Khuếch tán là gì?
Cho mình hỏi hiện tượng khuếch tán là gì
Đáp án TK:
Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng các nguyên tử, phân tử của chất này hòa lẫn với các nguyên tử và phân tử chất khác. Có được điều này là do sự chuyển động không ngừng của các chất và giữa các nguyên tử, phân tử luôn có khoảng cách.
nêu các nội dung về cấu tạo chất? hiện tượng khuếch tán là gì ?
pls giúp mình với search mạng kh có á =))))
Cấu tạo chất
- Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
- Các phân tử chuyển động không ngừng.
- Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng các nguyên tử, phân tử của chất này hòa lẫn với các nguyên tử và phân tử chất khác. Có được điều này là do sự chuyển động không ngừng của các chất và giữa các nguyên tử, phân tử luôn có khoảng cách
Câu 11 : Trao đổi khí ở tế bào gồm các quá trình ?
A . Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào
B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.
C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
Câu 12 : Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở phổi là gì ?
A. Làm tăng lượng máu tuần hoàn trong hệ mạch
B. Làm tăng lượng ôxi và làm giảm lượng khí CO2 trong máu
C. Làm tăng lượng khí CO2 của máu
D. Cả B và C
Câu 13 : Khi chúng ta thở ra thì ?
A. cơ liên sườn ngoài co.
B. cơ hoành co
C. thể tích lồng ngực giảm.
D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 14 :Khí cặn là gì ?
A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra
B .Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường
C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào
D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
giúp em nốt mấy câu này ạ, rồi mai em đăng tiếp =)))
Câu 11 : Trao đổi khí ở tế bào gồm các quá trình ?
A . Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào
B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.
C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
Câu 12 : Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở phổi là gì ?
A. Làm tăng lượng máu tuần hoàn trong hệ mạch
B. Làm tăng lượng ôxi và làm giảm lượng khí CO2 trong máu
C. Làm tăng lượng khí CO2 của máu
D. Cả B và C
Câu 13 : Khi chúng ta thở ra thì ?
A. cơ liên sườn ngoài co.
B. cơ hoành co
C. thể tích lồng ngực giảm.
D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 14 :Khí cặn là gì ?
A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra
B .Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường
C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào
D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
Hiện tượng khuếch tán là:
A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau
B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau
C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc
D. Hiện tượng cầu vồng
Đáp án A
Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hoà lẫn vào nhau gọi là hiện tượng khuếch tán.
Hiện tượng khuếch tán là:
A. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau.
B. Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất nằm riêng biệt tách rời nhau.
C. Hiện tượng khi đổ nước vào cốc.
D. Hiện tượng cầu vồng.
Hiện tượng khi các nguyên tử, phân tử của các chất tự hòa lẫn vào nhau gọi là hiện tượng khuếch tán
⇒ Đáp án A
CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang; O2 khuếch tán từ phế nang vào máu là giai đoạn:
a) Thông khí ở phổi
b) Trao đổi khí ở mũi
c) Trao đổi khí ở phổi
d) Trao đổi khí ở tế bào
Dựa vào hình 9.3 và hình 9.5 cho biết đặc điểm chung giữa khuếch tán đơn giản và khuếch tán tăng cường.
Đặc điểm chung của khuếch tán đơn giản (hình 9.3) và khuếch tán tăng cường (hình 9.5) là:
- Đều diễn ra theo chiều gradien nồng độ (từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
- Không tiêu tốn năng lượng
Đánh dấu X vào ô ▭ cho các ý đúng về điện thế hoạt động.
▭ A - Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào.
▭ B - Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào.
▭ C - Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào.
▭ D - Trong giai đoạn tái phân cực, K+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào.
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên các chất đang khuếch tán vào nhau nhanh lên thì hiện tượng khuếch tán
A. xảy ra nhanh lên.
B. xảy ra chậm đi.
C. không thay đổi.
D. ngừng lại.
A
Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên các chất đang khuếch vào nhau nhanh lên thì hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh lên.