Bài toán 1. So sánh: 200920 và 2009200910
Bài toán 1. So sánh: 200920 và 2009200910
Ta có: \(2009^{20}=\left(2009^2\right)^{10}=\left(2009\cdot2009\right)^{10}\)
\(20092009^{10}=\left(2009\cdot10001\right)^{10}\)
mà \(2009< 10001\)
nên \(2009^{20}< 20092009^{10}\)
200920 và 2009200910
200910\(^{ }\) .200910 và 20092009 10;
=4036081 10 và 20092009 10
4036081 10 > 20092009 10
So sánh:
200920 và 2009200910
>_<
So sánh: 200920 và 2009200910
ta có : \(2009^{20}=2009^{10}.2009^{10}\) ; \(20092009^{10}=2009^{10}.10001^{10}\)
Mà \(2009^{10}.2009^{10}\)<\(2009^{10}.10001^{10}\)
=> \(2009^{20}< 20092009^{10}\)
So sánh: 200920 và 2009200910
Ta có:2009200910 = (2009.10001)10 = 200910.1000110 > 200910.200910 = 200920
\(2009^{20}=\left[\left(2009\right)^2\right]^{10}=4036081^{10}\)
mà \(4036081< 20092009\)
nên \(2009^{20}< 20092009^{10}\)
So sánh: 200920 và 2009200910
2009²⁰ = (2009²)¹⁰ = 4036081¹⁰
Do 4036081 < 20092009
⇒ 4036081¹⁰ < 20092009¹⁰
Vậy 2009²⁰ < 20092009¹⁰
So sánh: 200920 và 2009200910
\(2009^{20}=2009^{10}.2009^{10}\)
\(20092009^{10}=\left(10001.2009\right)^{10}=10001^{10}.2009^{10}\)
Vì \(2009^{10}=2009^{10}\) mà \(2009^{10}< 10001^{10}\) nên \(2009^{20}< 20092009^{10}\)
200920=200910.200910200920=200910.200910
2009200910=(10001.2009)10=1000110.2009102009200910=(10001.2009)10=1000110.200910
Vì 200910=200910200910=200910 mà 200910<1000110200910<1000110 nên 200920<2009200910
Bài toán 1. So sánh: 200920 và 2009200910
Bài toán 2. Tính tỉ số , biết:
2:
\(B=\left(1+\dfrac{2007}{2}\right)+\left(1+\dfrac{2006}{3}\right)+...+\left(1+\dfrac{2}{2007}\right)+\left(1+\dfrac{1}{2008}\right)+1\)
\(=\dfrac{2009}{2}+\dfrac{2009}{3}+...+\dfrac{2009}{2007}+\dfrac{2009}{2008}+\dfrac{2009}{2009}\)
\(=2009\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{3}+...+\dfrac{1}{2007}+\dfrac{1}{2008}+\dfrac{1}{2009}\right)\)
=2009A
=>A/B=1/2009
1:
\(2009^{20}=\left(2009^2\right)^{10}=4036081^{10}\)
4036081<20092009
=>4036081^10<20092009^10
=>2009^20<20092009^10
Bài toán 1. So sánh: 200920 và 2009200910
Bài toán 2. Tính tỉ số , biết:
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
Bài toán 6. Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 7. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 8. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 9. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 10. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 11. Tìm n biết rằng: n3 - n2 + 2n + 7 chia hết cho n2 + 1.
Bài toán 12. Tìm số tự nhiên n để 1n + 2n + 3n + 4n chia hết cho 5
Bài 11:
Ta có: \(n^3-n^2+2n+7⋮n^2+1\)
\(\Leftrightarrow n^3+n-n^2-1+n+8⋮n^2+1\)
\(\Leftrightarrow n^2-64⋮n^2+1\)
\(\Leftrightarrow n^2+1\in\left\{1;5;13;65\right\}\)
\(\Leftrightarrow n^2\in\left\{0;4;64\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;-2;2;8;-8\right\}\)
So sánh: 200920 và 2009.200910