A. Match each verb to a noun. Then match each verb + noun to a photo.
(Nối mỗi động từ với một danh từ. Sau đó, nối mỗi phần động từ + danh từ với một bức ảnh.)
Exercise 4. Find eight verbs about celebrations in the grid. Each verb is in a different colour. Then match the verbs to pictures 1-8.
(Tìm 8 động từ về tổ chức lễ kỉ niệm trong mạng lưới các từ. Mỗi động từ có một màu khác biệt. Sao đó nối các động từ với tranh 1-8.)
2.give presents
3.have a special meal
4.dance
5.visit family
6.play music
7.celebrate
8.make costumes
1. wear crazy clothes (mặc trang phục kỳ quặc)
2. give presents (tặng quà)
3. have a special meal (ăn bữa ăn đặc biệt)
4. dance (nhảy múa)
5. visit family (thăm gia đình)
6. play music (chơi nhạc)
7. celebrate (tổ chức kỉ niệm/ ăn mừng)
8. make costumes (làm trang phục)
6. Complete sentence b in each pair with the correct noun formed from the underlined verb in sentence a. Use a dictionary to help you if necessary. (Hoàn thành câu b với danh từ được tạo thành từ động từ gạch chân trong câu a. Sử dụng từ điển nếu cần thiết)
1. a. Teenagers who go on adventures should be proud of what they accomplish.
b. Teenagers who go on adventures should be proud of their _______.
2. a. Companies will want to employ them.
b. Companies will want to offer them _______.
3. a. Preparing for the trips is the most difficult part.
b. The most difficult part of the trips is the _______.
4. a. These trips are a great way to develop personal skills.
b. These trips are great for the _______ of personal skills.
5. a. Most teenagers dream of becoming famous.
b. The _______ of most teenagers is to become famous.
1. accoplishment (thành tựu)
2. employment (việc làm)
3. preparation (sự chuẩn bị)
4. development (sụ phát triển)
5. dream (mơ ước)
2. Match four of the words below with photos A – D. Then listen to the wordlist and check your answers. Make sure you understand the meaning of all the words.
(Nối bốn từ bên dưới với các bức ảnh A – D. Sau đó lắng nghe danh sách từ vựng và kiểm tra câu trả lời của bạn. Hãy chắc chắn bạn hiểu nghĩa của tất cả các từ)
(Jobs (1)(Công việc 1)
architect (kiến trúc sư); cleaner (người dọn dẹp); dentist (nha sĩ); engineer (kỹ sư); farm worker (công nhân nông trường); hairdresser (thợ làm tóc); paramedic (nhân viên y tế); pilot (phi công); programmer (lập trình viên); receptionist (lễ tân); sales assistant (nhân viên bán hàng); solicitor (luật sư); sports coach (huấn luyện viên thể thao); travel agent (người làm đại lí du lịch); waiter (bồi bàn)
A. _____B. _____C. _____D. _____
A: engineer
B: hairdresser
C: paramedic
D: architect
A.engineer
B. hairdresser
C. paramedic
D. architect
1. Match each verb on the left with a phrase on the right. Use the pictures to help you.
(Nối mỗi động từ ở bên trái với một cụm từ ở bên phải. Sử dụng hình ảnh để giúp bạn.)
2. Match four of the words below with photos A - D. Then listen to the wordlist and check your answers.
(Nối bốn trong các cụm từ bên dưới với các ảnh A – D. Sau đó nghe danh sách từ và kiểm tra đáp án.)
Films and TV programmes action film animation chat show comedy documentary fantasy film game show horror film musical news bulletin period drama reality show romantic comedy science fiction film sitcom soap opera talent show thriller war film weather forecast western
A: soap opera
B: action film
C: animation
D: talent show
Danh từ (Noun) – Động từ (Verb) – Tính từ (Adj) – Trạng từ (Adv)
1. I’d like to live here because the people are very …………………… (friend)
2. …………..………, he was ill on the day of the Pop festival. (fortunate)
3. You should bring …………………. clothes for this cold weather. (suit)
4. An ………………….. is a child whose parents are dead. (orphanage)
5. L.A Hill is a ………………….. writer. (humor)
6. I’m …………………. sorry for the delay. (extreme)
7. She looks more ………………………….. than her sister. (beauty)
8. They are very ………………….to survive a shipwreck. (luck)
9. I love the ………………..of summer evening in the countryside. (peacefully)
10. Those cats looks ……………..(love)
11. Stop, Nam! It's..............................to be near the stove. (danger)
12. The glass pieces are dried........................ (complete)
13. Their children have quite …………………….character ( differ)
14. The new that Mr Nam had inherited a million dollars make his friend ………. (excite)
15. They are getting along with their ……………………….(neighborhood)
1 friendly
2 Unfortunately
3 suitable
4 orphan
5 humorous
6 extremely
7 beautiful
8 lucky
9 peace
10 lovely
11 dangerous
12 completely
13 different
14 excited
15 neighbors
3. Listen and match each dialogue with a photo of a natural disaster (A-D).
(Nghe và nối mỗi đoạn hội thoại với một bức hình về một thiên tai (A-D).
1. _____ 2. _____ 3. _____ 4. _____
Tạm dịch:
1.
Nhà báo: Anh có thể cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra không?
Người đàn ông: Thật đáng sợ. Đó là vào giữa đêm vì vậy chúng tôi đã ở trên giường. Mọi thứ bắt đầu rung chuyển. Một lúc sau, ngôi nhà phía sau đổ sập. Tất cả chúng tôi lao ra ngoài và đứng trên đường. May mắn thay, không có ai bị thương.
Nhà báo: Và nơi này bây giờ là nhà của bạn à?
Người đàn ông: Vâng, chúng tôi đã đến đây ngày hôm qua. Nhà thờ đã rất hữu ích. Chúng tôi có thức ăn, nước uống và một mái nhà, nhưng chúng tôi đã mất tất cả.
2.
Hầu như không có mưa trong khu vực trong hai năm qua. Thông thường trời rất mưa vào thời điểm này trong năm, nhưng trận mưa cuối cùng là hai tháng trước. Tổ chức từ thiện của tôi quyên tiền từ nước ngoài. Công việc của tôi là chi tiêu cho thức ăn và nước uống, nhưng chúng tôi cần nhiều hơn nữa. Chính phủ ở đây cung cấp một ít thức ăn và nước uống, nhưng vẫn không đủ. Các chính trị gia đưa ra lời hứa, nhưng họ thường không thực hiện chúng.
3.
Bạn nam: Bạn có thấy vụ cháy đó trên tin tức tối qua ở California không?
Bạn nữ: Không, có ai tử vong không?
Bạn nam: Tôi không nghĩ vậy. Nhưng nó đã phá hủy rất nhiều ngôi nhà. Những hình ảnh đã gây sốc. Ngọn lửa lan ra quá nhanh!
Bạn nữ: Nó bắt đầu như thế nào?
Bạn nam: Ai đó đã đốt lửa trong rừng.
Bạn nữ: Vậy đó không phải là một tai nạn?
Bạn nam: Chà, thực ra là vậy. Họ sẽ có một bữa tiệc nướng.
Bạn nữ: Hơi ngu đấy, giữa đợt nắng nóng mà! Họ đã tìm thấy những người đã bắt đầu nó?
Bạn nam: Vâng, họ là những người đã gọi cho dịch vụ khẩn cấp.
4.
Các nhà khoa học cho biết năm ngoái rằng nó sẽ phun trào. Chà, cuối cùng nó cũng phun trào cách đây vài ngày và dung nham đổ xuống núi. Nó đã phá hủy một ngôi làng và đáng buồn là một số người đã thiệt mạng. Bạn vẫn có thể nhìn thấy dung nham trào ra khỏi mặt đất ở trên núi cao và những đám khói vẫn bốc lên từ trên đỉnh. Nhưng nó không tệ như ngày hôm qua.
2. Match the verbs with the nouns.
(Nối động từ với danh từ.)
Verbs | Nouns |
1. have 2. visit 3. give 4. make 5. clean 6. watch | a. a wish b. fireworks c. the furniture d. lucky money e. relatives f. fun |
2. Look quickly at texts A and B opposite. Match each text with a photo from exercise 1 and one of the titles below. There is one extra title.
(Nhìn nhanh vào các đoạn A và B. Ghép mỗi đoạn văn với một bức ảnh từ bài tập 1 và một trong các tiêu đề bên dưới. Có một tiêu đề thừa.)
a. Model builder (Người xây dựng các mẫu vật) Photo _____ Text ______
b. Costume designer (Nhà thiết kế trang phục hóa trang) Photo _____ Text ______
c. Film tagger (Người gắn thẻ phim) Photo _____Text _______
a. Model builder (Người xây dựng các mẫu vật) Photo 2 Text 1
c. Film tagger (Người gắn thẻ phim) Photo 1 Text 2