n_{O_2}\)
=> \(O_2\) dư , Zn phản ứng hết
b/ \(n_{ZnO}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(m_{ZnO}=16,2\left(g\right)\)
c/ Cần bổ sung Zn để phản ứng xảy ra hoàn toàn
Cho 5,6 lít khí O2 ở đktc tác dụng với 3,1 gam P
a. Oxi hay photpho chất nào dư và dư bao nhiêu g
b. Tính khối lượng sản phẩm
\(n_{O_2}=\dfrac{V}{24,79}=\dfrac{5,6}{24,79}\approx0,23\left(mol\right)\\ n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4 5 2
0,1 0,125 0,05
a. Tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{0,12}{5}\Rightarrow O_2\) dư và dư \(0,025-0,024=0,001\left(mol\right)\\ m_{O_2}=n.M=0,001.\left(16.2\right)=0,032\left(g\right)\)
b. \(m_{P_2O_5}=n.M=0,05.\left(31.2+16.5\right)=7,1\left(g\right).\)
cho 3,1g ptác dụng với 22,4l O2 (đktc) sau p/ư chất nào còn dư
tính kl chất dư
tính kl sản phẩm thu được sau p/ư
giúp em ạ em đang cần gấp
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\\ 4P+5O_2\underrightarrow{^{to}}2P_2O_5\\ Vì:\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{1}{5}\Rightarrow O_2dư\\ n_{O_2\left(dư\right)}=1-\dfrac{5}{4}.0,1=0,875\left(mol\right)\\ m_{O_2}=0,875.32=28\left(g\right)\\ n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{4}.0,1=0,05\left(mol\right)\\ m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1\left(g\right)\)
\(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right);n_{O_2}=\dfrac{22,4}{22,4}=1\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 ---to→ 2P2O5
Mol: 0,1 0,125 0,05
Ta có: \(\dfrac{0,1}{4}< \dfrac{1}{5}\) ⇒ P hết, O2 dư
\(m_{O_2dư}=\left(1-0,125\right).32=28\left(g\right)\)
\(m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1\left(g\right)\)
5,4 g Al tác dụng với O2 .Viết phương trình phản ứng .Tính khối lượng sản phẩm.
11,2 g Fe tác dụng với không khí( điều kiện chuẩn )tạo sắt từ oxit .Viết phương trình phản ứng tính thể tích của không khí (điều kiện chuẩn), khối lượng sản phẩm. Tính m Fe và O2 cần
\(n_{Al}=\dfrac{5.4}{27}=0.2\left(mol\right)\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Al_2O_3\)
Ta có :
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{0.2\cdot2}{4}=0.1\left(mol\right)\)
\(m_{Al_2O_3}=0.1\cdot102=10.2\left(g\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Fe_3O_4\)
\(0.2.......\dfrac{2}{15}.....\dfrac{1}{15}\)
\(V_{O_2}=\dfrac{2}{15}\cdot22.4=2.98\left(l\right)\)
\(m_{Fe_3O_4}=\dfrac{1}{15}\cdot232=15.46\left(g\right)\)
hỗn hợp x gồm cu ,al ,fe cho 28,6 g x tác dụng với dung dịch hcl dư sau phản ứng thu được 13,44 lít khí h2(đktc) ở nhiệt đọ cao 0,6 mol x tác dụng vừa đủ với 8,96 lít o2 (đktc) tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hh x
\(n_{Cu} = a ; n_{Al} = b ; n_{Fe} = c(mol)\\ \Rightarrow 64a + 27b + 56c = 28,6(1)\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{H_2} = 1,5b + c = \dfrac{13,44}{22,4} = 0,6(2)\\ \text{Mặt khác} : n_{O_2} = \dfrac{8,96}{22,4} = 0,4(mol)\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3\\ \)
Ta có :
\(\dfrac{n_X}{n_{O_2}}=\dfrac{a+b+c}{0,5a +0,75b + 0,75c} = \dfrac{0,6}{0,4}(3)\\ (1)(2)(3)\Rightarrow a = \dfrac{317}{1460} ; b = \dfrac{121}{365}; c = \dfrac{15}{146}\\ \%m_{Cu} = \dfrac{\dfrac{317}{1460}.64}{28,6}.100\% = 48,59\%\\ \%m_{Al} = \dfrac{\dfrac{121}{365}.27}{28,6}.100\% = 31,3\%\\ \%m_{Fe} = 100\% - 41,59\% - 31,3\% = 27,11\%\)
a/ Ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{4.48}{22.4}=0.2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4 5
x 0.2
\(=>x=\dfrac{4\cdot0.2}{5}=0.16=n_P\)
\(=>m_P=0.16\cdot31=4.96\left(g\right)\) hay a=4.96
b/ PTHH:
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
4 2
0.16 y
\(=>y=\dfrac{0.16\cdot2}{4}=0.08=n_{P_2O_5}\)
\(=>m_{P_2O_5}=0.08\cdot\left(31\cdot2+16\cdot5\right)=11.36\left(g\right)\)
a/ Ta có: \(n_S=\dfrac{0.32}{32}=0.01\left(mol\right)\)
PTHH:
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
1 1
0.01 x
\(=>x=\dfrac{0.01\cdot1}{1}=0.01=n_{O_2}\)
\(=>V_{O_2}=0.01\cdot22.4=0.224\left(l\right)\)
b/ PTHH:
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
1 1
0.01 y
\(=>y=\dfrac{0.01\cdot1}{1}=0.01=n_{SO_2}\)
\(=>m_{SO_2}=0.01\cdot\left(32+16\cdot2\right)=0.64\left(g\right)\)