câu 2. 1 223 làm tròn đến hàng chục được số nào
a. 1 230 b. 1 220 c.1 020
a) Làm tròn số 2 534 đến hàng chục ta được………………………
b) Làm tròn số 1 365 đến hàng trăm ta được………………………
c) Làm tròn số 1 134 đến hàng nghìn ta được………………………
a) Làm tròn số 2 534 đến hàng chục ta được……2 530…………
b) Làm tròn số 1 365 đến hàng trăm ta được…………1 400……………
c) Làm tròn số 1 134 đến hàng nghìn ta được………1 000………………
Câu 1: Làm tròn số 29563 đến hàng chục là:
A.2956 B.29560 C.2957 D.29570
Câu 2: Làm tròn số 29563 đến hàng trăm là:
A.295 B.296 C.29500 D.29600
Câu 3: làm tròn số 29563 đến hàng nghìn là:
A.30000 B.3000 C.29000 D.29
Bài 1.Làm tròn đến hàng chục
a)15 làm tròn hàng chục
b)53 làm tròn hàng chục
c)172 làm tròn hàng chục
Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ............................................................................. bài 4: a. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số LA MÃ .......................................................................
Bài 1,2,3 đã làm rồi nhé
Bài 4:
Những số lẻ nhỏ hơn 20: 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19
=> Số La Mã: I, III, V, VII, IX, XI, XIII, XV, XVII, XIX
Câu 1: Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười là:
A. 3,3. B. 3,1. C. 3,2. D. 3,5.
Câu 2: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là:
A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658.
Câu 3: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số nào sau đây?
A. 131,29. B. 131,31. C. 131,30. D. 130.
Câu 4: Kết quả của phép chia là A. . B. . C. . D. 1.
Câu 5: Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng chục ta được số nào sau đây ?
A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130.
Câu 6: được kết quả là:A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Kết quả của phép tính: =A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút. B . 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút.
Câu 10: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Kết quả của phép tính là:A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Giá trị của phép tính bằng:A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Kết quả tìm được của trong biểu thức là:A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho . Hỏi giá trị của x là số nào sau đây?A. . B. . C. . D.
Câu 17:
Một ô tô mỗi giờ đi được 52,5 km. Hỏi trong 4,75 giờ ô tô đó đi được bao nhiêukilomet? |
A. 248,125 km; B. 248,75 km; C. 249,25 km; D. 249,375 km. |
Câu 18: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,54; 7,102; 7,1; 8 B. 8; 7,102; 7,1; 6,54
Câu 1: C. 3,2.
Câu 2: A. 123,65.
Câu 3: A. 131,29.
Câu 4: D. 1.
Câu 5: B. 131,30.
Câu 6: C. .
Câu 7: B. .
Câu 8: A. 2.
Câu 9: D. 60 phút.
Câu 10: C. .
Câu 11: A. .
Câu 12: C.
Câu 13: D.
Câu 14: A.
Câu 15: C.
Câu 16: B.
Câu 17: B.
Câu 18: A.
Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ................................................................................
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
B1: Thế kỷ 14
B2: C. 13250
B3: II, IV, V, VIII, XII, XXI, XIX, XXIV
Số 84526 A làm tròn đến hàng chục nghìn B làm tròn đến hàng nghìn C làm tròn đến hàng trăm D làm tròn đến hàng chục
Chọn câu trả lời đúng.
Số dân của một huyện là 71 839. Trong bài báo cáo, cô phóng viên đã làm tròn số dân của huyện đó đến hàng chục nghìn. Hỏi số dân đã làm tròn đến hàng chục nghìn là số nào?
A. 80 000 B. 75 000 C. 70 000 D. 72 000
Làm tròn số rồi nói theo mẫu.
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430
a) Làm tròn các số sau đến hàng chục: 356; 28 473.
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm: 2 021; 76 892
c) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7 428; 16 534
a) Làm tròn số 356 đến hàng chục thì được số 360
Làm tròn số 28473 đến hàng chục thì được số 28470
b) Làm tròn số 2021 đến hàng trăm thì được số 2000
Làm tròn số 76892 đến hàng trăm thì được số 76900
c) Làm tròn số 7428 đến hàng nghìn thì được số 7000
Làm tròn số 16543 đến hàng nghìn thì được số 17000
a, 356 -> 360
28 473 -> 28 470
b, 2 021 -> 2 000
76 892 -> 76 900
c, 7 428 -> 7 000
16 534 -> 17 000
a) Làm tròn đến hàng chục : \(360;30;470\)
b) Làm tròn đến hàng trăm : \(2000;76900\)
c) Làm tròn đến hàng nghìn : \(7400;17000\)