Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị My
Xem chi tiết
Minh Nhân
26 tháng 2 2021 lúc 9:18

3. Phản ứng nào là phản ứng thể hiện sự oxi hóa ?

A. S O2 SO2

C. Na2O H2O 2NaOH

B. CaCO3 CaO CO2

D. Na2SO4 BaCl22 BaSO4 2NaCl4.

Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit

A. CuO, CaCO3, SO3

B. FeO; KCl, P2O5

C. N2O5 ; Al2O3 ; SiO2 , HNO3

D. CO2...

Bình luận (0)
hnamyuh
26 tháng 2 2021 lúc 11:23

3) A

\(S^0 \to S^{+4}\\ O_2 + 4e \to 2O^{-2}\)

4) D

Loại A vì CaCO3 là muối

Loại B vì KCl là muối

Loại C vì HNO3 là axit.

Bình luận (0)
Nhi Ngải Thiên
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
1 tháng 5 2022 lúc 21:09

A-A

Bình luận (3)
Buddy
1 tháng 5 2022 lúc 21:10

Câu 1: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp

A. S+O2→SO2                            B. CaCO3→CaO+CO2

C. CH4+2O2→CO2+2H2O              D. 2H2O→2H2+O2

Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

A. Zn+CuSO4→ZnSO4+Cu                  B. 3Fe+2O2→Fe3O4

C. CuO+2HCI→CuCI2+H2O                     D.2H2+O2→2H2

Bình luận (0)
Maths of Roblox
1 tháng 5 2022 lúc 21:12

`=>`

Câu 1: `A`

Câu 2: `A`

Bình luận (0)
Khánh Chi Trần
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
13 tháng 3 2022 lúc 10:29

B C C A D C C

Bình luận (0)
TV Cuber
13 tháng 3 2022 lúc 10:32

Câu 27. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. PbO + H2 → Pb + H2O B. CaO + 2CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

C. CaCO3 → CaO + CO2 D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 28. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng hóa hợp?

A. C + O2 → CO2. B. S + O2 → SO2.

C. FeO + C → Fe + CO2. D. 4P + 5O2 → 2P2O5.

Câu 29. Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng thế?

A. CuO + H2 → Cu + H2O. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu

Câu 30. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?

A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4.

C. Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O.

Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 32 gam khí metan CH4 cần sử dụng V lít khí oxi ở đktc thu được khí CO2 và H2O. Giá trị của V là

A. 67,2 lít. B. 89,6 lít. C. 22,4 lít. D. 44,8 lít.

Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxit sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng O2 oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao. Tính số gam oxi cần dùng để điều chế được 2,32 gam oxit sắt từ?

A. 0,32 gam B. 0,16 gam C. 0,64 gam D. 1,6 gam.

Câu 34. Cho 6,72 lít khí C2H2 ở đktc phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là 

A. 13,44 lít. B. 15,68 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.

Bình luận (0)
Nguyễn Quang Minh
13 tháng 3 2022 lúc 10:39

câu 27 B
Câu 28 C
Câu 29 C
Câu 30A
Câu 32 B
Câu 33C
Câu 34C

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
30 tháng 10 2017 lúc 3:55

Đáp án C

Bình luận (0)
Trang Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Nho Bảo Trí
29 tháng 7 2021 lúc 22:23

Câu 13 : Sắt (II) clorua có công thức hóa học là ?

A FeCl3

B FeBr2

C FeCl2

D FeBr3

Câu 14 : Phản ứng nào sau đay là phản ứng thế ?

A CaCO3 → CaO + CO2

B BaO + H2→ Ba(OH)2

C Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

D BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCL

 Chúc bạn học tốt

Bình luận (2)
Huấn Phùng
Xem chi tiết
Chanh Xanh
28 tháng 11 2021 lúc 18:01

C. 2HCl  +BaCO3                       BaCl2 +CO2 + H2

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
24 tháng 3 2019 lúc 16:36

Phản ứng hoá hợp là: 1, 4

Phản ứng phân huỷ là: 3

Bình luận (0)
Ngân Minh
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
7 tháng 12 2021 lúc 15:14

Các p.ứ oxi hóa - khử: b, c, e, f, g và h

Câubcefgh
Chất oxi hóaFe2O3H2O O2 KMnO4HNO3Cl2
Chất khử  CO NaFeS2  HCl  CuCl2

 

Bình luận (0)
Quỳnh Nguyễn Như
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
10 tháng 5 2022 lúc 9:44

69A

Bình luận (0)
Thảo Phương
10 tháng 5 2022 lúc 10:08

Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.

B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.

C. 4P + 5O2 → P2O5.

D. 2Ca + O2 → 2CaO.

Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. 

- Muối: 

+ NaNO3: Natri nitrat

+ FeCl2: Sắt (II) Clorua

+ Na2CO3: Natri cacbonat

+ KHCO3: Kali hidrocacbonat

+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat

+ Na2SO3: Natri sunfit

+ ZnS: Kẽm sunfua

+ KCl: Kali clorua

+ NaBr: Natri bromua

+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat

+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

+ AlPO4: Nhôm photphat

- Bazo

+ KOH: Kali hidroxit

+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit

+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit

+ Mg(OH)2: Magie hidroxit

+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit

+ Ba(OH)2: Bari hidroxit

- Axit

+ H2SO4: Axit sunfuric

+ HCl: Axit clohidric

+ H2S: Axit sunfuhidric

+ H2SO3: Axit sunfuro

+ HNO3: Axit nitric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HBr: Axit bromhidric

- Oxit axit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho pentaoxit

+ CO2: Cacbon dioxit

- Oxit bazo

+ CaO: Canxi oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Al2O3: Nhôm oxit

+ CuO: Đồng (II) oxit

 

Bình luận (0)