vai trò lỗ hậu môn của cá chép
Câu 1. Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ?
A. Vây đuôi và vây hậu môn.
B. Vây ngực và vây lưng
C. Vây ngực và vây bụng
D. Vây lưng và vây hậu môn
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang ?
A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp
B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân
C. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy
D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
Câu 5. Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
A. Cá chép, cá vện
B. Cá nhám, cá trích
C. Cá nhám, cá đuối
D. Cá chép, cá trích
Câu 6. Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào ?
A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải
C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng
Câu 7. Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa
bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván ?
A. Cá thu
B. Cá nhám
C. Cá đuối
D. Cá nóc
Câu 8. Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng ?
A. Cá trích cơm
B. Cá hồi đỏ
C. Cá đuối điện
D. Cá hổ kình
Câu 9. Ếch thực hiện động tác hô hấp nhờ vào :
A. phổi nâng lên
B. sự nâng hạ của lòng ngực
C. sự nâng hạ của thềm miệng
D. phổi xẹp xuống
Câu 10. Tại sao ếch đồng thường sống quanh bờ vực nước ?
A. Dễ tránh được kẻ thù tấn công
B. Có lợi cho việc hô hấp qua da
C. Tìm kiếm thức ăn dễ dàng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng ?
A. Phát triển không qua biến thái
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài
Câu 12. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn ?
A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng
B. Các chi sau có mang căng giữa các ngón
C. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn
D. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng
Câu 13. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất ?
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.
B. Bộ Lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư ?
A. 4000 .
B. 5000.
C. 6000 .
D. 7000.
Câu 15. Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tính chui luồn
A. Ễnh ương.
B. Ếch giun.
C. Ếch đồng.
D. Cóc nhà.
Câu 16. Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thụ tinh trong .
B. Là động vật biến nhiệt.
C. Phát triển qua biến thái .
D. Da trần, ẩm ướt.
Câu 17. Thân thể thằn lằn bóng được bao bọc bởi lớp da khô, có vẩy sừng bao bọc có tác dụng :
A. giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
B. ngăn sự thóat hơi nước của cơ thể
C. bảo vệ cơ thể
D. giữ ấm cơ thể
Câu 18. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt
không bị khô ?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc
D. Bàn chân có móng vuốt
Câu 19. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái ?
A. Ong mật
B. Ếch đồng
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Bướm cải
Câu 20. Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
A. Thụ tinh trong
B. Trứng có vỏ dai
C. Động vật hằng nhiệt
D. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái
Câu 21. Khủng long sống trong môi trường
A. Trên không
B. Trên cạn
C. Dưới nước
D. Cả 3 môi trường trên
Câu 22. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo
chúa ?
A. Ăn thực vật
B. Đuôi ngắn
C. Mõm ngắn
D. Cổ dài
Câu 23. Loài khủng long nào KHÔNG sống trên cạn
A. Khủng long cổ dài
B. Khủng long cá
C. Khủng long sấm
D. Khủng long bạo chúa
Câu 24. Khủng long diệt vong là do
A. Thiên thạch rơi vào trái đất, núi lửa, thiên tai triền miên
B. Sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt
C. Khí hậu đột ngột thay đổi
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 25. Đặc điểm cấu tạo da chim bồ câu là:
A. da khô có lông vũ.
B. da khô có vẫy sừng.
C. da ẩm có tuyến nhầy.
D. da khô phủ lông mao.
Câu 26. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào ?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay
Câu 27. Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm
A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt
B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt
C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt
Câu 28. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn ?
A. Bồ câu
B. Mòng biển
C. Gà rừng
D. Vẹt
Câu 29. Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới ?
A. Ngỗng
B. Đà điểu
C. Bồ nông
D. Chim ưng
Câu 30. Vai trò của chim trong tự nhiên là:
A. cung cấp thực phẩm.
B. giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt.
C. làm cảnh..
D. làm đồ trang trí.
1.c
Vây ngực cũng có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống giữ thăng bằng và quan trọng hơn vây bụng.
2.a
30 .b
Câu 1. Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng ?
A. Vây đuôi và vây hậu môn.
B. Vây ngực và vây lưng
C. Vây ngực và vây bụng
D. Vây lưng và vây hậu môn
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp cá dễ dàng chuyển động theo chiều ngang ?
A. Vảy cá sắp xếp trên thân khớp với nhau như ngói lợp
B. Thân thon dài, đầu thuôn gắn chặt với thân
C. Vảy cá có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy
D. Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây giúp cá chép giảm sức cản của nước khi di chuyển ?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
Câu 5. Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt:
A. Cá chép, cá vện
B. Cá nhám, cá trích
C. Cá nhám, cá đuối
D. Cá chép, cá trích
Câu 6. Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào ?
A. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải
C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng
Câu 7. Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa
bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván ?
A. Cá thu
B. Cá nhám
C. Cá đuối
D. Cá nóc
Câu 8. Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng ?
A. Cá trích cơm
B. Cá hồi đỏ
C. Cá đuối điện
D. Cá hổ kình
Câu 9. Ếch thực hiện động tác hô hấp nhờ vào :
A. phổi nâng lên
B. sự nâng hạ của lòng ngực
C. sự nâng hạ của thềm miệng
D. phổi xẹp xuống
Câu 10. tại sao ếch đồng thường sống quanh bờ vực nước ?
A. Dễ tránh được kẻ thù tấn công
B. Có lợi cho việc hô hấp qua da
C. Tìm kiếm thức ăn dễ dàng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng ?
A. Phát triển không qua biến thái
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài
Câu 12. Ở ếch đồng, đặc điểm nào dưới đây giúp chúng thích nghi với đời sống trên cạn ?
A. Mắt và các lỗ mũi nằm ở mặt bụng
B. Các chi sau có mang căng giữa các ngón
C. Bộ xương tiêu giảm một số xương như xương sườn
D. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông với khoang miệng
Câu 13. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất ?
A. Bộ Lưỡng cư có đuôi.
B. Bộ Lưỡng cư không chân.
C. Bộ Lưỡng cư không đuôi.
D. Tất cả đều sai.
Câu 14. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư ?
A. 4000 .
B. 5000.
C. 6000 .
D. 7000.
Câu 15. Loài Lưỡng cư nào thiếu chi, có thân dài giống như giun, có tập tính chui luồn
A. Ễnh ương.
B. Ếch giun.
C. Ếch đồng.
D. Cóc nhà.
Câu 16. Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thụ tinh trong .
B. Là động vật biến nhiệt.
C. Phát triển qua biến thái .
D. Da trần, ẩm ướt.
Câu 17. Thân thể thằn lằn bóng được bao bọc bởi lớp da khô, có vẩy sừng bao bọc có tác dụng :
A. giúp di chuyển dễ dàng trên cạn
B. ngăn sự thóat hơi nước của cơ thể
C. bảo vệ cơ thể
D. giữ ấm cơ thể
Câu 18. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt
không bị khô ?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc
D. Bàn chân có móng vuốt
Câu 19. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái ?
A. Ong mật
B. Ếch đồng
C. Thằn lằn bóng đuôi dài
D. Bướm cải
Câu 20. Các đặc điểm chứng tỏ sinh sản ở thằn lằn tiến bộ hơn ếch đồng
A. Thụ tinh trong
B. Trứng có vỏ dai
C. Động vật hằng nhiệt
D. Phát triển trực tiếp không trải qua biến thái
Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *
A. Vây đuôi.
B. Vây lưng.
C. Vây hậu môn.
D. Vây bụng.
Dơi thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *
A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Mắt cá không có mi.
C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *
A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.
B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.
C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.
D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.
Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *
A. Vây đuôi.
B. Vây lưng.
C. Vây hậu môn.
D. Vây bụng.
Dơi thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *
A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Mắt cá không có mi.
C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *
A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.
B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.
C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.
D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.
Câu 1: Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *
A. Vây đuôi. B. Vây lưng.
C. Vây hậu môn. D. Vây bụng.
Câu 2: Dơi thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim. C. Lưỡng cư
B. Thú.. D. Bò sát
Câu 3: Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *
A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Mắt cá không có mi.
C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim. C. Lưỡng cư.
B. Thú. D. Bò sát.
Câu 5: Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *
A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.
B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.
C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.
D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.
Loại vây nào có vai trò chính trong sự di chuyển của cá? *
A. Vây đuôi.
B. Vây lưng.
C. Vây hậu môn.
D. Vây bụng.
Dơi thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Đặc điểm cấu tạo ngoài của cá chép giúp cá thích nghi với đời sống ở nước là: *
A. Thân hình thoi, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Mắt cá không có mi.
C. Vảy có da bao bọc, trong da có tuyến tiết chất nhầy.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Cá sấu thuộc lớp động vật nào? *
A. Chim.
B. Thú.
C. Lưỡng cư.
D. Bò sát.
Nhóm động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt? *
A. Chim bồ câu, ếch đồng, cá chép.
B. Cá chép, ếch đồng, thằn lằn.
C. Cá chép, thằn lằn, chim bồ câu.
D. Cá chép, ếch đồng, thỏ.
Vị trí và vai trò của gan cá chép?
Vai trò :Phân hóa rõ rệt: Thực quản, dạ dày, ruột, gan. Gan tiết ra mật giúp tiêu hóa thức ăn.
ở thân cá,chức năng là tiết ra dịch mật làm tiêu hóa thức ăn
ở thân cá,tiết ra dịch mật giúp tiêu hóa thức ăn
Câu 1. Vây lẻ của cá chép gồm có:
A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi.
B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.
D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
Câu 2. Cá chép thường đẻ trứng ở đâu?
A. Trong bùn.
B. Trên mặt nước.
C. Ở các rặng san hô.
D. Ở các cây thuỷ sinh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai?
A. Là động vật ăn tạp.
B. Không có mi mắt.
C. Có hiện tượng thụ tinh trong.
D. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây giúp màng mắt của cá chép không bị khô?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 7. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Không có mi mắt thứ ba.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Câu 1. Vây lẻ của cá chép gồm có:
A. vây lưng, vây bụng và vây đuôi.
B. vây lưng, vây hậu môn và vây đuôi.
C. vây hậu môn, vây đuôi và vây ngực.
D. vây ngực, vây bụng và vây đuôi.
Câu 2. Cá chép thường đẻ trứng ở đâu?
A. Trong bùn.
B. Trên mặt nước.
C. Ở các rặng san hô.
D. Ở các cây thuỷ sinh.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây về cá chép là sai?
A. Là động vật ăn tạp.
B. Không có mi mắt.
C. Có hiện tượng thụ tinh trong.
D. Có da bao bọc bên ngoài lớp vảy.
Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây giúp màng mắt của cá chép không bị khô?
A. Thân thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân.
B. Vẩy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy.
C. Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng.
D. Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?
A. Là động vật biến nhiệt.
B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.
D. Thức ăn thường là sâu bọ, cua, cá con, giun, ốc.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?
A. Phát triển không qua biến thái.
B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.
Câu 7. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng đực có cơ quan giao phối, thụ tinh ngoài.
B. Ếch đồng đực không có cơ quan giao phối, thụ tinh trong.
C. Ếch đồng cái đẻ trứng, trứng được thụ tinh ngoài.
D. Ếch đồng cái đẻ con, ếch đồng đực không có cơ quan giao phối.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?
A. Không có mi mắt thứ ba.
B. Không có đuôi.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Vành tai lớn.
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt.
B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.
D. Bàn chân có móng vuốt.
Vai trò của thân và đuôi đối với đời sống của cá chép
Giúp cá bơi lội dễ dàng. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng. Giảm được sức cản của nước
Nêu vai trò của cá chép đối với đời sống con người
refer
Là nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng
Làm chế phẩm dược phẩm
Có giá trị kinh tế, xuất khẩu
Tiêu diệt các động vật có hại: bọ gậy, sâu bọ
Là vật chủ trung gian truyền bệnh
bạn tham khảo nha
Vai trò của cá trong đời sống con người là:
- Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao
- Cung cấp nguông nguyên liệu, dược liệu
- Có giá trị làm cảnh
- Có giá trị xuất khẩu
- Tiêu diệt bọ gậy và sâu bọ có hại
Trình bày vai trò của hệ tiêu hoá cá chép? giúp mk với mọi người
1. Tiêu hoá
Cá chép có bóng hơi thông với thực quán bằng 1 ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
2. Tuần hoàn và hô hấp
3. Bài tiết
Phía giữa khoang thân, sát với sống lưng có 2 thận màu tím đỏ, nằm 2 bên cột sổng, thận cá thuộc thận giữa (trung thận), còn đơn giản, có chức năng lọc máu, thải các chất không cần thiết ra ngoài nhưng khá năng lọc chưa cao.
II - THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
Ở cá chép, hệ thần kinh hình ống gồm nào bộ (trong hộp sọ) và tủy sống (trong cung đốt sống). Não trước chưa phát triển nhưng tiểu não tương đối phát triển, có vai trò điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp khi bơi. Hành khứu giác, thuỳ thị giác cũng rất phát triển.
Các giác quan quan trọng ớ cá là mắt, mũi (mũi cá chi để ngửi mà không để thở), cơ quan đường bên cũng là giác quan quan trọng giúp cá nhận biết được những kích thích về áp lực, tốc độ dòng nước và các vật cản trên đường đi để tránh.
Trình bày vai trò của hệ tiêu hoá cá chép? giúp mk với mọi người
Tham khảo:
Cấu tạo | Chức năng |
Miệng | Nghiền thức ăn (răng) |
Hầu | Chuyển thức ăn xuống thực quản |
Thực quản | Chuyển thức ăn xuống dạ dày |
Dạ dày | Co bóp, nghiền nhuyễn, chuyển hóa thức ăn |
Ruột | Tiêu hóa thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng |
Hậu môn | Thải chất cặn bã |
Tuyến nước bọt | Làm mềm thức ăn |
Tuyến gan | Tiết dịch mật, dự trữ chất dinh dưỡng |
Tuyến mật | Chứa dịch mật, có enzym tiêu hóa thức ăn |
TK:
- Cá chép có hệ tiêu hóa phân hóa chức năng rõ ràng, thức ăn được lấy vào từ miệng theo hầu và thực quản đi xuống dạ dày, sau khi tiêu hóa ở dạ dày thức ăn chuyển đến ruột để tiêu hóa nốt và hấp thu chất dinh dưỡng, các chất cặn bã thải ra ngoài qua hậu môn.
Ở cá chép, tiểu não có vai trò gì?
A. Giúp cá nhận biết kích thích về dòng nước.
B. Giúp cá phát hiện mồi.
C. Giúp cá định hướng đường bơi.
D. Điều hoà, phối hợp các hoạt động khi bơi
Đáp án D
Ở cá chép, tiểu não có vai trò điều hoà, phối hợp các hoạt động khi bơi