Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C).(Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)Example: (Ví dụ)A. The craft fair lasts two days. (Hội chợ thủ công kéo dài 2 ngày.)B. You can buy bracelets and rings here. (Bạn có thể mua vòng và nhẫn ở đây.)C. You can visit the craft fair in the morning.(Bạn có thể đến hội chợ thủ công vào buổi sáng.)1.A. You dont need to sign up to take part in this event. (Bạn không cần đăng ký để tham gia sự kiện.)B. You can sign up at Maddy Hill Farm. (Bạ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
19 tháng 2 2023 lúc 9:49

Example: (Ví dụ)

0. You can’t…at Winter Festival.

(Bạn không thể…ở Lễ hội mùa đông.)

A. play games (chơi trò chơi)

B. watch live music (xem âm nhạc trực tiếp)

C. eat (ăn)

1. Lena wants to go to a…

A. music festival.

B. food festival.

C. flower festival.

2. When can you visit the art festival?

A. 1 p.m.

B. 8 p.m.

C. 3 a.m.

3. What kind of festival is the Fat Pig?

A. a flower festival

B. a food festival

C. an arts festival

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:13

1. C

Which machine will make T-shirt?

(Thiết bị nào sẽ làm áo phông? => C)

2. A

Which machine will do the housework?

(Thiết bị nào sẽ làm việc nhà? => A)

3. B

Which machine will order food for us?

(Thiết bị nào sẽ đặt đồ ăn cho chúng ta? => B)

4. C

Which machine won’t clean plate and dish?

(Thiết bị nào không rửa bát đĩa? => C)

5. C

Which machine will make table and chair?

(Thiết bị nào sẽ làm bàn ghế? => C)

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:13

Tạm dịch bài đọc:

NHÀ TRONG TƯƠNG LAI

1. Ngày nay, chúng ta có rất nhiều công việc nhà. Những ngôi nhà trong tương lai sẽ có những thiết bị thông minh sẽ giúp chúng ta làm điều đó. Ví dụ, chúng ta sẽ có những chú rô bốt sẽ dọn dẹp và làm những công việc khác xung quang nhà. Chúng ta có thể học và nghỉ ngơi.

2. Căn bếp trong tương lai sẽ có những thiết bị tương lai sẽ làm mọi loại thức ăn chúng ta muốn. Sau khi ăn, chúng sẽ dọn và tự động đặt mọi thứ từ của hàng, Phương tiện bay không ngưới lái sau đó sẽ chuyển số thức ăn này đến siêu thị.

3. Ngày nay, chúng ta phải mua mọi thứ ở cửa hàng. Trong tương lai, chúng ta sẽ có máy in 3D. Chúng sẽ in mọi thứ chúng ta cần hoặc muốn, giống như các đồ nội thất, quần áo, và thâm chí là đồ chơi.

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
20 tháng 2 2023 lúc 9:10

0. Go to the Adventure Forest if you want to...

(Hãy đến Rừng Thám hiểm nếu bạn muốn...)

A. go somewhere close to town. (đi nơi nào đó gần thị trấn.)

B. sleep comfortably. (ngủ một cách thoải mái.)

C. play indoor games. (chơi các trò chơi trong nhà.)

1. A. Campers have to bring batteries. (Người đi cắm trại phải mang pin.)

    B. Campers can buy flastlight there. (Người đi cắm trại có thể mua đèn ở đó.)

    C. Campers need flastlight to see at night. (Người đi cắm trại cần đèn để soi ban đêm.)

2. A. Anyone can do the activities. (Mọi người có thể làm mọi hoạt động.)

   B. Children under 10 year old can’t go kayaking. (Trẻ em dưới 10 tuổi không thể đi thuyền kayaking.)

   C. River rafting is for aldult only. (Chèo thuyền chỉ dành cho người lớn.)

3. A. The weather is very nice in the winter. (Thời tiết rất đẹp vào mùa đông.)

   B. There isn’t much to do. (Không có gì để làm.)

   C. Joe think April should go to Adventure Forest. (Joe nghĩ Tháng tư nên đi rừng Adventure.)

IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 9:54

1C
2B
3C

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:31

1. A: Tại sao Simon lại thích những môn học này? - Chúng thú vị.

2. B: Môn học yêu thích của Simon là gì? – Văn học.

3. B: Ai là tác giả của cuốn sách yêu thích của Simon? - Frances Hodgson Burnett

4. Tại sao Simon thích cuốn tiểu thuyết? - Anh ấy thích tình bạn của bọn trẻ.

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:31

Tạm dịch:

Tôi thực sự thích mỹ thuật, tiếng Anh và văn học. Chúng thực sự thú vị và có lẽ vui nhộn. Tôi không thích toán học, địa lý hay khoa học. Chúng thật nhàm chán. Môn học yêu thích của tôi ở trường là văn học. Tôi thích tìm hiểu về những câu chuyện của những người ở nhiều nơi và thời gian khác nhau. Cuốn sách yêu thích của tôi là The Secret Garden. Tác giả là Frances Hodgson Burnett. Cô gái trong tiểu thuyết, Mary Lennox, đến sống tại nhà người chú của mình và khám phá ra một khu vườn bí mật. Cô trở thành bạn của Dickon và em họ Colin Craven. Họ thường chơi cùng nhau và chăm sóc khu vườn. Đó là một câu chuyện rất thú vị và tôi thực sự yêu tình bạn của họ.

1. Tại sao Simon lại thích những môn học này?

A. Chúng thật thú vị.

B. Anh ấy giỏi chúng.

C. Chúng hào hứng.

2. Môn học yêu thích của Simon là gì?

A. Tiếng Anh

B. văn học

C. toán học

3. Ai là tác giả của cuốn sách yêu thích của Simon?

A. Mary Lennox

B. Frances Hodgson Burnett

C. Colin Craven

4. Tại sao Simon thích cuốn tiểu thuyết?

A. Anh ấy thích tiểu thuyết bí ẩn.

B. Nó có nhiều cuộc phiêu lưu thú vị.

C. Anh ấy thích tình bạn của bọn trẻ.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:07

1. Which place has nice parks? => B

(Nơi nào có nhiều công viên đẹp? => Austin)

2. Which place has the most people? => C

(Nơi nào có nhiều người nhất? => Sydney)

3. Which place is famous for a show? => A

(Nơi nào nổi tiếng với một chương trình? => Lệ Giang)

4. Which place is good for taking a walk? => B

(Nơi nào tốt để đi bộ? => Austin)

5. Which place is by the sea? => C

(Nơi nào gần biển? => Sydney)

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:07

Tạm dịch:

Những địa điểm tuyệt đẹp trên thế giới

A. Lệ Giang là một thành phố ở phía nam của Trung Quốc. Khoảng 1,2 triệu người sống ở đó. Nó có nhiều kênh đào nhỏ và cầu đá. Nhiều người đến Lệ Giang để xem chương trình ca múa nhạc trên núi Tuyết Ngọc Rồng.

B. Austin là một thành phố ở phía nam của Hoa Kỳ. Khoảng 950 nghìn người sống ở đó. Có rất nhiều công viên đẹp ở Austin. Mọi người thích đi bộ hoặc đi xe đạp trong công viên hoặc dọc theo sông.

C. Sydney là một thành phố ở phía đông nam của Úc. Nó là thành phố lớn nhất trong cả nước. Khoảng 5,2 triệu người sống ở đó. Có rất nhiều bãi biển đẹp ở Sydney. Đó là một nơi tuyệt vời để đi bơi và lướt sóng.

Mikey
Xem chi tiết
Thư Phan
22 tháng 2 2022 lúc 19:58

MY DREAM SCHOOL

In the future, schools will be (61)…….... Computers will be much(62)………. and we might have pencils which write for us! All the students will have (63)……….... own computers.

When there is a history lesson, the computers will show (64)……….. events. The students will be dressed (65)……… as the characters from the period they are studying.

Every child will have a robot like (66)…………….. The robots will have to go to school while the students sit at home controlling (67)………………. in front of  their computers. The robots will have  laser pens and the student will have laser ink pens.

The classroom will be floating,  and the tables and chairs will, too. There will be (68)…………. homework, and teachers won’t take the toys. 

 

61. A. good                                  B. better                          C.best                D. the better

62. A. quick                                  B. quickly                       C. quicker                       D. too quick      

63. A. their                                   B. theirs                          C. our                              D. them

64. A.    importable                      B. important      C. importance    D. important      ly

65.  A. so                                     B. on                               C. in                                D. up

66.  A. himself               B.yourselves      C. themselves    D. itself

67.  A. him                                  B. them              C. it                                 D. us

68.A.    no                                    B. not                              C. none              D. a

Sunn
22 tháng 2 2022 lúc 19:59

61. A. good                                  B. better                          C.best                D. the better

62. A. quick                                  B. quickly                       C. quicker                       D. too quick      

63. A. their                                   B. theirs                          C. our                              D. them

64. A.    importable                      B. important      C. importance    D. important      ly

65.  A. so                                     B. on                               C. in                                D. up

66.  A. himself               B.yourselves      C. themselves    D. itself

67.  A. him                                  B. them              C. it                                 D. us

68.A.    no                                    B. not                              C. none              D. a

Nguyễn Thuận
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
17 tháng 2 2021 lúc 20:39

III.Read the text and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps. (Đọc và chọn đáp án đúng)

The Globe Theatre

Visiting the theatre in London 400 years (1)___________ was very different from visiting a modern theatre. The building was round, (2)___________ was no roof, people got cold and wet (3)___________ the weather was bad. The queen loved (4)___________ to the Globe Theatre, by the River Thames to see the plays of William Shakespeare. All the actors at that time (5)___________ men. The visitors ate, talked to (6)___________ friends, walked about during the show and (7)___________ people even threw things at the actors.

Today it is still possible (8)___________ visit the Globe Theatre. A new theatre stands in the same place (9)___________ the river. You can enjoy a Shakespeare there or just learn (10)___________ life in the seventeenth century.

1.A. after                          B. since      C. for                             D. ago

2.A. there                          B. here      C. it                                D. the

3.A. that                            B. if           C. so                               D. the

4.A. go                             B. going     C. went                          D. gone

5.A. are                            B. was        C. were                          D. is

6.A. those                         B. his         C. her                             D. their

7.A. any                            B. every    C. some                          D. no

8.A. to                               B. on        C. of                               D. at

9.A. near                          B. at          C. next                          D. on

10.A. in                              B. to          C. for                             D. about

Hquynh
17 tháng 2 2021 lúc 20:40

III.Read the text and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gaps. (Đọc và chọn đáp án đúng)

The Globe Theatre

Visiting the theatre in London 400 years (1)___________ was very different from visiting a modern theatre. The building was round, (2)___________ was no roof, people got cold and wet (3)___________ the weather was bad. The queen loved (4)___________ to the Globe Theatre, by the River Thames to see the plays of William Shakespeare. All the actors at that time (5)___________ men. The visitors ate, talked to (6)___________ friends, walked about during the show and (7)___________ people even threw things at the actors.

Today it is still possible (8)___________ visit the Globe Theatre. A new theatre stands in the same place (9)___________ the river. You can enjoy a Shakespeare there or just learn (10)___________ life in the seventeenth century.

1.A. after                          B. since      C. for                             D. ago

2.A. there                          B. here      C. it                                D. the

3.A. that                            B. if           C. so                               D. the

4.A. go                             B. going     C. went                          D. gone

5.A. are                            B. was        C. were                          D. is

6.A. those                         B. his         C. her                             D. their

7.A. any                            B. every    C. some                          D. no

8.A. to                               B. on        C. of                               D. at

9.A. near                          B. at          C. next                          D. on

10.A. in                              B. to          C. for                             D. about

Absolute
17 tháng 2 2021 lúc 20:43

Visiting the theatre in London 400 years (1)___________ was very different from visiting a modern theatre. The building was round, (2)___________ was no roof, people got cold and wet (3)___________ the weather was bad. The queen loved (4)___________ to the Globe Theatre, by the River Thames to see the plays of William Shakespeare. All the actors at that time (5)___________ men. The visitors ate, talked to (6)___________ friends, walked about during the show and (7)___________ people even threw things at the actors.

Today it is still possible (8)___________ visit the Globe Theatre. A new theatre stands in the same place (9)___________ the river. You can enjoy a Shakespeare there or just learn (10)___________ life in the seventeenth century.

1.A. after                          B. since      C. for                             D. ago

2.A. there                          B. here      C. it                                D. the

3.A. that                            B. if           C. so                               D. the

4.A. go                             B. going     C. went                          D. gone

5.A. are                            B. was        C. were                          D. is

6.A. those                         B. his         C. her                             D. their

7.A. any                            B. every    C. some                          D. no

8.A. to                               B. on        C. of                               D. at

9.A. near                          B. at          C. next                          D. on

10.A. in                              B. to          C. for                             D. about

Hoài anh Pham
Xem chi tiết
Đỗ Thị Minh Ngọc
5 tháng 4 2022 lúc 16:45

1. turn

2. Electricity 

3. gasoline

4. conserve

5. new

6. recycled 

7. cardboard    

8. hard

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:02

1 - a

2 - b

3 - b

4 - c

5 - a

6 - b

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:02

1. A: It’s 6 p.m and you’re really hungry. What’s best?

    (Bây giờ là 6 giờ chiều và bạn thực sự đói. Điều gì tốt nhất?)

    B: I will eat some snacks. 

    (Tôi sẽ ăn một ít đồ ăn nhẹ.)

2. A: You’re thirsty. What drink is the healthiest?

   (Bạn đang khát. Thức uống nào tốt cho sức khỏe nhất?)

    B: I think it’s juice.

    (Tôi nghĩ đó là nước trái cây.)

3. A: My temperature is 39oC. Am I ill?

    (Nhiệt độ của tôi là 39oC. Tôi bị ốm à?)

    B: Yes, you’re very ill. Go to a doctor now.

    (Vâng, bạn đang rất ốm. Hãy đến bác sĩ ngay bây giờ.)

4. A: You can run 100 metres in eleven seconds. How are you?

    (Bạn có thể chạy 100 mét trong 11 giây. Bạn khỏe không?)

    B: I think I’m really fit.

    (Tôi nghĩ tôi thực sự rất khỏe.)

5. A: You can’t sleep and you’re very tired every morning. What’s best?

   (Bạn không thể ngủ được và bạn rất mệt mỏi vào mỗi buổi sáng. Điều gì tốt nhất?)

    B: I think I shouldn’t go to bed late.

   (Tôi nghĩ tôi không nên đi ngủ muộn.)

6. A: What is a couch*potato?

   (*couch potato* là gì?)

    B: It’s a person who is very lazy and stays on the sofa a lot.

   (Đó là một người rất lười biếng và nằm trên ghế sofa rất nhiều.)