Viết PTHH khi cho axit sunfuric loãng lần lượt tác dụng với các chất: nhôm, sắt (III) oxit, kèm hidroxit và natri cacbonat
Hoàn thành các PTHH:
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
Giúp mk với
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
3 NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3 NaCl
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
3 Ca(OH)2 + 2 Al(NO3)3 → 2 Al(OH)3 + 3 Ca(NO3)2
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2 H2O
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
H2SO4 + CaCO3 → CaSO4 + CO2 + H2O
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
2 N2 + 5 O2 → 2 N2O5 [Thêm điều kiện to ở phản ứng này nữa nha]
Bài 12. Cho biết các chất sau đây thuộc hợp chất nào và viết công thức hóa học của các hợp chất đó: natri hidroxit, khí cacbonic, khí sunfurơ, sắt (III) oxit, muối ăn,axit clohidric, axit photphoric, kali cacbonat, canxi sunfat, nhôm hidroxit, natri photphat, sắt (III) hidroxit, natri hidrosunfat, canxi hidrocacbonat, natri đihidrophotphat, magie photphat, kẽm nitrat.
Bài 12 :
Oxit axit :
Khí cacbonic : \(CO_2\)
Khí sunfuro : \(SO_2\)
Oxit bazo :
Sắt (III) oxit : \(Fe_2O_3\)
Axit :
Axit clohidric : \(HCl\)
Axit photphoric : \(H_3PO_4\)
Bazo :
Natri hidroxit : \(NaOH\)
Nhôm hidroxit : \(Al\left(OH\right)_3\)
Sắt (III) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Muối :
Muối ăn : \(NaCl\)
Kali cacbonat : \(K_2CO_3\)
Canxi sunfat : \(CaSO_4\)
Natri photphat : \(Na_3PO_4\)
Natri hidrosunfua : \(NaHS\)
Canxi hidrocacbonat : \(Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Natri đihidrophotphat : \(NaH_2PO_4\)
Magie photphat : \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\)
Kẽm nitrat : \(Zn\left(NO_3\right)_2\)
Chúc bạn học tốt
Cho natri,sắt nhôm,magie tác dụng lần lượt với dung dịch axit clohidric (HCl),axit sunfuric(H2SO4)loãng,axit photphoric(H3PO4)
2Na + 2HCl -> 2NaCl + H2
2Na + H2SO4 -> Na2SO4 + H2
6Na + 2H3PO4 -> 2Na3PO4 + 3H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 2H3PO4 -> 2AlPO4 + 3H2
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
3Mg + 2H3PO4 -> Mg3(PO4)2 + 3H2
2Na + 2HCl -> 2NaCl + H2
2Na + H2SO4 -> Na2SO4 + H2
6Na + 2H3PO4 -> 2Na3PO4 + 3H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2Al + 2H3PO4 -> 2AlPO4 + 3H2
Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
6Mg + 2H3PO4 -> 2Mg3(PO4)2 + 3H2
Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hidroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:
A. Bari oxit và axit sunfuric loãng
B. Bari hidroxit và axit sunfuric loãng
C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng
\(BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+CO_2+H_2O\)
D. Bari clorua và axit sunfuric loãng
Câu 1: Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: a) Bari tác dụng với oxi tạo ra Bari oxit b) Sắt (III) hidroxit tác dụng axit sunfuric tạo ra Sắt (III) sunfat và nước. c) Kẽm clorua tác dụng với Natri hiđroxit tạo ra Kẽm hiđroxit và Natri clorua. d) Natri cacbonat tác dụng axit clohđric tạo ra Natri clorua, khí Cacbon đioxxit và nước.
Bài 1 :
a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO
b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl
d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Chúc bạn học tốt
Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorua; (3): axit sunfuric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với các dung dịch
A. 3, 4, 6, 7
B. 2, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
Cho các dung dung dịch sau: (1): natri cacbonat; (2): sắt (III) clorrua; (3): axit sunfuric loãng; (4): axit axetic; (5): natri phenolat; (6): phenyl amoni clorua; (7): đimetyl amoni clorua. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch:
A. 3, 4, 6, 7
B. 2, 3, 4, 6
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4, 5
Đáp án B
3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
CH3NH2 + H2SO4 → CH3NH3HSO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3NH3OOCH3
CH3NH2 + C6H5NH3Cl → C6H5NH2 + CH3NH3Cl
Đáp án B.
Cho các oxit sau: CO 2 , MgO, SO 2, K 2 O, Fe2O3, P205. Oxit nào có thể tác dụng được với: -Nước? -Axit sunfuric? -Natri hidroxit? Viết PTHH minh họa cho phản ứng trên
a)
CO2+H2O->H2CO3
SO2+H2O->H2SO3
K2O+H2O->2KOH
P2O5+H2O->2H3PO4
b)
MgO+H2sO4->MgSO4+H2O
K2O+H2SO4->K2SO4+H2O
Fe2O3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+3H2O
c)CO2+2NaOH->Na2CO3+H2O
SO2+2NaOH->Na2SO3+H2O
P2O5+6NaOH->2Na3PO4+3H2O
lập PTHH
a. sắt(III) oxit +nhôm- nhôm oxit+ sắt
b. nhôm oxi+cacbon- nhôm cacbua+ khí cacbonic
c. hiddroo sùnua+ oxi- khí sunfurơ + nước
d.đồng (II) hidroxit-đồng(II) oxi+nước
e. natri oxit+ cacbon đioxit- natri cacbonat
a, Fe2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Fe
b, 2Al2O3 + 6C → Al4C3 + 3CO2↑
c, ko hiểu đề
d, Cu(OH)2 → CuO + H2O
e, Na2O + CO2 → Na2CO3
Cho các oxit sau: CaO, SO2, SiO2, MgO, CO2, CO, Al2O3 oxit nào tác dụng được với: a) dd axit sunfuric loãng b) natri hiđroxit c) nước Viết các PTHH
\(a,CaO,MgO,Al_2O_3\\ b,SiO_2,CO_2,SO_2\\ c,\\ CaO+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ SiO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SiO_3+H_2O\\ CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ 2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)