Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bằng 16 khí A có khối lượng mol bằng
1. Tìm khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối đối với:
a) Khí hiđro là: 16 ; 13 ; 32
b) Khí nitơ là: 2,536 ; 1,3036 ; 1,5714
Khí A có tỉ khối đối với khí metan CH 4 bằng 4.
a) Tính khối lượng mol của khí A ?
b) 16 g khí A ở đktc có thể tích bằng bao nhiêu ?
a) MA = 4.16 = 64 (g/mol)
b) \(n_A=\dfrac{16}{64}=0,25\left(mol\right)=>V_A=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(a,M_A=12+4.1=16(g/mol)\\ n,n_A=\dfrac{16}{16}=1(mol)\\ V_A=1.22,4=22,4(l)\)
Khối lượng mol của khí A có tỉ khối đối với khí hiđro là 32 là
\(d\dfrac{_{M_A}}{M_{H_2}}=32\Rightarrow M_A=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(d_{\dfrac{A}{H_2}}=32\\ M_{H_2}=2\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow M_A=d_{\dfrac{A}{H_2}}.M_{H_2}=32.2=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Tìm khối lượng mol của khí A,B,C,D,E,F,G,H trong các trường hợp sau:
a)Tỉ khối của khí A đối với H2 bằng 23.
b)Tỉ khối của khí B đối với CH4 bằng 2,7.
c)Tỉ khối của khí C đối với khong khí bằng 2.
d)Tỉ khối của khí D đối với NH3 bằng 2.
e)Tỉ khối của khí E đối với N2O bằng 1,32.
f)Tỉ khối của khí F đối với H2S bằng 2,71.
g)Tỉ khối của khí G đối với O2 bằng 1.5.
h)Tỉ khối của khí H đối với Cl2 bằng 0,41.
cứu tui với huhu
a.\(M_A=23.2=46\) ( g/mol )
b.\(M_B=2,7.16=43,2\) ( g/mol )
c.\(M_C=2.29=58\) ( g/mol )
d.\(M_D=2.17=34\) ( g/mol )
e.\(M_E=1,32.44=58,08\) ( g/mol )
f.\(M_F=2,71.34=92,14\) ( g/mol )
g.\(M_G=1,5.32=48\) ( g/mol )
h.\(M_H=0,41.71=29,11\) ( g/mol )
: Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
\(M_X=8\cdot2=16đvC\)
\(M_Y=15\cdot2=30đvC\)
\(M_Z=32\cdot2=64đvC\)
Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
Tỉ khối của một khí A với khí B là tỉ số về khối lượng mol của khí A so với khí B.
a) \(d_{\dfrac{X}{H_2}}=8\Rightarrow M_X=8.M_{H_2}=8.2.M_H=8.2.1=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
b) \(d_{\dfrac{Y}{H_2}}=15\Rightarrow M_Y=15.M_{H_2}=15.2.M_H=15.2.1=30\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
c) \(d_{\dfrac{Z}{H_2}}=32\Rightarrow M_Z=32.M_{H_2}=32.2.M_H=32.2.1=64\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Câu 8: Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
Câu này mình làm rồi nha!
Câu 1. Một khí có dạng X2 có tỉ khối hơi đối với khí oxetilen (C2 H2) bằng 2,731. Xác định khí X2 ?
Câu 2. 16g khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan (CH4) bằng 4.
a, Tính khối lượng mol của khí A.
b, Tính thể tích của khí A (ở đkTC)
Lưu ý : Bài này phải bắt buộc tóm tắt và áp dụng công thức và kết luận.
Viết Tắt : đkTC : điều kiện tiêu chuẩn
Câu 1
Tóm tắt
\(d_{X_2/C_2H_2}=2,731\\ X_2=?\)
Giải
Ta có:
\(d_{X_2/C_2H_2}=\dfrac{X.2}{26}=2,731\\ \Rightarrow X\approx35,5\)
Vậy x là Cl
Câu 2
Tóm tắt
\(m_A=2,16g\\ d_{A/CH_4}=4\\ a,M_A=?g\\ b.V_A=?l\)
Giải
a, Ta có:
\(d_A=\dfrac{M_A}{16}=4\\ \Rightarrow M_A=64g\)
\(b,n_A=\dfrac{16}{64}=0,25mol\\ V_A=0,25.22,4=5,6l\)
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi