Listen and circle the words you hear. Then repeat.
G. Listen and check (ü) the form you hear. Then, listen again and repeat.
(Nghe và đánh dấu (✓) vào dạng thức bạn nghe được. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
| Strong Form | Weak Form |
1. What are you doing? |
|
|
2. What are you studying? |
|
|
3. What are you playing? |
|
|
4. What are you writing? |
|
|
New Words a
a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.
(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)
1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.
a. easy to carry and move
b. easy to use
2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.
a. without needing a person to control it
b. with taking a long time to work
3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.
a. for everyone to use
b. for one person/one group of people to use
4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.
a. fasten somebody or something in place
b. let somebody or something move around
5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!
a. following any style
b. following a popular style
6. You need to attach the printer to the computer with this cable.
a. join one thing to another
b. take one thing away from another thing
1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.
a. easy to carry and move
b. easy to use
2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.
a. without needing a person to control it
b. with taking a long time to work
3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.
a. for everyone to use
b. for one person/one group of people to use
4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.
a. fasten somebody or something in place
b. let somebody or something move around
5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!
a. following any style
b. following a popular style
6. You need to attach the printer to the computer with this cable.
a. join one thing to another
b. take one thing away from another thing
Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Minh, tớ đang ở sân bóng. Câu ở đâu?
Minh: Xin lỗi, tớ muộn rồi. Tớ đang ở trên đường. Cậu có gặp Emily không?
2.
Nadine: Emily? Cô ấy trông thế nào vậy?
Minh: Cô ấy có mái tóc ngắn,màu vàng và mắt xanh.
3.
Nadine: Cô ấy có đeo kinh không?
Minh: Không, cô ấy không. Tớ nghĩ cô ấy đang mặc áo phông màu đỏ
Nadine: À tớ thấy cô ấy rồi
4.
Nadine: Xin lỗi, cậu có phải Emily không? Tớ là… Ồ xin lỗi , là cậu à Stig
Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Then practise saying these conversations in pairs.
1. A: What's/What is the topic of today's discussion?
B: We'll/We will talk about the generation gap.
2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?
B: No, I don't/do not.
3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?
B: Yes. I'll/ I will.
1. A: What's/What is the topic of today's discussion?
B: We'll/We will talk about the generation gap.
2. A: Don't you/Do you not live with your grandparents?
B: No, I don't/do not.
3. A: I'm not sure who'll/who will be the next presenter? Will you speak next?
B: Yes. I'll/ I will.
1: what's
we'll
2: don't you
don't
3: who'll
I will
Circle the word which has the underlined part pronounced differently in each group. Then listen and repeat.
1. A. culture B. community C. circle D. custom
2. A. identify B. thank C. dance D. plan
3. A. bring B. sing C. spring D. longevity
4. A. figure B. danger C. engine D. change
5. growth B. globe C. ground D. gender
1. C
A. culture /ˈkʌl.tʃər/
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/
C. circle /ˈsɜː.kəl/
D. custom /ˈkʌs.təm/
Phần gạch chân của đáp án C phát âm là /s/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /k/.
2. B
A. identify /aɪˈden.tɪ.faɪ/
B. thank /θæŋk/
C. dance /dɑːns/
D. plan /plæn/
Phần gạch chân của đáp án B phát âm là /ŋ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /n/.
3. D
A. bring /brɪŋ/
B. sing /sɪŋ/
C. spring /sprɪŋ/
D. longevity /lɒnˈdʒev.ə.ti/
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /n/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ŋ/.
4. A
A. figure /ˈfɪɡ.ər/
B. danger /ˈdeɪn.dʒər/
C. engine /ˈen.dʒɪn/
D. change /tʃeɪndʒ/
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ɡ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/.
5. D
A. growth /ɡrəʊθ/
B. globe /ɡləʊb/
C. ground /ɡraʊnd/
D. gender /ˈdʒen.dər/
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /dʒ/, phần gạch chân của các đáp án còn lại phát âm là /ɡ/.
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns.
cook group push June school would woman move |
/ʊ/ | /u:/ |
cook /kʊk/: nấu ăn push /pʊʃ/: đẩy would /wʊd/: muốn woman /ˈwʊm.ən/: phụ nữ | group /ɡruːp/: nhóm June /dʒuːn/: tháng 6 school /skuːl/: trường học move /muːv/: di chuyển |
Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊə/ and /ɔɪ/. Then put the words into the correct columns.
boy tourist toy ensure avoid choice sure tournament |
/ʊə/ : tourist, tournament, ensure, sure
/ɔɪ/ : boy, toy, avoid, choice
3. Listen to more jobs and skills. Find the words you hear in the text in exercise 1. Listen again and repeat the words.
(Lắng nghe nhiều công việc và kỹ năng hơn. Tìm những từ bạn nghe được trong văn bản ở bài tập 1. Nghe lại và lặp lại các từ.)
champion (n): nhà vô địch
expert (n): chuyên gia
genius (n): thiên tài
mathematician (n): nhà toán học
musician (n): nhạc sĩ
scientist (n): nhà khoa học
c. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
1. claw (móng vuốt) law (luật)
2. rack (tra tấn) crack (làm vỡ)
3. lap (chổ trũng) clap (vỗ tay)