Buddy
a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.(Đọc định nghĩa, sau đó điền các từ mới vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.) 1. charity - a group that gives money, food, or help to those who need it(tổ chức từ thiện  một nhóm cung cấp tiền, thực phẩm hoặc giúp đỡ những người cần nó)2. volunteer - offer to do something you dont have to do and for no money(tình nguyện  đề nghị làm điều gì đó bạn không phải làm và không mất tiền)3. donate - give money or goods to...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
13 tháng 8 2023 lúc 22:35

2. refuse

3. offer

4. decide

5. agree

6. arrange

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết

Đáp án:

1. room

2. nature

3. peace

4. fresh

5. fresh

6. vehicle

7. entertainment

8. facility

Bình luận (0)

Hướng dẫn dịch:

giải trí - những thứ mọi người có thể làm để vui vẻ

tự nhiên - động vật, thực vật và những thứ không làm ra từ con người

tiếng ồn - âm thanh khó chịu hoặc lớn

bình yên - trạng thái bình tính hoặc lặng yên

tươi - sạch hoặc mát (ví dụ: nước, không khí)

xe cộ - một thứ được sử dụng để vận chuyển người hoặc vật từ nơi này sang nơi khác, chẳng hạn như ô tô hoặc xe tải

phòng - có sẵn không gian trống để sử dụng

trang thiết bị - một tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, v.v. với một mục đích cụ thể

 

1. Tôi muốn có một khu vườn lớn vì tôi cần chỗ để trồng rau.

2. Nhiều người đến thăm Hawaii vì tự nhiên của nó. Nó có rất nhiều bãi biển và núi đẹp với cây cối và các loài chim đầy màu sắc.

3. Điều tôi thích nhất về thư viện không phải là sách. Đó là yên bình và yên tĩnh.

4. Không khí bên ngoài thật trong lành. Chúng ta hãy đi dạo!

5. Tôi sống gần sân bay, và tôi không thể ngủ vào ban đêm vì tiếng ồn quá lớn!

6. Tôi phải sử dụng phương tiện giao thông công cộng hàng ngày vì tôi không có phương tiện đi lại.

7. Công viên giải trí và nhà hát là hai ví dụ về giải trí trong thành phố của tôi.

8. Tôi nghĩ rằng bệnh viện mới là cơ sở quan trọng nhất trong thị trấn của chúng tôi.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:59

terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)

sad - funny (buồn >< vui)

awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)

boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 2 2023 lúc 16:37

lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce

Bình luận (0)
Sahara
19 tháng 2 2023 lúc 16:37

1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:33

- fish sauce: nước mắm

- fry (v): chiên, rán

- noodles (n): mỳ          

- grill (v): nướng (trên lửa)

- beef (n): thịt bò          

- seafood (n): hải sản          

- lamb (n): thịt cừu          

- herbs (n): thảo mộc

- pork (n): thịt lợn

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:54

1. laundry

2. kitchen

3. dinner

4. bed

5. dishes

6. shopping

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:54

1. do the laundrylàm công việc giặt giũ

2. clean the kitchenlau dọn nhà bếp

3. make dinnernấu bữa tối

4. make the beddọn giường

5. do the dishesrửa chén / bát

6. do the shopping: đi mua sắm

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:03

1. army

2. king

3. queen

4. soldier

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:03

- army (n): quân đội

- king (n): vua

- soldier (n): binh lính

- queen (n): hoàng hậu

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Về hoạt động chắc phải tìm file nghe

Còn tần suất thì theo thứ tự 2-> 5 là reraly, sometime, often, usually, always.

Bình luận (2)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
19 tháng 2 2023 lúc 20:19

2.plastic bottle

3.can

4.glass jar

5.plastic bag

Bình luận (0)
Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 20:19

2. plastic bottle

3. can

4 glass jar

5. plastic bag

Bình luận (0)
Nhật Văn
19 tháng 2 2023 lúc 20:19

1. Trash

2. Plastic bottle

3. Can

4. Glass jar

5. Plastic jar

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
9 tháng 2 2023 lúc 21:12

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

Bình luận (0)